|
CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN PHẦN THỰC HÀNH CỦA IBO
|
Giới thiệu : Dạy thực hành là hoạt động quan trọng trong dạy học Sinh học. Trong các kỳ IBO, thực hành chiếm tỷ lệ 50% số điểm của nội dung thi. Nhằm đáp ứng tốt hơn nội dung dạy thực hành và thi học sinh giỏi thực hành ở các trường phổ thông, chúng tôi xin giới thiệu các kỹ năng cơ bản của phần thực hành tại IBO để các thầy cô giáo và sinh viên khoa Sinh học tham khảo.
Bài thi thực hành của IBO tập trung vào đánh giá năng lực giải quyết các vấn đề sinh học của các thí sinh bằng cách sử dụng các kỹ năng dưới đây.
Trong đề thi IBO tên của các sinh vật sẽ là tên theo tiếng của quốc gia tổ chức (không có mô tả) cùng với tên khoa học (Latin) trong ngoặc đơn. Bất kỳ mô tả thêm nào cho tên sinh vật đều bị cấm. Các nhà tổ chức nên xây dựng các câu hỏi để tên của sinh vật không phải là một yếu tố quan trọng để trả lời, nếu không họ nên sử dụng các sinh vật rất phổ biến (đại diện chung của một nhóm) được đề cập trong danh sách phân loại.
I Science Process skills/ Các kỹ năng phương pháp khoa học
1 Observation
Quan sát
2 Measurement
Đo đạc
3 Grouping or classification
Chia nhóm và phân loại
4 Relationship finding
Tìm mối quan hệ
5 Calculation
Tính toán
6 Data organization and presentation: graphs, tables, charts, diagrams, photographs
Sử lý số liệu và biểu diền : sơ đồ, bảng, đồ thị, hình vẽ, ảnh.
7 Prediction / projection
Dự đoán/ lập dự án
8 Hypothesis formulation
Biểu diễn công thức giả thuyết
9 Operational definition: scope, condition, assumption
Diễn giải hoạt động: phạm vi, điều kiện, giả thuyết
10 Variable identification and control
Xác định sự biến đổi và điều chỉnh
11 Experimentation: experimental design, experimenting, result/data recording, result interpretation and drawing conclusions.
Thí nghiệm : thiết kế thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm, kết quả/ dữ liệu ghi chép, giải thích kết quả và rút ra kết luận.
12 Representing numerical results with appropriate accuracy (correct number of digits)
Trình bày kết quả bằng số với sự chính xác thích hợp (số con số chính xác)
II Basic biological skills / Các kỹ năng sinh học cơ bản
1 Observation of biological objects using magnifying glasses
Sử dụng kính lúc quan sát các mẫu vật sinh vật
2 Work with a microscope (objective max. 45 x)
Sử dụng kính hiển vi có vật kính 45x
3 Work with a stereomicroscope
Sử dụng kính hiển vi soi nổi
4 Drawing of preparations (from a microscope, etc.)
Vẽ hình quan sát được qua kính hiển vi
5 Exact description of a biological drawing using tables of biological terms marked with a numerical code
Sử dụng bảng ký hiệu thuật ngữ và mã số để mô tả chính xác hình vẽ sinh vật.
III Biological methods / Phương pháp sinh học
Thí sinh tham dự IBO cần biết và có khả năng thực hiện các phương pháp sau. Với những phương pháp cần thêm những thông tin theo yêu cầu sử dụng thiết bị thì cần có hướng dẫn cho thí sinh.
A Cytological methods / Các phương pháp tế bào
1 Maceration and squash technique
Kỹ thuật ngâm/ tẩm ướt và ép / tách mẫu
2 Smear method
Phương pháp quét kính/ làm vết bôi
3 Staining of cells and slide preparation
Nhuộm tế bào và chuẩn bị tiêu bản slide
B Methods to study plant anatomy and physiology/ Phương pháp nghiên cứu giải phẫu và sinh lý thực vật
1 Dissection of plant flower and deduction of flower formula
Giải phẫu hoa và công thức hoa
2 Dissection of other plant parts: roots, stems, leaves, fruits
Giải phẫu các cơ quan : rễ, thân lá, quả
3 Free - hand sectioning of stems, leaves, roots
Cắt bằng tay các cơ quan thân, lá và rễ
4 Staining (for example lignin) and slide preparation of plant tissues
Nhuộm (VD. lignin) và làm tiêu slide mô thực vật
5 Elementary measurement of photosynthesis
Đo quang hợp sơ cấp
6 Measurement of transpiration
Đo thoát hơi nước
C Methods to study animal anatomy and physiology/ Các phương pháp nghiên cứu giải phẫu và sinh lý động vật
1 Dissection of invertebrates.
Dissection of fish or parts or organs from vertebrates bred for the consumption is allowed, too.
Animals being used, as dissection material should be dead before being submitted to the students.
Giải phẫu động vật không xương sống.
Giải phẫu cá hoặc các cơ quan của động vật có xương sống (những động vật nuôi làm thực phẩm). Động vật sử dụng làm thí nghiệm phải được làm chết trước khi đưa cho thí sinh.
2 Whole - mount slide preparation of small invertebrates
Tiêu bản động vật không xương sống nhỏ
3 Elementary measurement of respiration
Đo hô hấp cơ bản.
D Ethological methods / Phương pháp tập tính
1 Determination and interpretation of animal behaviour
Xác định và giải thích tập tính động vật
E Ecological and environmental methods/ Phương pháp Sinh thái học và môi trường
1 Estimation of population density
Tính mật độ quần thể
2 Estimation of biomass
Tính sinh khối
3 Elementary estimation of water quality
Tính chất lượng nước
4 Elementary estimation of air quality
Tính chất lượng không khí
F Taxonomic methods / Phương pháp phân loại
1 Use of dichotomous keys
Sử dụng khóa lưỡng phân
2 Construction of simple dichotomous keys
Xây dựng khóa lưỡng phân đơn giản
3 Identification of the most common flowering-plant families
Xác định họ của các họ Thực vật có hoa phổ biến nhất.
4 Identification of insect orders
Xác định bộ của Côn trùng.
5 Identification of phyla and classes of other organisms
Xác định ngành và lớp của các sinh vật khác
IV Physical and chemical methods / Phương pháp sinh lý và hóa học
1 Separation techniques: chromatography, filtration, centrifugation
Kỹ thuật tách: Sắc ký, lọc, ly tâm
2 Standard tests for monosaccharides, polysaccharides, lipids, protein (Fehling, I2 in KI(aq), biuret)
Thử tiêu chẩn cho đường đơn, đường đa, lipit, protein (Fehling, I2 in KI(aq), biuret)
3 Titration
Chuẩn độ
4 Measuring quantities by drip and strip methods
Tính số lượng bằng phương pháp nhỏ dọt và băng
5 Dilution methods
Pha loãng
6 Pipetting, including use of micropipettes
Sử dụng pipet, kể cả micropipettes
7 Microscopy, including use of counting chambers
Sử dụng kính hiển vi, kể cả buồng đếm
8 Determination of absorption of light
Đo hấp thụ ánh sáng
9 Gel electrophoresis
Điện di
V Microbiological methods / Phương pháp Vi sinh vật
1 Preparing nutrient media
Chuẩn bị môi trường
2 Aseptic techniques (flaming and heating glass material)
Kỹ thuật vô trùng
3 Inoculation techniques
Kỹ thuật cấy
VI Statistical methods / Phương pháp thống kê
1 Probability and probability distributions
Xác xuất và phân bố theo xác xuất
2 Application of mean, median, percentage, variance, standard deviation, standard error, T test, chi-square test
Tính trung bình, tỷ lệ, chênh lệch, lệch chuẩn, sai khác tiêu chuẩn, T test, chi-square test.
VII Handling equipment / Thiết bị cầm tay
Due to differences in the equipment between IBO member countries, these skills can only be evaluated if the competitors have been informed beforehand about the algorithm, how to use the equipment, how to proceed with a particular experiment...
Do sự khác nhau về thiết bị giữa các nước thành viên IBO. Các kỹ năng này chỉ có thể được đánh giá nếu thí sinh đã được thông báo trước về nguyên tắc, cách sử dụng thiết bị, tiến trình làm thí nghiệm,….