Họ và tên: TS. NGUYỄN THỊ HẰNG NGA
Chức danh: GVC
Chức vụ: Trưởng bộ môn Lí luận và phương pháp dạy học Sinh học
Email:ngalinhduc2001@gmail.com/hangnga@hnue.edu.vn
Công tác tại khoa từ năm: 2002
|
|
Quá trình đào tạo:
Nội dung đào tạo
|
Cơ sở đào tạo
|
Năm hoàn thành đào tạo
|
Đại học
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
1992
|
Thạc sĩ
|
Trường ĐHGD, Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2012
|
Tiến sĩ
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
2016
|
Các môn học giảng dạy:
- Đại học: Lí luận và phương pháp dạy học Sinh học; Xây dựng Kế hoạch dạy học sinh học; Tổ chức dạy học môn sinh học; Thực hành dạy học tại trường Sư phạm; Phương pháp dạy học sinh học.
- Chuyên đề cao học: Phát triển chương trình nhà trường; Phương pháp nghiên cứu khoa học sinh học hiện đại và khoa học giáo dục sinh học; Kiểm tra đánh giá trong giáo dục.
- Chuyên đề NCS: Tiếp cận hệ thống trong dạy học sinh học; Phát triển tư duy logic cho học sinh trong dạy học sinh học bằng bài toán nhận thức.
Các hướng nghiên cứu:
- Nghiên cứu dạy học phát triển phẩm chất, năng lực (Tự học; Giao tiếp, hợp tác; Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học; năng lực sinh học; năng lực KHTN
- Nghiên cứu phân tích cấu trúc nội dung chương trình giáo dục phổ thông 2018 theo quan điểm sinh học hệ thống xây dựng các chủ đề dạy học.
- Nghiên cứu thiết kế phương tiện dạy học và sử dụng phương tiện dạy học đa dạng, linh hoạt.
- Nghiên cứu vận dụng và phát triển các phương pháp dạy học
- Nghiên cứu nâng cao năng lực tổ chức dạy học phân hóa, dạy học tích hợp
- Nghiên cứu kiểm tra đánh giá năng lực người học
- Nghiên cứu giáo dục STEM
- Nghiên cứu rèn luyện các kĩ năng, phát triển năng lực dạy học cho SV
- Nghiên cứu biên soạn giáo trình, tài liệu tham khảo phục vụ đào tạo SV và bồi dưỡng GV; SGK phục vụ HS và GV phổ thông
Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:
- Nguyễn Thị Hằng Nga, Nâng cao năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên sinh học, Cấp Trường, Mã số: SPHN19 - 02
- Nguyễn Thị Hằng Nga, Nâng cao năng lực dạy học trực tuyến cho giáo viên sinh học, Cấp Trường, Mã số: SPHN22 - 03
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Sách:
TT
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản
|
Năm xuất bản
|
Tên tác giả
|
1
|
Giáo án và tư liệu dạy học điện tử môn Sinh học lớp 11
|
TK
|
NXB Đại học sư phạm Hà Nội
|
2007
|
Đinh Quang Báo (chủ biên), Trần Khánh Ngọc, Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Văn Hiền, Lê Thuỷ Trang, Vũ Thị Mai Anh
|
2
|
Dạy học phát triển năng lực môn Sinh học, TH cơ sở
|
TK
|
NXB Đại học sư phạm Hà Nội
|
2018
|
Đinh Quang Báo (chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Hằng Nga, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Gái
|
3
|
Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Sinh học
|
TK
|
NXB Đại học sư phạm Hà Nội
|
2018
|
Phan Thanh Hội (chủ biên), Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Quang Anh
|
4
|
Thực hành Sinh học 7
|
TK
|
NXB Giáo dục.
|
2018
|
Mai Sĩ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
5
|
Thực hành Sinh học 8
|
TK
|
NXB Giáo dục.
|
2018
|
Mai Sĩ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hằng Nga, Lê Thị Tuyết
|
6
|
Bí quyết chinh phục điểm cao kì thi THPT Quốc gia môn Sinh học
|
TK
|
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
2019
|
Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
7
|
Chinh phục kì thi Trung học phổ thông Quốc Gia - VTV7
|
TK
|
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
2020
|
Nguyễn Thanh Nam; Vũ Văn Toản, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
8
|
Kế hoạch bài dạy môn Khoa học tự nhiên 6
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
2021
|
Cao cự Giác (Chủ biên); Huỳnh Kim Ly; Nguyễn Thị Hằng Nga; Đồng Việt Tạo; Đỗ Thành Trung
|
9
|
Bài tập phát triển năng lực KHTN 6
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam
|
2021
|
Cao cự Giác (Chủ biên); Đoàn Hồng Hà; Nguyễn Thị Hằng Nga; Trương Văn Tiến; Nguyễn Quốc Túy
|
10
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Sinh học
|
CK
|
NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
2023
|
Dương Tiến Sỹ, Dương Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga, Phạm Đình Tâm, Trần Thái Toàn.
|
11
|
Lí luận và phương pháp dạy học Công nghệ
|
GT
|
NXB Nông nghiệp
|
2023
|
Phạm Thị Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Tất Thắng (Đồng chủ biên), Nguyễn Thanh Mỹ, Nguyễn Lâm Đức.
|
12
|
Lí luận và phương pháp dạy học Sinh học
|
GT
|
NXB Đại học Vinh
|
2023
|
Phạm Thị Hương, Trần Thị Gái, Nguyễn Thanh Mỹ, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thị Kim Ngân
|
13
|
Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu và giảng dạy Sinh học
|
TK
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2023
|
Dương Tiến Sỹ, Nguyễn Thị Hằng Nga, Dương Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Mai Lan, Hà Thị Hương, Trần Thái Toàn, Cao Xuân Phan, Nguyễn Thị Thu Hoài
|
14
|
Đánh giá trong Giáo dục đại học
|
TK
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2023
|
Doãn Ngọc Anh, Nguyễn Thị Việt Nga, Đào Thị Việt Anh, Phạm Thị Hương, Lê Cao Khải, Trương Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
15
|
Sinh học 12
|
SGK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Chân trời sáng tạo
|
2024
|
Tống Xuân Tám, Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thái Sơn
|
16
|
Chuyên đề Sinh học 12
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Chân trời sáng tạo
|
2024
|
Tống Xuân Tám, Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
17
|
Sách giáo viên Sinh học 12
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Chân trời sáng tạo
|
2024
|
Tống Xuân Tám, Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thái Sơn;
|
18
|
Sách giáo viên Sinh học 12
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Chân trời sáng tạo
|
2024
|
Tống Xuân Tám, Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
19
|
Khoa học tự nhiên 9
|
SGK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
2024
|
Vũ Văn Hùng, Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
20
|
Sách giáo viên Khoa học tự nhiên 9
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
2024
|
Vũ Văn Hùng, Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
21
|
Bài tập Khoa học tự nhiên 9
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
2024
|
Vũ Văn Hùng, Nguyễn Văn Biên, Lê Trọng Huyền, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thu Hà, Tưởng Duy Hải, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Vũ Công Nghĩa, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Thị Thuần
|
22
|
Vở thực hành Khoa học tự nhiên 9
|
TK
|
NXB Giáo dục Việt Nam, Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
|
2024
|
Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thanh Hưng, Trần Văn Kiên, Đường Khánh Linh, Nguyễn Thanh Loan, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
23
|
Giáo dục STEM, Hành trình sáng tạo lớp 4
|
SGK
|
NXB Giáo dục VN
|
2023
|
Lê Huy Hoàng - Nguyễn Thị Thu Trang, Phạm Thị Bình, Vũ Như Thư Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga, Lê Hải Mỹ Ngân, Kiều Phương Thuỳ, Hà Thị Thanh Vân
|
24
|
Sách giáo viên Giáo dục STEM, Hành trình sáng tạo lớp 4
|
TK
|
NXB Giáo dục VN
|
2023
|
Lê Huy Hoàng - Nguyễn Thị Thu Trang, Phạm Thị Bình, Vũ Như Thư Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga, Lê Hải Mỹ Ngân, Kiều Phương Thuỳ, Hà Thị Thanh Vân
|
25
|
Phát triển năng lực Khoa học tự nhiên 6
|
TK
|
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
|
2023
|
Cao Cự Giác, Nguyễn Thành Công, Nguyễn Mậu Đức, Nguyễn Thị Hằng Nga
|
Bài báo khoa học:
Bài báo đăng trên các tạp chí
1. Nguyễn Thị Hằng Nga (2012), Sử dụng bài tập Sinh học bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh THPT, Tạp chí Giáo dục, Đặc biệt - tháng 4, Tr. 171 - 173
2. Nguyễn Thị Hằng Nga (2016), Xây dựng bài tập toán Sinh học làm công cụ phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh, Tạp chí Giáo dục, 373 (kì 1/ tháng 1), Tr. 41 - 45
3. Nguyễn Thị Hằng Nga (2016), Phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh bằng bài tập toán Sinh học, Tạp chí Giáo dục, số 377 (Kì 1/tháng 3), Tr. 50 - 53.
4. Nguyễn Thị Hằng Nga (2016), Mô hình bài tập toán Sinh học, Tạp chí Giáo dục, số 380 (Kì 2/tháng 4), Tr. 55 - 56
5. Le Thi Phuong, Nguyen Thi Hang Nga, Khuat Huu Trung, Tran Dang Khanh (2018), Tuberculosis Diagnosis by Applying Multiplex PCR Techniques with Three Target Genes IS6110, IS1081, 23S rDNA, Journal of Scientific and Engineering Research, Vol. 5, số 3 - tháng 4, p 64 - 68
6. Phan Thị Thanh Hội. Đinh Quang Báo, Phan Khắc Nghệ, Nguyễn Thị Hằng Nga (2018), Developing Problem-Solving Competency for Students in Teaching Biology at High School in Vietnam, Journal of Scientific and Engineering Research, Vol. 6, No. 5, p 539-545
7. Nguyễn Thị Hằng Nga, Phan Thị Thanh Hội, Lê Đình Trung, Hà Văn Dũng (2019), Building and Using Mathematical – Biological Exercises for Developing Logical Thinking Competency for High School Students in Vietnam, Journal of Scientific and Engineering Research, Vol. 6, No. 11, p 1551-1557
8. Nguyễn Thị Hằng Nga (2019), Thiết kế các hoạt động dạy học nhằm phát triển năng lực nhận thức cho học sinh trong dạy học phần di truyền học, sinh học 12, Tạp chí khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, Vol 64, ISN 2354 - 1075, Tr 123 - 131
9. Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thị Thanh Huyền (2020), Nâng cao năng lực dạy học phân hóa cho giáo viên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018, Tạp chí giáo dục,480/kì 2 - tháng 6/2020, Tr.5 - 14
10. Huong, P. T., Thanh My, N., Nga, N. T. H., & Van P. D. (2021), Current situation of natural sciences laboratories and factors affecting the frequency of natural science laboratory teaching at some lower secondary schools in the North Central region of Vietnam. Journal of management Information and Decision Sciences, 24 (3), Scopus Q4, Volume 24, Issue 3, 2021,335 - 340
11. Nguyễn Thị Miên, Phạm Thị Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga (2021), Sử dụng "Dạy học theo góc" nhằm phát triển năng lực hợp tác cho HS trong phần "Sinh vật và môi trường", Tạp chí Giáo dục, Số 507 (Kì 1 - 8/2021), tr 34-39
12. Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thị Thanh Huyền, Hà Thúy, Phạm Thị Hương (2021), Thiết kế và sử dụng bài tập thực hành thí nghiệm Sinh học 11, Tạp chí Giáo dục, Số 507 (Kì 1 - 8/2021), tr 40-44
13. Trần Thị Lan, Phạm Thị Hương, Nguyễn Thị Hằng Nga (2021), Sử dụng dạy học theo góc để phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học chủ đề “Chuyển hóa vật chất và năng lượng” (Sinh học 11), Tạp chí Giáo dục, Số 508, kì 2 /8/2021, tr 41-46
14. Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Hương (2021), Thiết kế và tổ chức chuỗi hoạt động dạy học phát triển phẩm chất, năng lực học sinh trong dạy học "cảm ứng ở thực vật", Tạp chí Giáo dục, Số 512, kì 2 /10/2021,tr 17-23
15. Nguyễn Thị Hằng Nga , Trần Thị Yên, Phạm Thị Hương và Hà Thị Thuý (2021), Xây dựng tài liệu hướng dẫn tự học môn sinh học trung học phổ thông, Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 4G, 11/202, tr 202-211
16. Trần Thị Thanh Huyền, Hà Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Hằng Nga (2021), Thiết kế và sử dụng trò chơi học tập để tổ chức dạy học nội dung Nhiễm sắc thể - Khoa học Tự nhiên 9 - nhằm phát triển năng lực học sinh, Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số 4G, 11/2021, tr 150-160
17. Pham Thanh Hai, Tran Khanh Van, Nguyen Thi Hang Nga (2021), An assessment of pedagogical student’s awareness about climate change education in vietnam’s upper secondary education program – case study at hanoi national university of education, International Conference Proceedings of the 2nd international conference on innovation in learning instruction and teacher education, LITE 2, 12_2021, p440-457
18. Nga Viet Thi Nguyen, Huong Thi Pham, My Thanh Nguyen, Nga Thi Hang Nguyen, Thuy Bien An, Loan Thi Do (2021), Developing Experiment Skills for Pre-service Teachers of Biology in Vietnam; Vol. 21 No. 3 (2021): Educationnal Sciences: Theory & Practice, 57 - 73
19. Trần Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Hằng Nga, Bùi Thị Liên (2022), Nâng cao năng lực tự học cho học sinh thông qua dạy học theo mô hình lớp học đảo ngược: trường hợp dạy học bài "Tuần hoàn máu" (Sinh học 11), Tạp chí Khoa học Giáo dục, 22 (số đặc biệt 7), Tr. 154 - 159
20. Nguyễn Thị Hằng Nga, Phạm Thị Hương (2022), Xây dựng và sử dụng học liệu điện tử trong dạy học chủ đề "Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật" (Khoa học tự nhiên 7), Tạp chí Khoa học Giáo dục, 22 (số đặc biệt 5), Tr. 39 -43
21. Nguyễn Thị Hằng Nga, Võ Thị Bích Thuỷ, Nguyễn Duy Khánh, Tổ chức dạy học chủ đề STEM phần "Sinh học vi sinh vật" (Sinh học 10) nhằm phát triển năng lực sáng tạo cho học sinh, Tạp chí Khoa học Giáo dục 22 (số 14), tr. 24 - 29.
22. Hoàng Việt Cường, Phạm Thị Hồng Tú, Nguyễn Thị Hằng Nga (2022), Thực trạng dạy học phát triển năng lực tìm hiểu thế giới sống cho học sinh trong dạy học phần sinh học tế bào (sinh học 10) ở trường phổ thông, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 22 (số đặc biệt 9) Tr. 28 32
23. Nguyễn Thị Hằng Nga*, Phạm Thị Hương (2022), Thiết kế công cụ đánh giá năng lực hợp tác của học sinh trong dạy học ở trường trung học phổ thông, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 22 (Số đặc biệt 9), Tr.1205 - 1218.
24. Pham Thi Hong Tu, Nguyen Thi Hang, Luong Thi Thuy Van, Ha Van Dung, Nguyen Thi Hang Nga, Cao Xuan Phan (2022), Experimental Teaching by Scientific Methods for Developing Students' Natural Finding Capacity in Teaching Natural Science in Vietnamese High Schools, World Journal of Education, Vol 12, No 6 (2022)https://www.sciedupress.com/journal/index.php/wje/article/view/22735
25. Nguyễn Thị Diệu Linh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Hằng Nga (2022), Thiết kế và tổ chức hoạt động dạy học môn sinh học ở trường Trung học phổ thông, Tạp chí Khoa học Giáo dục, 2023 (số đặc biệt 3), Tr. 43 - 49
26. Nguyễn Thị Hằng Nga, Phạm Thị Lịch, Nguyễn Ngọc Mưu (2023), Nâng cao năng lực tự học cho học sinh trong dạy bài Tuần hoàn máu, chủ đề Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, Sinh học lớp 11 theo mô hình lớp học đảo ngược, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 296, kì 1 tháng 9 năm 2023.
27. Hà Thị Thúy, Đặng Xuân Cương, Trần Văn Thế, Nguyễn Thị Hằng Nga (2023), Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác cho học sinh trung học cơ sở thông qua môn Khoa học Tự nhiên, Tạp chí Khoa học Giáo dục Việt Nam, tập 19, số 09 năm 2023
28. Đặng Thị Tuyến, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2023. Xây dựng và sử dụng bộ học liệu gắn với Khu du lịch quốc gia Chùa Tam Chúc, tỉnh Hà Nam để tổ chức dạy học chủ đề “Sinh thái học phục hồi, bảo tồn và phát triển bền vững” (Sinh học 12). Tạp chí Giáo dục, tập 23 (số đặc biệt 10), tháng 10/2023, tr.67-74.
29. Hà Thị Thúy, Nguyễn Thị Hằng Nga, Trần Văn Thế, Thiết kế công cụ đánh giá năng lực hợp tác của học sinh trong dạy học môn Khoa học tự nhiên, Tạp chí Giáo dục (2023), 23 (số đặc biệt 10), Tr59-66
30. Hà Văn Dũng, Phạm Thị Hồng Tú, Nguyễn Thị Hằng Nga, Dương Thị Thiềm, Nguyễn Ngọc Tú, Nguyên tắc và quy trình đánh giá năng lực tìm hiểu thế giới sống trong dạy học môn sinh học ở trường trung học phổ thông, Tạp chí Giáo dục (2023), 23 (11), Tr12-17
31. Thi Thuy Ha, Thi Nga Hang Nguyen, Measuring Communication and Collaboration Skills in Sciences of Secondary School Students in New General Curriculum: A Case of Vietnam, International Journal of Secondary Education, 2024, Vol. 12, No 2, pp, 22 - 29
32. Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Ngọc Mưu, Ngô Văn Hưng, Current Situation and Solutions to improve the quality of Teaching in STEM Education in general schools: a case study in some northern provinces of Vietnam, European Journal of Educaition Studies, Volume 11, Isue 1, 2024
33. Doãn Ngọc Anh, Nguyễn Thị Việt Nga, Đào Thị Việt Anh, Phạm Thị Hương, Lê Cao Khải, Trương Thị Thanh Mai, Nguyễn Thị Hằng Nga; Sử dụng mô hình dạy học kết hợp trực tiếp và trực tuyến trong bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên, Tạp chí Giáo dục, tập 24 (số đặc biệt 5), tháng 6/2024, tr.67-7
Bài báo đăng trên kỉ yếu
1. Nguyễn Thị Hằng Nga (2016), Sử dụng bài tập Sinh học để phát triển năng lực tư duy cho học sinh trong dạy học chương II phần 5- Di truyền học, Sinh học 12 THPT, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 2 (tháng 5), NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, Tr. 1525 - 1532
2. Nguyễn Thị Hằng Nga (2018), Application of experimental practicing method to organize experiential learning activities in teaching biology grade 11 in high school, Proceedings of the international scientific conference on developing pedagogical capacity of natural science teachers to meet the requirements of general education innovation, International scientific conference, Natural Science and Technology Publishing House, page 80 - 91
3. Nguyễn Thị Hằng Nga (2018), Biện pháp rèn luyện tư duy phản biện cho học sinh trong dạy học phần tiến hoá Sinh học 12 THPT, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 3, Khoa học tự nhiên và công nghệ, Tr. 1215 -1228
4. Nguyễn Thị Hằng Nga (2018), Một số biện pháp dạy học phân hóa 5 trong dạy bài hoán vị gen, sinh 12 THPT, Báo cáo khoa học về lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học lần thứ nhất, Hội thảo Quốc gia (18/8/2018 tại Huế, Nxb Đại học Huế, Tr. 222 - 229
5. Nguyễn Thị Hằng Nga, Dương Quang Hiếu (2020), Thiết kế và sử dụng bài tập tình huống để phát triển năng lực nhận thức cho học sinh trong dạy học chương virut và bệnh truyền nhiễm, sinh học 10, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 4, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr.1094 - 1102
6. Nguyễn Thị Hằng Nga, Phạm Thị Thu Hằng, Đinh Khánh Quỳnh (2020), Tổ chức hoạt động học theo chủ đề nhằm phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học sinh học 6, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 4, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr.1188 - 1196
7. Nguyễn Thị Hằng Nga*, Phạm Thị Hương (2022), Thiết kế công cụ đánh giá năng lực hợp tác của học sinh trong dạy học ở trường trung học phổ thông, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 5, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr. 1046-1062
8. Nguyễn Thị Hằng Nga*, Dương Tiến Sỹ, Trần Thị Thanh Huyền, Cao Xuân Phan, Hà Thị Thúy (2022), Thiết kế nhiệm vụ học tập và quy trình tổ chức dạy học hợp tác trong dạy chủ đề trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở thực vật, sinh học 11, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 5, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr.1062 - 1073.
9. Lê Trung Dũng, Nguyễn Thị Hằng Nga*, Nguyễn Phương Linh (2022); Xây dựng rubrics đánh giá năng lực dạy học trực tuyến của giáo viên, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học Quốc gia lần 5, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ, Tr 1205 - 1218
10. Nguyễn Thị Hằng Nga, Võ Thị Bích Thủy, Xây dựng công cụ đánh giá năng lực tích hợp đối với sinh viên ngành Giáo dục Tiểu học, Kỉ yếu Hội thảo khoa học Quốc tế “Giáo dục Tiểu học trong xu thế hội nhập”, Nhà Xuất bản ĐHQG Hà Nội, 2024, Tr136 - 177
Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:
Năm
|
Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng
|
Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định
|
2019-2020
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
Số 3143/QĐ – ĐHSPHN ngày 14/08/2020
|
2021-2022
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
QĐ số 4417/QĐ-ĐHSPHN, ngày 26/09/2022 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
2022 - 2023
|
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
QĐ số 3554/QĐ-ĐHSPHN, ngày 24/08/2023 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây