NỘI DUNG PHẦN LÝ THUYẾT CỦA IBO |
Giới thiệu: IBO là cuộc thi quốc tế của học sinh đang học tập tại các trường THPT trên Thế giới, tuy nhiên nội dung khoa học lại rất rộng và nhiều kiến thức mới. Xin giới thiệu để các thầy cô giáo và sinh viên biết để so sánh với chương trình sinh học của Việt Nam hiện nay.
Bài thi lý thuyết IBO cần tập trung vào các khái niệm sinh học áp dụng cho phần lớn các sinh vật trong cùng một nhóm; không nên bao gồm các dữ kiện cụ thể, trường hợp ngoại lệ hoặc kiến thức về sinh vật của địa phương đòi hỏi phải có kinh nghiệm đặc biệt hoặc mang tính địa phương.
Phần lớn các câu hỏi kiểm tra sự hiểu biết, kỹ năng khoa học và ứng dụng kiến thức sinh học của học sinh. Nước chủ nhà chắc chắn phải thực hiện mọi nỗ lực để cung cấp các đề thi lý thuyết đòi hỏi sự hiểu biết sinh học, chứ không phải dựa trên kiến thức cao cấp hoặc góc cạnh. Loại bỏ các câu hỏi chỉ kiểm tra kiến thức. Điểm tối đa cho các câu trả lời đúng phải được ghi trong đề thi.
Đề thi lý thuyết nên có các câu hỏi liên quan đến các nguyên lý khoa học và nguyên lý của phương pháp sinh học, bao gồm 7 chủ đề theo tỷ lệ sau đây.
Trong bài thi IBO tên của các sinh vật sẽ là tên gọi theo ngôn ngữ quốc gia (không có mô tả) cùng với tên khoa học (Latin) trong ngoặc đơn. Bất kỳ mô tả nào thay cho tên đều bị cấm. Các nhà tổ chức nên xây dựng các câu hỏi để tên của sinh vật không phải là một yếu tố quan trọng để trả lời, nếu không thì nên sử dụng các sinh vật rất phổ biến (đại diện chung của một nhóm) được đề cập trong danh sách phân loại.
I Sinh học tế bào: (20%)3
Cấu trúc và chức năng của các tế bào
• Các thành phần hóa học
- Monosaccharides; disaccharides; polysaccharides
- Lipids
- Protein: axit amin, ký hiệu bộ ba, cấu trúc của protein;
. thành phần hóa học của protein:
protein đơn giản và protein phức tạp
. phân loại chức năng của protein:
protein cấu trúc và enzim
- Enzymes
. Cấu trúc hoá học: apoenzyme và coenzyme
. Mô hình cho hoạt động của enzim: enzim liên kết với cơ chất
. Biến tính
. Định danh
Axit nucleic: ADN, ARN
- Các thành phần khác
. ADP and ATP
. NAD+ and NADH
. NADP+ and NADPH
• Bào quan
Nhân -nuclear envelope/ màng nhân
- (nucleohyaloplasm) / dịch nhân
- chromosomes / nhiễm sắc thể
- nucleoli / nhân con
cytoplasm -cell membrane / màng tế bào
- hyaloplasm / chất trong
- mitochondria / ty thể
- endoplasmatic reticulum / màng lưới nội chất
- ribosomes
- Golgi apparatus
- lysosomes
- vacuole membrane / màng không bào
- proplastides
- plastids / thể hạt . chloroplasts / lục lạp
. chromoplasts / sắc lạp
. leucoplasts (e.g. amyloplasts) / lạp thể (VD. bột lạp)
Plant cells are surrounded with a cell wall / Tế bào thực vật và thành tế bào
• Cell metabolism / Trao đổi chất ở tế bào
- Breakdown of carbohydrates / chuyển hóa carbonhydrates
. Anaerobic break down (anaerobic respiration) of glucose: glycolysis /chuyển hóa kị khí (hô hấp kị khí).
citric acid cycle / chu trình axit citric
oxidative phosphorylation / phốt phorin hóa
- Dissimilation of fats and proteins / Di hóa chất béo và protein
- Assimilation / Đồng hóa
. Photosynthesis/ Quang hợp
. Light reaction / Phản ứng sáng
. Dark reaction (Calvin cycle) / Phản ứng tối
• Protein synthesis / Tổng hợp protein
- Transcription / phiên mã
- Translation / Dịch mã
- Genetic code / mã di truyền
• Transport through membranes / vận chuyển qua màng
- Diffusion / khuếch tán
- Osmosis, plasmolysis / thẩm thấu, co nguyên sinh
- Active transport / vận chuyển chủ động
• Mitosis and meiosis / giảm nhiễm và nguyên nhiễm
- Cell cycle: interphase (replication) and mitosis (prophase - metaphase - anaphase - telophase) / Chu trình tế bào: kỳ trung gian (sao chép) và kỳ phân chia (kỳ trước, kỳ giữa – kỳ sau – kỳ cuối)
- Chromatids, equatorial plate, haploid and diploid, genome, somatic and generative cells, gamete, crossing over/ thoi nhiễm sắc, mặt phẳng xích đạo, đơn bội, lưỡng bội, bộ gen, tế bào dinh dưỡng, tế bào sinh sản, giao tử, trao đổi chéo.
- Meiosis I and meiosis II. Giảm phân I và Giảm phân II.
Microbiology / Vi sinh vật
• Prokaryotic cell organization
• Morphology / hình thái
• Phototrophy and chemotrophy / quang dưỡng và hóa dưỡng
Biotechnology / Công nghệ sinh học
• Fermentation/ lên men
• Genetic manipulation of organisms
II Plant anatomy and physiology/Giải phẫu và sinh lý thực vật (15 %) (with emphasis on seed plants) (nhấn mạnh tới thực vật có hạt)
Structure and function of tissues and organs involved in:
Cấu trúc và chức năng của mô và các cơ quan có liên quan :
• Photosynthesis, transpiration and gas exchange
- Leaf : structure; function stomata
Quang hợp, thoát hơi nước và trao đổi khí
Lá : cấu trúc; chức năng của khí khổng
• Transport of water, minerals and assimilates
- Root : structure (endodermis)
- Stem : structure (vascular bundles)
Vận chuyển nước, khoáng và đồng hóa
- Rễ: cấu trúc (nội bì)
- Thân : cấu trúc (bó mạch)
• Growth and development
- Apical meristem and cambium
- Germination
Sinh trưởng và phát triển
Mô phân sinh đỉnh và tầng phát sinh
• Reproduction (ferns and mosses included)
- Asexual reproduction (clone forming)
- Sexual reproduction
. Structure of flowers
. Pollination
. Double fertilization
- Alternation of generation in seed plants, ferns and mosses
Sinh sản (kể cả rêu và dương xỉ)
- Sinh sản vô tính (nhân bản)
- Sinh sản hữu tính
+ Cấu tạo hoa
+ Thụ phấn
+ Thụ tinh kép
III Animal anatomy and physiology / Giải phẫu và sinh lý động vật (25 %)
(with emphasis on vertebrates and especially man)
(Nhấn mạnh tới động vật có xương, nhất là con người)
Structure and function of organs and tissues involved in:
• Digestion and nutrition
- Digestive tract (including liver, gall bladder and pancreas)
- Mechanical and chemical breakdown of food
- Absorption
- Food components (water, minerals, vitamins, proteins, carbohydrates and fats)
Cấu trúc và chức năng của các cơ quan và mô liên quan tới :
Tiêu hóa và dinh dưỡng
- Bộ máy tiêu hóa (gồm gan, mật và tụy )
- Tiêu hóa thức ăn cơ học và hóa học
- Hập thu
- Thành phần thức ăn (nước, khoáng, vitamin, protein, carbohydrate và chất béo)
• Respiration
- Breathing mechanism
- Gas exchange
- Respiratory organs
Hô hấp
- Cơ chế hoạt động thở
- Trao đổi khí
- Cơ quan hô hấp
• Circulation
- Blood : blood plasma, red blood cells, white blood cells, blood platelets gall
- Blood circulation : arteries, capillaries, veins, heart
- Lymphatic system : tissue fluid, lymph
Tuần hoàn
- Máu : huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
- Tuần hoàn máu : động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, tim
• Excretion
- Structure of the renal system
- Urine production
Bài tiết
- Cấu trúc và chức năng của hệ thống bài tiết
- Sản sinh ure
• Regulation (neural and hormonal)
- Nervous system : peripheral nervous system, central nervous system (spinal cord and brain), autonomic nervous system (sympathetic and parasympathetic), reflexes, sense organs (eyes and ears)
- Endocrine system : pituitary gland, thyroid gland, islets of Langerhans, adrenal medulla, adrenal cortex, ovaries and testes
Điều khiển (thần kinh và hocmon)
- Hệ thần kinh : hệ thần kinh ngoại biên, hệ thần kinh trung ương (tủy sống và não), hệ thần kinh dinh dưỡng (giao cảm và đối giao cảm), phản xạ, giác quan (mắt và tai)
• Reproduction and development
- Structure and function of male and female reproductive systems
- Ovulation and menstrual cycle
- Fertilization
- Formation of ectoderm, mesoderm, endoderm
- Embryonic membranes
Sinh sản và phát triển
- Cấu trúc và chức năng của hệ sinh sản đực và cái
- Chu kì rụng trứng và kinh nguyệt
- Thụ tinh
- Hình thành ngoại bì, trung bì, nội bì
- Màng trứng
• Immunity
- Antigens, antibodies
Miễn dịch
- Kháng nguyên, kháng thể
IV Ethology / Tập tính học (5 %)
• Methodology of Ethology
• Innate and Learned Behaviour
• Communication and Social Organization
• Foraging Behaviour
• Defensive Behaviour
• Mating systems and Parental care
• Biological rhythms
• Phương pháp luận về tập tính học
• Tập tính bẩm sinh và học tập
• Tổ chức xã hội và thông tin
• Tập tính kiếm ăn
• Tập tính tự vệ
• Ghép đôi và chăm sóc con cái
• Nhịp sinh học
V Genetics and Evolution / Di truyền và tiến hóa (20 %)
• Variation : mutation and modification
• Mendelian inheritance
- Monohybrid cross
- Dihybrid cross
- Polyhybrid cross
• Multiple allelism, recombination, sex linkage
• Hardy-Weinberg principle
• Mechanism of evolution
- Mutation
- Natural selection
- Reproductive isolation
- Adaptation
- Fitness
· Biến dị: Đột biến và thường biến
· Di truyền Men Đen
- Lai đơn tính
- Lai hai tính trạng
- Lai nhiều tính trạng
· Đa alen, tái tổ hợp, liên kết giới tính
· Nguyên lý Hardy-Weinberg
· Cơ chế tiến hóa
· Sự phát sinh đột biến
· Chọn lọc tự nhiên
· Thích nghi
· Thích hợp
VI Ecology / Sinh thái học (10 %)
• Individual Organisms
- Unitary and modular organisms
• Population
- Population structure
. dispersion, age, size and sex structure
- Population dynamics
. birth rate, death rate
. exponential and logistic growth, carrying capacity
- Population regulation
. metapopulation dynamics
• Biotic Communities
- Species richness and diversity
- Niche, competition exclusion principle
- Interspecific Interactions
. competition, predation, symbiosis
- Community dynamics
. succession
- Terrestrial biomes
- Aquatic biomes
• Ecosystems
- Trophic structure
. food webs
- Trophic levels
. producers, consumers, decomposers
- Energy flow
- Productivity
. gross and net primary productivity
. energy transfer efficiencies
- Matter flux through ecosystems
- Global biogeochemical cycles
• Biosphere and man
- Human population growth
- Pollution
. threats to biodiversity
. in situ conservation
. ex situ conservation
· Sinh thái cá thể
· Quần thể
- Cấu trúc quần thể:
Phân bố, tuổi, kích thước, cấu trúc giới tính
- Động thái quần thể
. tỷ lệ sinh sản, tử vong
. tăng trưởng exponential và logistic, sức chứa
- Điều chỉnh quần thể
. động thái siêu quần thể
• Sinh thái quần xã
- Độ giàu loài và đa dạng
- Ổ sinh thái, cạnh tranh loại trừ
- Tương tác giữa các loài
. cạnh tranh, ăn thịt con mồi, cộng sinh
- Động thái quần xã
. diễn thế sinh thái
- Biomes trên cạn
- Biomes dưới nước
• Hệ sinh thái
- Cấu trúc dinh dưỡng
. lưới thức ăn
- Bậc dinh dưỡng
. sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải
- Dòng năng lượng
- Năng suất
. năng suất tổng số và năng suất thực sơ cấp
. hiệu quả truyền năng lượng
- Dòng vật chất qua các hệ sinh thái
- Chu trình sinh địa hóa toàn cầu
• Sinh quyển và con người
- Tăng trưởng dân số
- Dân số
. những đe dọa tới đa dạng sinh học
. bảo tồn nguyên vị
. bảo tồn chuyển vị
VII BIOSYSTEMATICS / HỆ THỐNG SINH HỌC (5 %)
Cấu trúc và chức năng, tiến hóa và quan hệ sinh thái giữa các sinh vật đặc trưng của các nhóm ghi dưới đây. Không đòi hỏi những kiến thức về thuật ngữ khoa học để làm bài, tuy nhiên thí sinh cần biết tên của chi/ giống đại diện ghi dưới đây.
Domain Archaea Methanobacterium, Halobacterium,Thermoplasma, Sulfolobus
Domain Bacteria Agrobacterium, Anabaena, Bacillus, Escherichia, Rhizobium, Salmonella, Streptomyces
Domain Eukarya
D. Rhodophyta Chondrus
D. Phaeophyta Sargassum
D. Bacillariophyta Navicula
D. Euglenophyta Euglena
P. Rhizopoda Amoeba
P. Zoomastigophora Trypanosoma
P. Apicomplexa Plasmodium
P. Ciliophora Paramecium
Kingdom Fungi
D. Zygomycota Mucor
D. Ascomycota Claviceps, Penicillium, Saccharomyces
D. Basidiomycota Agaricus
Kingdom Plantae
D. Bryophyta Polytrichum, Sphagnum
D. Hepatophyta Marchantia
D. Lycopodiophyta Lycopodium
D. Equisetophyta Equisetum
D. Polypodiophyta Pteridium
D. Ginkgophyta Ginkgo
D. Pinophyta Pinus
D. Cycadophyta Cycas
C. Magnoliopsida
F. Magnoliaceae Magnolia
F. Ranunculaceae Ranunculus, Pulsatilla
F. Rosaceae Rosa, Malus, Prunus
F. Fabaceae Pisum
F. Oleaceae Syringa
F. Fagaceae Quercus
F. Cactaceae Opuntia
F. Brassicaceae Brassica
F. Lamiaceae Lamium
F. Solanaceae Solanum
F. Asteraceae Helianthus
F. Liliaceae Lilium, Allium
F. Poaceae Zea, Triticum, Bambusa
F. Arecaceae Cocos
F. Araceae Monstera
Kingdom Animalia
P. Porifera Euspongia
P. Cnidaria
C. Hydrozoa Hydra
C. Scyphozoa Aurelia
C. Anthozoa Corallium
P. Platyhelminthes
C. Turbellaria Polycellis
C. Cestoda Taenia
P. Nematoda Ascaris, Trichinella
P. Mollusca
C. Gastropoda Helix, Arion
C. Bivalvia Ostrea, Mytilus
C. Cephalopoda Sepia, Octopus
P. Annelida
C. Polychaeta Nereis
C. Oligochaeta Lumbricus
C. Hirudinea Hirudo
P. Arthropoda
SP. Crustacea Astacus, Daphnia, Cyclops
SP. Chelicerata
C. Arachnida Euscorpius, Araneus, Ixodes
SP. Myriapoda
SP. Hexapoda
O. Thysanura Lepisma
O. Odonata Libellula
O. Blattodea Blatta
O. Phasmatodea Carausius
O. Isoptera Kalothermes
O. Orthoptera Gryllus, Locusta
O. Phthiraptera Pediculus
O. Hemiptera
SO. Homoptera Aphis, Cicada
SO. Heteroptera Gerris, Nepa, Cimex
O. Coleoptera Calosoma, Leptinotarsa, Ips,Tenebrio, Dytiscus
O. Diptera Anopheles, Drosophila, Musca
O. Lepidoptera Papilio, Bombyx
O. Hymenoptera Ichneumon, Apis, Formica
O. Siphonaptera Pulex
P. Echinodermata
C. Asteriodia Asterias
C. Echinoidea Echinus
C. Holothuroidea Holothuria
P. Chordata
SP. Urochordata Ascidia
SP. Cephalochordata Branchiostoma
SP. Vertebrata
SC. Agantha Petromyzon
SC. Gnathostomata
C. Chondrichthyes Scyliorhinus, Carcharodon
C. Osteichthyes
SC. Sarcopterygii Lepidosiren, Latimeria
C. Amphibia
O. Caudata Salamandra
O. Anura Rana, Bufo
C. Reptilia
O. Testudinata Testudo
O. Crocodylia Crocodylus
O. Squamata Lacerta, Vipera
C. Aves
O. Struthioniformes Struthio
O. Ciconiiformes Ciconia
O. Anseriformes Anser
O. Falconiformes Falco
O. Galliformes Gallus
O. Columbiformes Columba
O. Strigiformes Strix
O. Piciformes Dryocopus
O. Passeriformes Parus, Passer
C. Mammalia
O. Monotremata Ornithorhynchus
O. Marsupialia Macropus
O. Insectivora Erinaceus, Talpa
O. Chiroptera Myotis
O. Rodentia Mus, Rattus
O. Carnivora Ursus, Canis, Felis
O. Proboscidea Elephas
O. Perissodactyla Equus
O. Artiodactyla Sus, Bos
O. Cetacea Delphinus
O. Primates Cebus, Macaca, Hylobates, Pan, Gorilla, Pongo, Homo
“Lichenes” Parmelia, Cladonia