THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY

NĂM 2013

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo thông tin tuyển sinh đại học, cao đằng hệ chính qui năm 2013

Tên trường.

Ngành học.

Ký hiệu trường

Mã ngành đào tạo

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SPH

 

 

3000

 

-Tuyển sinh trong cả nước.

-Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.

+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.

- Môn thi:

Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1

Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.

Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1.

Khối T:  Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng  khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2

Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

*Chú ý:

- Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.

 

Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội

ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217)

Website: www.hnue.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

- SP Toán học

 

D140209

A

200

- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh)

 

D140209

A,A1

50

- SP Tin học

 

D140210

A,A1

80

- SP Vật lý

 

D140211

A,A1

90

- SP Hoá học

 

D140212

A

90

- SP Sinh học

 

D140213

B

80

- SP Kĩ thuật công nghiệp

 

D140214

A,A1

150

- SP Ngữ văn

 

D140217

C,D1,2,3

160

- SP Lịch sử

 

D140218

C,D1,2,3

90

- SP Địa lý

 

D140219

A,C

130

- Tâm lý học giáo dục

 

D310403

A,B,D1,2,3

50

- Giáo dục chính trị

 

D140205

A, A1,C,D1,2,3

100

- Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

D140208

A,C

70

- Giáo dục công dân

 

D140204

A, A1,B,C,D1,2,3

70

- SP Tiếng Anh

 

D140231

D1

60

- SP Tiếng Pháp

 

D140233

D1,D3

40

- SP Âm nhạc

 

D140221

N

50

- SP Mĩ thuật

 

D140222

H

50

              

                   

           

- Giáo dục Thể chất          

              

D140206

         T           

60     

- Ngành SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh ở THPT.

- Ngành Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở Mầm non.

- Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học.

- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.

- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2013 : 550

- Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ.

- Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3.

- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.

 

- Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

40

- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh

 

D140201

D1

30

- Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A1,D1,2,3

40

- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh

 

D140202

A1,D1

30

- Giáo dục Đặc biệt

 

D140203

C, D1

40

- Quản lí giáo dục

 

D140114

A,C,D1

45

- Chính trị học (SP Triết học)

 

D310201

A,B,C,D1,2,3

50

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

 

 

 

 

a. Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

- Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1

40

- Toán học

 

D460101

A,A1

40

- Sinh học

 

D420101

A,B

40

- Việt Nam học

 

D220113

C,D1

80

- Công tác xã hội

 

D760101

C,D1

100

- Văn học

 

D550330

C,D1,2,3

50

- Tâm lý học

 

D310401

A,B,D1,2,3

40

b. Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

- Công nghệ thiết bị trường học

 

C510504

A,A1,B

60


Source: 
01-03-2013
Tags