TT |
Họ và tên giảng viên |
Nội dung giới thiệu (Hướng nghiên cứu/Tên đề tài, dự án, thời gian thực hiện) |
Số lượng Sinh viên có thể nhận/năm |
Yêu cầu đối với Sinh viên |
Đơn vị phối hợp nghiên cứu (nếu có) |
1 |
Triệu Anh Trung |
1) Nghiên cứu cơ chế phân tử của đặc tính gây bệnh của vi nấm và ứng dụng; |
3-5SV |
- Không yêu cầu về hệ đào tạo. |
Trường ĐH KHTN, ĐHQGHN |
2 |
Đào Thị Sen |
1) Nuôi cấy mô thực vật phục vụ nhân nhanh, bảo tồn thu nhận các chất có hoạt tính; |
2-3SV |
Không yêu cầu |
Viện CNSH, Viện Hoá sinh biển, VAST |
3 |
Nguyễn Phúc Hưng |
1) Nghiên cứu đặc điểm sinh sản, sinh trưởng và nhân nuôi một số loài cá cảnh; |
3-4SV |
Chăm chỉ, có tinh thần học hỏi, có hứng thú làm nghiên cứu. |
Viện Chăn nuôi, Viên Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I |
4 |
Trần Đức Hậu |
1) Nghiên cứu đặc điểm hình thái, phân loại cá nước ngọt ở bốn khu bảo tồn Bắc Việt Nam; |
2-4SV |
Chăm chỉ, làm việc khoa học; |
Trường ĐHKHTN, ĐH QG HN |
5 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
1) Đánh giá hoạt tính phòng, hỗ trợ điều trị béo phì, đái tháo đường, rối loạn lipid máu của một số loài thực vật trên chuột; |
2SV |
Chăm chỉ, có tinh thần học hỏi, có hứng thú làm nghiên cứu. |
Viện Vệ sinh dịch tễ TW, Viện Dinh dưỡng Quốc gia, Trung tâm Giáo dục sức khoẻ sinh sản và Kế hoạch hoá gia đình. |
6 |
Đỗ Thành Trung |
1) Nghiên cứu đề xuất các biện pháp để nang cao chất lượng dạy học thực hành SInh học ở trường phổ thông (cả chương trình KHTN, chương trình môn Sinh học); |
3-4SV |
Nghiêm túc, chăm chỉ, phù hợp với hướng nghiên cứu, hứng thú nghiên cứu khoa học |
Các trung tâm giáo dục kĩ năng, tổ chức các hoạt động trải nghiệm |
7 |
Lê Thị Thủy |
1) Ứng dụng kĩ thuật thủy canh trong nghiên cứu dinh dưỡng cây trồng nhằm nâng cao năng suất và chất lượng một số loại cây rau, cây hoa và cây dược liệu; |
2-3 SV |
Yêu thích, có hứng thú với thực vật (cây cối).Chăm chỉ và có tinh thần học hỏi. |
Viện Công nghệ Sinh học |
8 |
Trần Khánh Vân |
1) Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước bở kim loại nặng bằng thực vật kết hợp với các chế phẩm sinh học; |
2- 3 SV |
Yêu thích tìm tòi, khám phá |
Viện Nông hóa thổ nhưỡng |
9 |
Bùi Minh Hồng |
1) Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của côn trùng trên nông sản và cây trồng Nông, Lâm nghiệp; |
2- 3SV |
Yêu thích tìm tòi, khám phá |
Viện Sinh thái tài nguyên sinh vật |
10 |
Đoàn Văn Thược |
1) Nghiên cứu đa dạng vi khuẩn; |
2-3SV |
Đam mê nghiên cứu khoa học |
Trường đại học Sains Malaysia, Viện Công nghệ Sinh học, Khoa Sinh học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
11 |
Điêu Thị Mai Hoa |
Đánh giá khả năng chịu hạn, mặn của cây trồng thông qua các quá trình sinh lý như: trao đổi nước, quang hợp, tích lũy các chất trao đổi đặc biệt, sinh trưởng và phát triển. |
2SV |
Yêu thực vật, đam mê nghiên cứu khoa học, kiên trì. |
Viện Công nghệ sinh học, Trung tâm thực nghiệm SH Cổ Nhuế - VAST |
12 |
Vũ Thị Bích Huyền |
1) Nghiên cứu tạo vaccine cho động vật thuỷ sản; |
2SV |
Đam mê nghiên cứu khoa học |
Viện Công nghệ sinh học ; Viện hoá học và các hợp chất thiên nhiên; Viện Đại học Mở Hà Nội. |
13 |
Phan Duệ Thanh |
1) Nghiên cứu đa dạng và bảo tồn vi sinh vật rừng ngập mặn và các hoạt chất của chúng; Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử lí môi trường; |
1-2SV |
Yêu thích các công việc trong phòng thí nghiệm |
Viện Vi sinh vật và CNSH, ĐHQGHN; Viện nghiên cứu hệ gen |
14 |
Lê Thị Tươi |
1) Nghiên cứu lai tạo giống nấm, tối ưu điều kiện nuôi trồng nấm Cordyceps militaris; |
3-4SV |
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm |
|
15 |
Lê Thị Tuyết |
1) Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố môi trường và di truyền đến các bệnh rối loạn chuyển hóa (béo phì, đái tháo đường...); |
3-4SV |
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm |
Trường ĐH Y Hà Nội |
16 |
Trần Thị Thúy |
1) Nghiên cứu đa dạng khu hệ vi sinh vật trong mật và sáp ong tự nhiên bằng chỉ thị phân tử và công cụ metagenomics; |
2-3SV |
Đam mê nghiên cứu, có tinh thần trách nhiệm. |
Viện NC hệ gene, Viện Hàn lâm KH&CN VN |
17 |
|
|
|
|
|
18 |
Lê Ngọc Hoàn |
Nghiên cứu béo phì và các rối loạn chuyển hóa liên quan đến béo phì ở chuột |
1SV |
Chăm sóc chuột (n=30) mỗi 2 ngày, trong thời gian liên tục 3 tháng; ưu tiên K>C>A |
Self-study |
19 |
Dương Thị Anh Đào |
(1) Nghiên cứu về giống và dinh dưỡng cho vật nuôi; |
1-2SV |
Đam mê nghiên cứu. |
|
20 |
Nguyễn Thị Trung Thu |
1) Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường, di truyền đến các bệnh rối loạn chuyển hóa (béo phì, rối loạn lipid máu, đái tháo đường....); |
2-3SV |
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm |
Trường Đại học Y Hà Nội, Viện Dinh dưỡng Quốc Gia |
21 |
Lê Thị Phương Hoa |
Nghiên cứu về thành phần dinh dưỡng, hợp chất thứ cấp và hoạt tính sinh học của các loài thực vật (dược liệu, thực vật rừng ngập mặn), nấm, vi tảo ứng dụng làm thực phẩm dinh dưỡng, dược mỹ phẩm... |
1-2SV |
Yêu thích NCKH. |
Khoa Hoá học, ĐHSPHN |
22 |
Vũ Quang Mạnh |
Nghiên cứu hình thái phân loại và sinh thái tập tính góp phần quản lý bền vững nguồn tài nguyên động vật (1) Cà Cuống ( Insectra: Belostomatidae: Lethocerus), (2). Hình nhện ve bét ( Arachnida: Araneida, Oribatida), (3). Rươi ( Annelidae: Polygochaete: Nereidae), (4) Sá sung ( Sipuncula:Sipunculides: Sipunculidae: Sipunculus) |
1-2SV |
Yêu thích NCKH. |
|
23 |
Nguyễn Thị Hằng Nga |
1) Xây dựng và sử dụng học liệu số tổ chức dạy học chủ đề "Vật sống" KHTN6 (7/8/9)/chủ đề...Sinh học 10/11/12; |
3-4SV |
Yêu thích NCKH |
|
24 |
Bùi Thu Hà |
1) Phân loại thực vật: xây dựng ma trận đặc điểm hình thái để nhận biết các taxon trong một họ thực vật bằng Microsoft Access; |
2-3SV |
Yêu thích NCKH. |
Phòng Thực vật dân học học (IEBR) |
25 |
Nguyễn Văn Quyền |
1) Sinh thái học và môi trường: Ức chế sinh trưởng tảo độc, ô nhiễm, bảo tồn (thực vật), quản trị tài nguyên, tâm lý học môi trường; |
2-3SV |
Yêu thích NCKH. |
|
26 |
Nguyễn Thị Hồng Liên |
1) Giải phẫu thích nghi; |
2-3SV |
Yêu thích NCKH. |
Phòng Thực vật dân học học (IEBR) |
27 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
1) Một số chỉ số thể lực và biện pháp nâng cao thể lực cho học sinh, sinh viên; |
2-3SV |
Yêu thích NCKH. |
|
28 |
Trần Thị Thanh Huyền |
1) Nghiên cứu khả năng chống chịu (hạn, lạnh, mặn...) của một số loài thực vật; |
1-2SV |
Yêu thích NCKH. |
|
29 |
Nguyễn Lân Hùng Sơn |
1) Đa dạng và bảo tồn các loài chim hoang dã ở Việt Nam; |
1-2SV |
Yêu thích NCKH. |
Viện STTN Sinh vật, VAST |