GS. TSKH. VŨ QUANG MẠNH

Họ và tên: GS.TSKH. VŨ QUANG MẠNH

Chức danh GVCC, Cbgd

Chức vụ: Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu giáo dục Đa dạng sinh học (CEBRED)

Emailvqmanh@hnue.edu.vnvqmanh@gmail.com

Công tác tại khoa từ năm: 1977

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm

Tiếng Bulgaria

ĐH Ngoại ngữ Sofia, Bulgaria

1970

CN. Sinh học

ĐHTH Sofia, Bulgaria

1976

Thạc sĩ: Thủy sinh và Ngư loại học

ĐHTH Sofia, Bulgaria

1976

Cấp I SĐH: Động vật và Giáo dục học.

ĐHSP Hà Nội

1980

Tiến sĩ (PTS trước đây): Sinh thái học.

- Tiến sĩ khoa học: Sinh học – Động vật học

ĐHTH Sofia, Bulgaria

Viện Hàn lâm khoa học Bulgaria, BAS Sofia, Bulgaria

1986

2014

Cử nhân Anh văn (Tại chức)

ĐHSP Ngoại ngữ Hà Nội

1988

Chính trị cao cấp

Học viện CTQG Hồ Chí Minh, Hà Nội

2004

Tiếng Anh nâng cao

ĐH Arizona, Hoa Kỳ.

2005

THỰC TẬP SAU TIẾN SĨ

 

 

1/ Cộng tác viên khoa học: Tài nguyên đa dạng sinh học (không liên tục)

1/ Viện nghiên cứu Đa dạng sinh học và Hệ sinh thái, Viện HLKH Bulgari, Sofia.

2016 đến nay

2/ Học giả nghiên cứu (Visiting Scholar): Động vật học: Di truyền phân tử ADN.

2/ Đại học Gottingen, CHLB Đức

2010

3/ Nhà khoa học được mời (Inviting scientist): Đa dạng sinh học

3/ Đại học Yunan University, PR. China. Trung Quốc

2009

4/ Nhà khoa học được mời: Động vật học: Tế bào mầm và Mô phôi

4/ Đại học Chungbuk, Hàn Quốc

2008

5/ Nghiên cứu viên chính (Principal Investigator): Sinh thái học - Di truyền phân tử

5/, Đại học Arizona, Tucson, Hoa Kỳ

 

2005-2006

 

6/ Nhà khoa học được mời: Công nghệ phân bón sinh học.

6/. Viện HLKH Trung Quốc, Hebei

2003

7/ Học giả nghiên cứu (Visiting Scholar): Đa dạng sinh học động vật đất

7/ Trung tâm nghiên cứu phát triển cao Jawaharlal Nehru, c/o  Viện HLKH Ấn Độ, Bangalore

1998

8/ Học giả nghiên cứu: Đa dạng sinh học động vật đất Acari: Oribatida

8/ Bảo tàng Lịch sử nhiên Karlsruhe, và Đại học Gottingen, CHLB Đức 

1992

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Sinh học đại cương, Động vật học không xương sống, Sinh thái học, Sinh thái học bảo tồn, Tập tính học động vật, Môi trường và con người - Sinh thái học nhân văn, Sinh triết: Triết học trong khoa học sự sống, Tiếng Anh chuyên ngành Sinh học (Tiếng Anh), Giáo dục môi trường, Giáo dục dân số và kế hoạch hóa gia đình, Giáo dục phòng chống ma túy, Sinh học phát triển (Tiếng Anh), Động vật học (Tiếng Anh), Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Tiếng Anh),  Sinh lý trẻ, Thiết bị dạy học trong nhà trường
  • Chuyên đề Cao học: Phân loại học và hệ thống tiến hóa động vật; Sinh thái học; Sinh thái học đất; Sinh triết: Sinh thái học nhân văn; Tập tính học động vật; Sinh học phát triển cá thể, Sinh học phát triển mô phôi động vật;  Sinh học bảo tồn tài nguyên sinh vật; Giải phẫu so sánh động vật
  • Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Động vật học; Sinh thái học; Phân loại học và hệ thống tiến hóa động vật;  Sinh thái học đất; Hệ thống phân loại và chức năng Động vật chân khớp.

Các hướng nghiên cứu:

  1. Động vật học.
  2. Sinh học đất.
  3. Sinh thái học tập tính và Sinh thái nhân văn.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

(1) Đề tài NCKH hợp tác quốc tế: 2000 tới nay

  1. Từ 2017 đến nay: Tham gia cộng tác viên khoa học hợp tác NCKH với Viện HLKH Bulgaria. 
  2. 2014: Tham gia đề tài NCKH hợp tác với viện HLKH Bungari Sofia, do Quỹ Khoa học quốc gia Hoa Kỳ - US National Science Foundation tài trợ “Điều tra đa dạng sinh học toàn cầu: Sán Cestoda ký sinh ở động vật”, thực hiện tại Việt Nam và tại CH Bungari: Viện HLKH Sofia.
  3. 2009-2010: Chủ nhiệm đề tài NCKH do Viện Trao đổi hàn lâm khoa học CHLB Đức - DAAD tài trợ “Nghiên cứu hệ thống phân loại tiến hóa nhóm Ve giáp (Acari: Oribatida) áp dụng phân tích di truyền phân tử AND”, thực hiện tại Việt Nam và tại CHLB Đức: Đại học Gottingen.
  4. 2005-2006: Chủ nhiệm 1 Đề tài NCKH Quốc tế thuộc Dự án 322 Bộ Giáo dục và đào tạo Việt Nam “Nghiên cứu phân loại côn trùng họ Cà cuống (Belostomatidae) qua phân tích di truyền phân tử AND”, thực hiện tại Đại học Arizona, Tucson, USA.
  5. 2002: Chuyên gia đánh giá hoạt động của Dự án Chương trình cứu trợ trẻ em Nhật bản ở Việt Nam SCF /JAPAN, tỉnh Yên Bái.
  6. 2000-2004: Cố vấn Dự án UNDP/ VIE/ 98/ 018, về Giáo dục môi trường trong nhà trường phổ thông Việt Nam.
  7. 1999-2000: Tham gia Dự án về Giáo dục phòng chống ma tuý cho giảng viên chính, UNDCP/ AD/ VIE/ 98/ B 52.
  8. 1999-2000: Chuyên gia đánh giá hoạt động của Dự án Chương trình cứu trợ trẻ em Anh Quốc ở Việt Nam UK/ SCF ở các tỉnh Quảng Ninh, Thanh Hoá và Hà Tĩnh.
  9. 1999-2000: Chủ nhiệm Dự án tài trợ nhỏ của Ngân hàng thế giới tại Việt Nam WB - SGP, Hội thảo và biên soạn chuyên khảo “Bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên sinh vật đất ở Việt Nam”.
  10. 1998-2003: Chủ nhiệm Dự án hỗ trợ tài liệu khoa học của Tổ chức Khoa học và nhân văn CHLB Đức (Deutsche Forschungsgemeinschaft, Bonn: DFG).

(2) Đề tài NCKH cấp Nhà nước và cấp Bộ: 2000 tới nay

  1. 2018- tới nay: Tham gia Dự án Bách khoa toàn thư Việt Nam: Chủ trì Nội dung “Sinh học đất”.
  2. 2016-2019: Chủ nhiệm Đề tài NCKH cấp Bộ GD-ĐT “Nghiên cứu đặc điểm Sinh thái và Sinh học – sinh sản của Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus) ở miền Bắc Việt Nam”, Mã số: B2016-SPH-24.
  3. 2014-2016: Tham gia Đề tài NCKH cấp Bộ GD-ĐT “Vấn đề mất cân bằng môi trường sinh thái nhân văn ở Việt Nam hiện nay - Thực trạng và giải pháp”, Mã số B2014-17-59
  4. 2013-2019: Chủ trì Đề tài NCKH cấp Nhà nước NAFOSTED “Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật đất, vai trò chỉ thị biến đổi khí hậu môi trường của chúng ở Việt Nam”, Mã số: 106.14-2012.46
  5. 2009-2011: Chủ trì Đề tài NCKH cấp Nhà nước NAFOSTED “Cấu trúc quần xã Chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất ở Việt Nam”, Mã số 106.15.13.09.
  6. 1990-2010: Thành viên tham gia Dự án NCKH Nhà nước “Động vật chí và Thực vật chí Việt Nam, Chủ trì nội dung và tác giả Tập 21 “Ve giáp (Acari: Oribatida) ở Việt Nam”. H., 1-325 tr., Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam chủ trì (Giải thưởng Hồ Chí Minh năm 2010 về KH&CN).
  7. 1990-2010: Thành viên tham gia Dự án NCKH Nhà nước “Sách Đổ Việt Nam”, Chủ trì nội dung “Bảo tồn loài Cà cuống Lethocerus indicus ở Việt Nam”, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt Nam chủ trì (Giải thưởng Hồ Chí Minh tập thể năm 2010 về KH&CN).
  8. 2009-2012: Chủ trì Đề tài cấp NCKH cấp Tỉnh Nam Định “Nghiên cứu bảo tồn phát triển bền vững Cây gỗ đại thụ Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định”.
  9. 2008-2010: Chủ trì Đề tài NCKH cấp Tỉnh Bắc Giang “Nghiên cứu bản tồn nguồn gen cây trám đen, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang”.
  10. 2007-2009: Thành viên tham gia Đề tài NCKH cấp Bộ Giáo dục & Đào tạo, Chủ trì nội dung “Xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành Sinh học”, mã số B.2007-17-110 TĐ.
  11. 2006-2008: Chủ trì Đề tài NCCB cấp Nhà nước “Ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật chân khớp (Arthropoda) chính ở hệ sinh thái đất Việt Nam”, Mã số: 60.12.06.
  12. 2001-2005: Chủ trì đề tài NCCB cấp Nhà nước “Ve giáp (Acari: Oribatei) ở hệ sinh thái rừng Việt Nam”, Mã số: 61.23.01.
  13. 2001-2002: Chủ trì Đề tài cấp NCKH cấp Tỉnh Bắc Giang “Nghiên cứu bảo tồn Cây Dã hương đại thụ Tiên Lục, Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang”.
  14. 2001-2002: Tham gia Đề án nghiên cứu Bộ Nông nghiệp và PTNT “Giải pháp khai thác và quản lý bền vững môi trường đất vùng núi và trung du miền Bắc Việt Nam”.
  15. 2000-2001: Tham gia Chương trình NCKH cấp Nhà nước “Xây dựng mô hình phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng Công nghiệp hóa và Hiện đại hóa”, chủ trì Nội dung “Thử nghiệm xây dựng mô hình gây nuôi cà cuống quy mô gia đình”, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam chủ trì.
  16. 1998-2000: Chủ trì Đề tài NCCB cấp Nhà nước “Sinh thái tập tính và gây nuôi cà cuống Lethocerus indicus ở Việt Nam”, Mã số: 617.98.

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách

(1) Sách Chuyên khảo:

  1. Vu Quang Manh (co-author), 1991: Science Curriculum for Meeting Real-life Needs of Yong Learners.- UNESCO Bangkok - APEID, Bangkok, 1-77 pp. (in English).
  2. Vũ Quang Mạnh (Cb), Tạ Huy Thịnh, Vũ Văn Tuyển, 1995: Thế giới Đa dạng sinh vật đất, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, H., 1-136 tr.
  3. Криволуцкий Д.А., Ву Куанг Мань и Фан Tхе Вьет, 1997. Панцирных клещеи (Acari: Oribatei) Вьетнама.- В: Тропическая медицина, Tом I, Тропцентр, Наука, Москва - Xаной, 130-145 стр.  (in Russ.).
  4. Vũ Quang Mạnh (Cb), 2000: Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thái đất, Nxb Nông nghiệp, H., 1-324 tr.
  5. Vũ Quang Mạnh, 2003: Con người trong sự phát triển của Sinh quyển. Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh Hà Nội, H., 1-58 tr.
  6. Vu Quang Manh, 2006: Studies on Molecular Genetic in Analyses of Species diversity and of phylogenetsis of insects, and on conservation of the giant water bug Lrthocerus spp. (BELOSTOMATIDAE). The University of Arizona Tucson, USA: College of Agriculture & Life Science, Department of Entomology, 1-94 pp. (in English, unpublished).
  7. Vũ Quang Mạnh, 2007: Động vật chí Việt Nam, T. 21: Bộ Ve giáp Oribatida, Nxb KHKT, 1-355 tr.
  8. Vu Quang Manh, 2013: The Oribatida (Acari: Oribatida) fauna of Vietnam - Systematics, zoogegraphy and zonation, formation and role in the soil ecosystem - BULGARIAN  ACADEMY  OF  SCIENCES (BAS): Institute of Biodiversity and Ecosystem Research (IBER), Sofia. 1-205 pp. (www.ecolab.bas.bg/main/ Members/ gpv/ Vu.../ Vu_Manh_Thesis_all.pdf) (in English).
  9. Vu Quang Manh, 2015: The Oribatid Mite Fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam - Systematics, Zoogegraphy and Formation. Pensoft Publishers, Sofia-Moscow. 1-212 pp.

(2) Sách Giáo trình ĐH và SĐH:

  1. Vũ Quang Mạnh, 1994: Sinh thái học người. Chuyên đề Sau đại học, ĐHSP Hà Nội 1 & UNFPA/ UNDP/ VIE/ 88.P.10, H., 1-68 tr.
  2. Vũ Quang Mạnh, 2000: Tập tính học động vật, Nxb Giáo dục, H., 1-103 tr.
  3. Vũ Quang Mạnh, 2003: Sinh thái học đất, Nxb ĐHSP, H., 1-265 tr.
  4. Vũ Quang Mạnh (Cb) và Hoàng Duy Chúc, 2011: Con người và môi trường - Sinh thái học nhân văn, Nxb. ĐHSP Hà Nội, 1-268 tr.

(3) Sách Tham khảo và hướng dẫn

  1. Đậu Khắc Tịnh, Vũ Quang Mạnh, 1994a: Sinh học lớp 7, Tập I, Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trung tâm Công nghệ giáo dục, H., 1-176 tr.
  2. Đậu Khắc Tịnh, Vũ Quang Mạnh, 1994b: Sinh học lớp 7, T. II, Bộ Giáo dục và Đào tạo: Trung tâm Công nghệ giáo dục, H., 1-154 tr.
  3. Vũ Quang Mạnh (đồng tác giả), 1998a: Giáo dục phòng chống tệ nạn ma tuý trong trường sư phạm đào tạo giáo viên trung học cơ sở, T. II, Bộ GD và ĐT: Vụ Giáo viên, H., 1-179 tr.
  4. Vũ Quang Mạnh (đồng tác giả), 1998b: Giáo dục phòng chống tệ nạn ma tuý trong trường sư phạm đào tạo giáo viên phổ thông trung học, T. III, Bộ Giáo dục và Đào tạo: Vụ Giáo viên, H., 1-128 tr.
  5. Vũ Quang Mạnh (Cb), Lê Xuân Huệ, 1999: Tập tính động vật và ứng dụng trong gây nuôi cà cuống và bọ cạp, Nxb Nông nghiệp, H., 1-180 tr.
  6. Vũ Quang Mạnh (Cb) và Nguyễn Hữu Khải, 2000: Thiết kế xây dựng trường học xanh, sạch, đẹp. Bộ Giáo dục và đào tạo & UNDP-DANIDA/ VIE/ 98.018, H., 1-40tr.
  7. Vũ Quang Mạnh (Cb), Trịnh Nguyên Giao, 2002: Hỏi đáp về tập tính động vật, Nxb Giáo dục, H., 1-135 tr.
  8. Vũ Quang Mạnh (Cb), Lê Nguyên Ngật, 2003: Hướng dẫn thực hành Sinh học 7, Nxb ĐHSP, H., 1-135 tr.
  9. Lê Nguyên Ngật, Vũ Quang Mạnh, 2004: Tài liệu hướng dẫn sử dụng bộ thiết bị Sinh học 7, Nxb Công ty thiết bị Giáo dục I – Bộ GD và ĐT, H., 1-22 tr.
  10. Vũ Quang Mạnh, 2006: Thế giới côn trùng trong lòng đất, Nxb GD, H., 1-144 tr.
  11. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thanh Thủy, 2008: Đời sống côn trùng quanh ta, T. 1, Những loài cánh Phấn - Lepidoptera, Nxb Giáo dục, H., 1-112 tr.
  12. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thanh Thủy, 2009: Đời sống côn trùng quanh ta, T. 2, Những loài cánh Cứng - Coleoptera, Nxb Giáo dục, H., 1-112 tr.
  13. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thanh Thủy, 2010: Đời sống côn trùng quanh ta, T. 3, Côn trùng cánh Màng, cánh Nửa và Không cánh (Hymenoptera, Hemiptera), Nxb Giáo dục, H., 1-144 tr.
  14. Vũ Quang Mạnh (Cb), Hoàng Duy Chúc, 2011: Môi trường và con người – Sinh thái học nhân văn., Nxb. ĐHSP, H., 1-267.

Bài báo khoa học:

Công bố ISI/Scopus:

  1. Xoанг Ким Xой, Нгуен Чи Тиен, Нгуен Чунг Ту, Ву Куанг Мань, 1983: Преварительнные результaты иследовании некоторых групп почвенных животных тропичекого леса Tаингуена (Центрaльного Плато), Вьетнам).– Экология (Russian Journal of Ecology), 5, 77-79 (In Russ.).
  2. Ву Куанг Мань, Желева М., Цонев И., 1987. Панцирных клещеи (Oribatei, Acari) долины Красной реки Вьетнамa." –Б. P. Стриганова (ред.) Почвенной фаунa и почвенноe плодородиe, Москва, Наука, c. 601-604 (In Russ.).
  3. Jeleva M., Vu Quang Manh, 1987: New Oribatids (Oribatei, Acari) from the Northern part of Vietnam.- Act. Zool. Bulgarica, 33, 10-18.
  4. Нгуен Чи Тиен, Ву Куанг Мань, 1988: Численность и распреднление микроартропод в почвах тропического леса плато Таинуен (Вьетнам). – Экология (Russian Journal of Ecology), 2, 73-75.
  5. Vu Q. M., Nguyen T. T., 2000: Microarthropod community structures (Oribatei and Collembola) in Tam Dao National Park, Vietnam.- Journal of Biosciences, 25(4), 379-386.
  6. Vu Q. M., H. H. Nguyen, R. Smith, 2007: The termites (Isoptera) of Xuan Son National Park, northern Vietnam.- The Pan-Pacific Entomologist, 83(2), 85-94
  7. Ermilov S.G., Vu Q. M., Nguyen H. T., 2011: Galumna (Cosmogalumna) tenensis, a new species from North Western of Vietnam (Acari: Oribatida: Galumnidae).- International Journal of Acarology, 37, Suppl. 1, 53-60
  8. Ermilov S.G., Shimano S., Vu Q. M., 2011: Redescription of Papilacarus hirsutus with remarks on taxonomical status of Papilacarus arboriseta (Acari: Oribatida: Lohamanniidae).- Acarologia, 51, 2, 155-163
  9. Ermilov S.G., Vu Q. M., Trinh T. T. and Dao D. T., 2011 : Perxylobates thanhoaensis, a new species of oribatid mite from Vietnam (Acari: Oribatida: Haplozetidae).- International Journal of Acarology 37, 2, 161-166
  10. Vu Q. M., 2012: Oribatid soil mite (Acari: Oribatida) of northern Vietnam: Species distribution and densities according to soil and habitat type.- The Pan-Pacific Entomologist, 87(4), 209-222, Print ISSN: 0031-0603, Online ISSN: 2162-0237, The Pacific Entomological Society, USA.
  11. Ermilov S.G., Vu Q. M., 2012: Two new species of oribatid mite (Acari: Oribatida) from Phong Nha - Ke Bang national park of Central Vietnam.- International Journal of Acarology 38, 2, 160-167.
  12. Manh Q. Vu, Tien H. Nguyen, Lien V. Vu, 2014: A review of the Genus Papillacarus (Acari: Oribatida: Lohmanniidae) in Vietnam with remarks on taxonomic status of P. arboriseta.- Acta Zoologica Bulgarica, 66(2), 165-172, ISSN: 0324-0770, Bulgarian Academy of Sciences, Bulgaria
  13. Lien V. Vu, Timothy C. Bonebrake, Manh Q. Vu and Nha T. Nguyen, 2015: Butterfly diversity and habitat variation in a disturbed forest in northern Vietnam.- The Pan-Pacific Entomologists, 91(1): 29-38, Print ISSN: 0031-0603, Online ISSN: 2162-0237, The Pacific Entomological Society, USA.
  14. Timothy C. Bonebrake, Evan J. Pickett, Toby P.N. Tsang, Chung Yun Tak, Manh Quang Vu, Lien Van Vu, 2016: Warming threat compounds habitat degradation impacts on a tropical butterfly community in Vietnam.- Global Ecology and Conservation 8: 203-211
  15. Ivaylo Dedov, Schneppat U., Manh Quang Vu, Nguyen Quoc Huy, 2019: Laocaia simovi Dedov & Schneppat (Gastropoda: Pulmonata: Helicarionidae: Helicarioninae) – a new semi-slug species from Vietnam.- ZooKeys 846: 19–30 Doi:10.3897/zookeys.846.34372, http://zookeys.pensoft.net
  16. Vu Q.M., Lai T.H., Ha T.M., 2019: Oribatid mite community (Acari: Oribatida) in the mangrove forest of the Cat Ba Biosphere Reserve, northern Vietnam.- COMPTES RENDUS. DE L’ACADEMIE BULGARE DÉ SCIENCES, T. 72, No8, 1060-1068. DOI:10.7546/CRABS.2019.08.08
  17. Rostislav Bekchiev, Zi-Wei Yin, Manh Quang Vu, My Ha Tra, Hanh Hoang nguyen, 2019: Description of a new Pselaphodes Westwood (Coleoptera: Staphylinidae: Pselaphinae) from Vietnam.- Biodiversity Data Journal 7. Doi: e46327 https://doi.org/10.3897/BDJ.7.e46327 ZooBank: urn:lsid:zoobank.org:pub:7C0134C1-47E0-419A-837E-A3BE1BE2B233
  18. Desislava Stoianova, Nikolay Simov, Manh Quang Vu, Duc Minh Nguyen, Snejana Grozeva, 2020: New data on karyotype, spermatogenesis and ovarian trophocyte ploidy in three aquatic bug species of the families Naucoridae, Notonectidae, and Belostomatidae (Nepomorpha, Heteroptera).- Comp Cytogen 14(1): 139–156 (2020), doi: 10.3897/CompCytogen.v14i1.48709, http://compcytogen.pensoft.net
  19. Ivailo Kanev Dedov, Ulrich E. Schneppat , Heike Reise, Manh Quang Vu, 2020: First record of an agriolimacid slug in Southeast Asia – Deroceras laeve (O. F. Müller, 1774) (Gastropoda: Pulmonata) recently introduced to the Socialist Republic of Vietnam.- Biodiversity Data Journal 8: e59644, doi: 10.3897/BDJ.8.e59644
  20. Nguyen Thanh Luong, Maria V. Orlova, Vu Quang Manh, Ho Thi Loan, Vu Dinh Thong, 2021: First record of Eyndhovenia (Mesostigmata: Gamasina: Spinturnicidae) from Vietnam.- Parasitology International. Journal homepage: www.elsevier.com/locate/parint.

Công bố quốc tế:

  1. Ву Куанг Maнх, 1985. Фаунистично - екологично иcледване върху oрибатeите (Acari: Oribatei) в северната част на Виетнам.- Канд. Биолог. Hауки Дисертация, София, с. 1-175 (in Bulg.).
  2. Ву Куанг Maнх, М. Желева, И. Цонев, 1985. Фаунистично-екологично проучване на oрибатeите (Acari: Oribatei)  в агроекосистеми в северната част на Виетнам.- Конференция по иcледване на екосистемите и опазване на прироната среда, София, България, Maй 1985, с. 93 -102 (in Bulg.).
  3. Цонев H., Ву Куанг Maнх, 1987. Влияние на някои основни природни и антропогенни фактори върху формирането на oрибатидните съобщеcтвa в северната част на Виетнам.- Cъвременната постижения на Българската Зоология, Българската Aкадемия на Hауките: Институт по Зооология София, с. 192 -196 (in Bulg.).
  4. Vu Quang Manh, 1992: The Microarthropod Community Structures in the Soil of Vietnam.- Programme and Abstracts. XI Intern. Colloq. on Soil Zoology. Jyvaskyla, Finland. p. 117.
  5. Vu Quang Manh, 1993a: Some views and Feedback about Teaching materials prepared by Committee on Teaching of Science.- UNESCO/ COSTED/ CTS. Asian Workshop on Global Change Education. Madras, India, 1-15pp.
  6. Vu Quang Manh, 1993b: The Microarthropod Community Structures (Microarthropoda) in the soil of Vietnam.- Regional Seminar - Workshop on Tropical Forest Ecosystem Research, Conservation and Repariations, Hanoi, Vietnam, 28 June - 1 July, 53-57
  7. Vũ Quang Mạnh et al., 1993: On the Survey and Sustainable Management and Development of Animal Resources in the Xuan Nha Forest Reserve, Moc Chau, Son La.- Abstracts Natn. Sem. on Env. Prot. and Sust. Developm. Res., Haans Seidel Foundation Germany & Vietnam Ministry Sci., Env. & Techn., H. 52-54
  8. Vu Quang Manh, 1995: Oribatid Community Structures (Acari: Oribatei) in the Xuan Nha Forest Reserve, North Vietnam.- Abstracts XVIII Pacific Science Congress: Population, Resource and Environment. Prospects and Initiatives. Beijing, p. 207
  9. Vu Quang Manh, 2003: Soil animal communities in improvement of soil fertilization in Vietnam. VII International Training Workshop on Fertilizers Biotechnology Sept.-Oct., 2003, Heibei Institute of Microbiology, Chinese Academy of Sciences, 8pp.
  10. Vu Quang Manh, 2004: Biodiversity of Soil Animal Community - A Bioindicator of the Forest Successions in Vietnam. - The 20th Annual International Conference on Soil, Sediments and Water, Oct. 18-21, 2004, University of Massachusetts Amherst, USA
  11. Nguyen Viet Tung, Vu Quang Manh, 2006: Impact of Organic material inpuit to structure of soil organism community. Tokyo Univ. Of Agriculture- Sem. at Faculty of Biology and Agricultural Education.
  12. Vu Quang Manh, Dao Phu Quyen, Dao Duy Trinh, Luu Thanh Ngoc, Tran Dang Lau, 2006: An ecotourism to the national parks of Vietnam – A form of education for sustainability (A case of the Xuan Son national Park). International Workshop on Enhancing awareness and abilities to sustainable tourism in the area of globalization, Hanoi, Vietnam, 168-175
  13. Vu Quang Manh, 2008: Scorpions among the potential venomous arthropods in Vietnam, Abstracts of the 8th IST - Asia Pacific meeting on Animal, Plant & Microbial Toxins, Hanoi & Halong, Dec. 2-6, 2009, p. 94
  14. Vu Quang Manh, Tran Thi Thanh Binh, Nguyen Van Suc, Dao Duy Trinh, Le Thi Quyen, 2006: Soil Animal community structure – A bioindicator of Ecological control for agricultural sustainability in Vietnam. The Reports of the First Intl. Workshop on Research and Application of natural products for development of safety environmental pesticide products, Hanoi, Vietnam, 63-66 pp.
  15. Vu Quang Manh, 2008: Soil Microarthropod Community (Microarthropoda) Structures - A Bioindicator of the Climate Environmental Changes in Vietnam. The 24th Annual International Conference on Soil, Sediments and Water, University of Massachusetts Amherst, USA.
  16. Vu Quang Manh, Nguyen Huy Tri, Lai Thu Hien, Ha Tra My, B. Georgiev, G. Vasileva, L. Penev, P. Stoev, 2014: The oribatid mite (Acari: Oribatida) fauna of Vietnam – systematic structure and zoogeographical character.- Proceedings of the first VAST-BAS Workshop on Science and Technology, Ha Long, Vietnam, November 20-21, 2014, 385-390, ISBN: 978-604-913-304-6, Viện HLKH&CN Việt Nam.
  17. Vu Quang Manh, Vu Van Tuyen, Lai Thu Hien, 2016 : VIETNAM SOIL ECOLOGY SOCIETY (VNSES) - SCIENTIFIC ACTIVITIES AND SITUATION.- The XVII International Colloquium on Soil Zoolog, 22-26 August 2016, Nara, Japan, 1-27pp.
  18. Vu Quang Manh, Dao Duy Trinh, Nguyen Hai Tien, Lai Thu Hien, Ha Tra My, Do Thi Duyen, 2016: Systematic and Zoogeographical characteristic of the oribatid mite fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam.- Journal of Vietnamese Environment 8 (1-5): 179-189
  19. Lai Thu Hien, Vu Quang Manh, 2016: The effect of soil types on soil oribatid mite (Acari: Oribatida) community structure in the Red river plain, North of Vietnam (Poster presented for XVII ICSZ – Japan).
  20. Ha Tra My, Vu Quang Manh, Nguyen Hai Tien, 2016: Impacts of monocultures tea plantation (Camelia sinensis) on the soil microarthropod (Oribatida, Collembola, other Microarthropoda) community structures in the Moc Chau pleatau, Northwest of Vietnam (Poster presented for XVII ICSZ – Japan).
  21. Vu Quang Manh, Do Thi Hoa, Ha Tra My, 2016: Soil oribatida mite (Acari: Oribatida) community structures as bioindicator of climatic - environmental change in the Mau Son Mountain, Northeast of Vietnam (Poster presented for XVII ICSZ – Japan).
  22. Vu Quang Manh, Nguyen Thi Ha, 2018: Quantification of ragworm (Nereididae: Tylorrhynchus) density in soil macrofauna communities in the Northern coastal area of Vietnam.- Journal of Vietnamese Environment Vol. 9(1-5), 272-279.
  23. Dedov I., Manh Quang Vu, Nam Hai Tran, 2019: A new locality of the rare snail Plectostoma tonkinianum (Dautzenberg & Fisher, 1905) (Gastropoda: Caenogastropoda: Diplommatidae) in Southern Vietnam. Historia naturalis bulgarica 39: 1–3. ISSN 0205-3640 (print) / ISSN 2603-3186 (online).
  24. Luu-Oanh Le, Quang-Manh Vu, Thu-Ba Nguyen, 2019: Cross-cultural contexts in the language and culture classroom.- 35th COTSEAL Annual Conference and Technology Workshop.- Washington University, Seattle, USA, May 17-19.

Công Bố quốc gia:

  1. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Trí Tiến, 1982: Bước đầu tìm hiểu thành phần, phân bố theo chiều thẳng đứng, theo mùa của các nhóm bét (Acarina: Arachnida) và bọ nhảy (Collembola: Insecta) ở Tây Nguyên.- Thông báo khoa học. ĐHSP Hà Nội 1, tập II, Sinh - Nông, 27-29.
  2. Nguyễn Trí Tiến, Huỳnh Kim Hối, Nguyễn Chung Tú, Vũ Quang Mạnh, Lại văn Tạc, 1983: Kết quả bước đầu nghiên cứu động vật đất rừng nhiệt đới vùng Tây Nguyên.- Thông báo Khoa học, Viện KHVN, 1/1983: 65-93
  3. Vũ Quang Mạnh, 1984: Dẫn liệu về nhóm Chân khớp bé (Microarthropoda) ở đất Cà Mâu (Minh Hải) và Từ Liêm (Hà Nội).- Thông báo khoa học. ĐHSP Hà Nội 1, số 2, tập I, 11-16.
  4. Pokarjevski A. D., Ianusev V. V., Thái trần Bái, Nguyễn Chung Tú, Lại văn Tạc, Vũ Quang Mạnh, Huỳnh Kim Hối, Nguyễn Trí Tiến,1985: Về các nhóm động vật đất trong hệ sinh thái rừng Buôn Lưới, Kon Hà Nừng, «Hội thảo khoa học Kết quả nghiên cứu hệ sinh thái rừng nhiệt đới Kon Hà Nừng». Viện KHVN: Viện Sinh vật học, Hà Nội, 25-28
  5. Thái trần Bái, Đinh Đăng Minh, Trần Thúy Mùi, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Chung Tú, 1986 : Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng động vật đất ở Việt Nam. Bộ Gióa dục : Trường ĐHSP Hà Nội I «Nghiên cứu khoa học phục vụ giáo dục và các mục tiêu Kinh tế - Xã hội». Hà Nội, 68-73.
  6. Vũ Quang Mạnh & M. Jeleva, 1987: Ve giáp (Acari: Oribatei) ở miền Bắc Việt Nam: Ve giáp bậc thấp.- Tạp chí Sinh học, 9, 3, 46-48.
  7. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Trí Tiến, 1987: Dẫn liệu về đặc điểm phân bố và số lượng chân khớp bế ở vùng đồng bằng ven biển miền Bắc Việt Nam.- Thông báo khoa học ĐHSP Hà Nội 1, 1987C: Địa lý, Sinh - KTNN, 10-14
  8. Vũ Quang Mạnh, 1989: Cấu trúc quần xã Ve giáp (Oribatei, Acarina) dưới ảnh hưởng của một số yếu tố tự nhiên và nhân tác chính ở miền Bắc Việt nam.- Tạp chí Sinh học, 11, 4, 28-31.
  9. Vũ Quang Mạnh, 1990a: Chân khớp bé (Microarthropoda) trong quần lạc động vật đất ở Việt Nam.- Tạp chí Sinh học, 12, 1, 3-10
  10. Vũ Quang Mạnh, Cao Văn Thuật, 1990: Cấu trúc nhóm chân khớp bé (Microarthropoda) ở đất vùng đồi núi đông bắc Việt Nam, Thông báo khoa học ĐHSP Hà Nội , 1, 14-20
  11. Vũ Quang Mạnh, Lại Văn Tạc, Nguyễn Trí Tiến, 1990: Hệ động vật đất trong cấu trúc dinh dưỡng ở một số hệ sinh thái vùng ven biển Việt Nam.- Tuyển tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên sinh vật 1986-1990. H. Nxb KH và KT, 60-61
  12. Nguyễn Trí Tiến, Vũ Quang Mạnh, 1990: Đặc điểm phân bố và số lượng chân khớp bé (Microarthropoda) ở rừng khộp Yokdon (Đắc Lắc).- Tuyển tập các công trình nghiên cứu Sinh thái và Tài nguyên sinh vật 1986-1990. H. Nxb KH và KT, 49-52
  13. Vũ Quang Mạnh, 1992: Con cà cuống Lethocerus indicus (Lep. et Ser., 1775).- Sách đỏ Việt Nam: Phần Động vật. H. Nxb KH và KT, 386-387
  14. Vũ Quang Mạnh, 1993a: Nghiên cứu Sinh vật đất ở Việt Nam: Khả năng và triển vọng.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 1-3
  15. Vũ Quang Mạnh, 1993b: Góp phần nghiên cứu khu hệ ve giáp (Acari: Oribatei) ở vùng đồi núi Tây bắc Việt nam.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 66-68
  16. Vũ Quang Mạnh, 1993c: Bước đầu khảo sát một số đặc điểm hình thái và sinh học của con cà cuống (Lethocerus indicus).- Thông báo Khoa học ĐHSP Hà Nội, 2, 44-48
  17. Vũ Quang Mạnh, Lê Văn Triển, Vũ Văn Tuyển, 1993: Nghiên cứu cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatei), giun đất (Oligochaeta) và mối (Insecta: Isoptera) ở đất Việt Nam bằng phương pháp biểu đồ lưói.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 4-11
  18. Nguyễn Trí Tiến, Vũ Quang Mạnh, 1993: Danh lục bọ nhảy đã phát hiện ở Việt nam.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 20-25
  19. Lê Văn Triển, Lại Văn Tạc, Vũ Quang Mạnh, 1993: Dẫn liệu bước đầu về giun đất ở rừng đặc dụng Hữu Liên, Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 72-75
  20. Lê Xuân Huệ, Vũ Quang Mạnh, Vũ Hồng Quang, 1993: Một số đặc điểm hình thái của bò cạp nâu (Buthus occitanus).- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 55-60
  21. Tạ Huy Thịnh, Vũ Quang Mạnh và ctv., 1993: Ô nhiễm môi trường đất bới các tác nhân sinh học từ phân người tại một số khu dân cư nông thôn ở đồng bằng sông Hồng.- Tạp chí Sinh học, 15, 4, 43-46
  22. Vũ Quang Mạnh, 1994: Dẫn liệu về cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatei) ở đảo Cát Bà và vùng ven biển.- TBKH các Trường Đại học: Sinh học-Nông nghiệp-Y học. Bộ Giáo dục và đào tạo, 14-19
  23. Tạ Huy Thịnh, Vũ Quang Mạnh, Lương Xuân Hiến, 1994: Dẫn liệu về sinh thái học và tập tính của một số loài ruồi gần người ở vùng đồng bằng sông Hồng.- Thông báo Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội, 2, 63-67
  24. Vũ Quang Mạnh, 1995a: Hệ động vật đất với quá trình cải tạo đất, góp phần phủ xanh đất trống đồi trọc.- Tạp chí Lâm Nghiệp, 10, 5-6
  25. Vũ Quang Mạnh, 1995b: Đặc điểm phân bố, mật độ và thành phần chân khớp bé (Microarthropoda: Oribatei, Acarina khác và Collembola) ở đất hệ sinh thái ven biển Việt Nam.- Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học Phục hồi và Quản lý Hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam. JAPAN: ACTMANG & MERC: ĐHQG Hà Nội, Hải Phòng, 174-177
  26. Vũ Quang Mạnh, Lương Thị Thanh Xuân, 1995a: Cấu trúc dân số và công tác kế hoạch hoá gia đình ở vùng trung du Bắc Bộ.- Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, 5, 27-28
  27. Vũ Quang Mạnh, Lương Thị Thanh Xuân, 1995b: Cấu trúc dân số và kế hoạch hoá gia đình ở thị trấn vùng núi Tam Đảo, miền Bắc Việt Nam.- Tạp chí Giáo Dục dân số và Kế hoach hoá gia đình, 14, 4-7
  28. Vũ Quang Mạnh, Vương thị Hoà, 1995: Danh sách các loài ve giáp  (Acari: Oribatei) ở đất Việt nam.- Tạp chí Sinh học, 17, 3, 49-55
  29. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Văn Thuận, Lê Văn Triển, 1995: Phát triển hệ động vật đất Mesofauna để cải tạo đất.- Tạp chí Lâm Nghiệp, 7, 19-20
  30. Vũ Quang Mạnh, Lại Văn Tạc, Nguyễn Văn Sức, 1996: Quần xã động vật đất chân khớp bé (Microarthropoda) và động vật đất cỡ trung bình (Mesofauna) liên quan đến việc sử dụng thuốc trừ cỏ Sofit cho lúa- Tạp chí Bảo vệ thực vât, 5 (149), 101-104
  31. Vũ Quang Mạnh, Vũ Hồng Quang, Lê Xuân Huệ, 1996: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tỷ lệ sống sót và lột xác của bọ cạp nâu Buthus occitanus ở Việt Nam.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, XII, 1, 29-32
  32. Vũ Hồng Quang, Vũ Quang Mạnh, Lê Xuân Huệ, 1996a: Một số đặc điểm cư trú của bọ cạp nâu Lychas mucronatus.- Thông báo Khoa học các Trường Đại học: Nông học-Sinh học-Y học. Bộ Giáo dục và Đào tạo, 60-63
  33. Vũ Hồng Quang, Vũ Quang Mạnh, Lê Xuân Huệ, 1996b: Ảnh hưởng của thức ăn đến sự phát triển của bọ cạp nâu Lychas mucronatus Fabr.- Tạp chí Sinh học, 18, 3, 44-46
  34. Nguyễn Văn Sức, Đào Xuân Cường, Vũ Quang Mạnh, 1996: Ảnh hưởng của thuốc trừ cỏ Sofit đến hoạt động của vi sinh vật đất.- Nông nghiệp Công nghiệp thực phẩm, 3, 405, 124-126
  35. Vũ Quang Mạnh, 1997a: Con cà cuống ở các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tác của Việt Nam.- Tạp chí Lâm Nghiệp, 9, 30-32
  36. Vũ Quang Mạnh, 1997b: Bước đầu đánh giá phương pháp giảng dạy và đề xuất các biện pháp cải tiến ở môn học động vật không xương sống, Khoa Sinh- Kỹ thuật nông nghiệp.- Phương pháp giảng dạy, học tập và kiểm tra-đánh giá ở lớp học đông sinh viên. H., ĐHQG Hà Nội. 3/1997, 56-61
  37. Nguyễn Trí Tiến, Vũ Quang Mạnh, Vương Thị Hoà, 1997: Cấu trúc quần xã bọ nhảy Collembola ở đất liên quan đến sự suy kiệt thảm thực vật của vùng rừng thị trấn Tam Đảo.- Tạp chí Sinh học, 19, 4, 30-34
  38. Vũ Quang Mạnh, 1998a: Con cà cuống, loài côn trùng độc đáo.- Khoa học đại chúng phục vụ nông nghiệp và nông thôn, Nxb Nông nghiệp, H., 60-66 
  39. Vũ Quang Mạnh, 1998b: Một số Modules bài giảng của Khoa Sinh-KTNN Trường ĐHSP Hà Nội, áp dụng phương pháp hoạt động hoá người học.- Hội thảo Khoa học quốc gia các Trường ĐHSP Lần thứ 2, TP. Vinh, 193-202
  40. Vũ Quang Mạnh, 1999a: Oribatid Community Structures (Acari: Oribatei) in relation to forest decline in Tam Dao National Park of Vietnam.- Proceedings of the NCST of Vietnam, Vol. 11, No2, 89-94
  41. Vũ Quang Mạnh, 1999b: Về Module bài giảng ngoài lớp học áp dụng phương pháp hoạt động hoá người học.- Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 10, 10-13
  42. Vũ Quang Mạnh, 1999c: Về Module bài giảng chính khoá áp dụng phương pháp hoạt động hoá người học.- Thông báo Khoa học ĐHSP Hà Nội, 6, 100-105
  43. Vũ Quang Mạnh, 2000a: Đặc điểm hình thái và cấu tạo của cà cuống Lethocerus indicus (Lepeletier et Serville, 1775) ở Việt Nam.- Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nxb ĐHQG Hà Nội, 414-418
  44. Vũ Quang Mạnh, 2000b: Loài cà cuống Lethocerus indicus (Lepeletier et Serville, 1775) trong các sinh cảnh sống ở vùng đồng bằng, vùng rừng núi trung du Bắc Việt Nam.- Tạp chí Lâm nghiệp, 6, 28-30
  45. Vũ Quang Mạnh, 2000c: Cà cuống Lethocerus indicus (Lep. et Ser., 1775).- Sách đỏ Việt Nam: Phần Động vật. H. Nxb KH và KT in lần 2, 391-392
  46. Vũ Quang Mạnh, 2000d: Đa đạng động vật đất trong môi trường sống của chúng. “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 16-38.
  47. Vũ Quang Mạnh, 2000e: Hệ động vật đất cỡ nhỏ, trung bình và lớn (Microfauna, Mesofauna và Mesofauna)  Hình thái, kích thước và vị trí phân loại “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 52-80.
  48. Vũ Quang Mạnh, 2000f: Giun đất trong cơ cấu vật nuôi của gia đình “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 176-185.
  49. Vũ Quang Mạnh, 2000g: Phương pháp nghiên cứu một số nhóm động vật trong hệ sinh thái đất “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 202-213.
  50. Vũ Quang Mạnh, 2000h: Phát triển và di nhập động vật đất, góp phần cải tạo đất vùng đồi của Việt Nam. “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 310-318.
  51. Vũ Quang Mạnh, 2000e: “Tài nguyên sinh vật đất và sự phát triển bền vững của hệ sinh thai đất”, Hà Nội, Nxb. Nông nghiệp, 52-80.
  52. Vũ Quang Mạnh, 2001: Sinh thái học đất - Chuyên đề cơ sở chung của ngành sinh thái học. “Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Sinh thái học toàn quốc” Hà Nội. 26/10/2001, 52-56.
  53. Vũ Quang Mạnh, Lê Nguyên Ngật, Trần Đình Nghĩa, Lê Đình Thủy, Trần Đăng Lâu., 2001: Tài nguyên đa dạng sinh học khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội, 119-129
  54. Nguyễn Trí Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2001: Dẫn liệu về bọ nhảy (Collembola) và giun đất (Oligochaeta) ở đất khu vực A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế và Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị.- Tạp chí Sinh học, 23, 3b, 146-151
  55. Nguyễn Trí Tiến, Huỳnh Thị Kim Hối, Nguyễn Thị Thu Anh, Nguyễn Đức Anh, Vũ Quang Mạnh, 2001: Ảnh hưởng của đất bị nhiễm độc a xít đến bọ nhảy (Collembola) và giun đất (Oligochaeta) ở khu vực công ty superphốt phát và hoá chất Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ- Tạp chí Sinh học, 23, 3b, 51-58
  56. Vũ Quang Mạnh, Vương Thị Hoà, 2002: Dẫn liệu về cấu trúc và vai trò của quần xã ve giáp (Acari: Oribatei) vùng rừng Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc.- Proceedings of the 4-th Vietnam National Conference on Entomology, Nxb. Nông nghiệp, H., 314-318
  57. Vũ Quang Mạnh, Đỗ Huy Trình, Vương Thị Hòa, Nguyễn Văn Sức, 2002: Cấu trúc quần xã động vật đất Macrofauna liên quan đến diễn thế suy giảm tài nguyên rừng ở Việt Nam.- Proceedings of the Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources, Nxb. Nông nghiệp, Hanoi 4-5 August, 414-422
  58. Vũ Quang Mạnh, Đỗ Huy Trình, Nguyến Trí Tiến, 2002: Ảnh hưởng của chế độ bón phân lên cấu trúc quần xã động vật chân khớp bé (Microarthropoda) ở đất canh tác vùng Bắc Giang.- Proceedings of the Symposium on Environmental Protection and Sustainable Exploitation of Natural Resources, Nxb. Nông nghiệp, Hanoi 4-5 August, 708-715
  59. Vũ Quang Mạnh, 2003a: Sinh thái học tập tính - Cơ sở kiến thức và phương pháp giảng dạy bộ môn.- Tạp chí Giáo dục, 56, 4, 33-36
  60. Vũ Quang Mạnh, 2003b: Về Module bài giảng Thực nghiệm Động vật học trong sinh học 7.- Tạp chí Giáo dục, CĐ 73, 34-35
  61. Vũ Quang Mạnh, 2003c: Nghiên cứu bảo tồn bền vững cây Dã hương đại thụ nghìn tuổi Tiên Lục, Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang.- Tạp chi Khoa học ĐHSP Hà Nội, 4, 105-108
  62. Vũ Quang Mạnh, Vũ Văn Hiển, Nguyễn Trọng Năm, 2003: Cấu trúc quần xã chân khớp bé (Microrthropoda) ở đát rừng liên quan đến đai cao khí hậu ở vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc.- Tạp chi Khoa học ĐHSP Hà Nội, 4, 121-126
  63. Vũ Quang Mạnh, 2004a: Ve giáp (Acari: Oribatei) họ Otocepheidae Balogh, 1961 của khu hệ động vật Việt Nam.- Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb KHvà KT, H., 513-516
  64. Vũ Quang Mạnh, 2004b: Xây dựng Module bài giảng Giáo dục phòng chống ma túy nhằm nâng cao tính chủ động của người học.- Tạp chí Giáo dục, 91, 7, 41-42
  65. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Xuân Lâm, 2004: Cấu trúc quần xã động vật chân khớp bé (Microarthropoda) ở các đai cao khí hậu Vườn quốc gia Tam Đảo.- Tạp chí Nông nghiệp và phat triển nông thôn, N.3 (39): 409-410
  66. Phan Thị Huyền, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Xuân Lâm, Đặng Việt Hà, Đặng Thúy Hiền, 2004: Ve giáp (Acari: Oribatei) trong cấu trúc quần xã ve bét ở hệ sinh thái rừng vườn quốc gia Ba Vì, Việt Nam.- Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb KHvà KT, H., 777-780
  67. Vũ Quang Mạnh, Lê Văn Triển, Nguyễn Hoàng Hanh, 2004: Mối ở vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ.- Tạp chi Khoa học ĐHSP Hà Nội, 1, 139-145
  68. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Xuân Lâm, 2005: Đặc trưng phân bố và tính chất địa động vật của khu hệ ve giáp (Acari: Oribatei) ở Việt Nam.- Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ V, 11-12/04/2005, Nxb Nông nghiệp, H., 137-144
  69. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Xuân Lâm, Khiếu Thị Nhàn, 2005: Ve giáp họ Scheloribatidae Grandjean, 1953 (Acari: Oribatei) ở Việt Nam.- Báo cáo khoa học về Sinh tháI và tài nguyên sinh vật, Hội thảo quốc gia, 15/5/2005. Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Nxb Nông nghiệp, H., 156-164
  70. Vũ Văn Hiển, Vũ Quang Mạnh, Phạm Thanh Lâm, 2005: Đặc điểm của hợp chất mùn trong hệ sinh thái đất rừng ngập mặn trồng trang (Kandelia obovata) ở xã Giáo Lạc, Huyện Giao Thủy, Nam Định.- Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội thảo quốc gia, 15/5/2005. Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Nxb Nông nghiệp, H., 721-725
  71. Vương Thị Hoà, Hoàng Nguyên Bình, Nguyễn Sỹ Vinh, Vũ Quang Mạnh, 2005: Ảnh hưởng của thuốc trừ sâu Shachong Shuang 200 SL đến cấu trúc và số lượng của động vật Chân khớp bé(Microarthropoda) ở đất Xuân Hoà, Mê Linh, Vĩnh Phuc. Báo cáo KH Hội nghị KHKT bảo vệ thực vật toàn quốc lần II, Nxb Nông nghiệp, H., 331-334
  72. Vương Thị Hoà, Hoàng Nguyên Bình, Nguyễn Thị Hoa, Vũ Quang Mạnh, 2005: Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của thuốc trừ cỏ Butavi EC lên cấu trúc quần xã động vật Chân khớp bé (Microarthropoda) ở đất Xuân Hoà, Mê Linh, Vĩnh Phúc. Báo cáo KH Hội nghị KHKT bảo vệ thực vật toàn quốc lần II. 350-353
  73. Vu Quang Manh, 2006: On the DNA extraction from the giant water bugs Lethocerus sp. (Belostomtidae: Lethocerinae) for molecular genetics analysis. Tạp chí Khoa học, ĐHSP HN, 4, 159-166
  74. Vũ Quang Manh, Lê Thị Quyên, Đào Duy Trinh, 2006: Họ ve giáp họ Oppiidae Grandjean, 1954 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam. I. Các phân họ Pulchroppiinae, Oppiellinae, Mystroppiinae, Brachyoppiinae, Arcoppiinae. Tạp chí Sinh học, 28, 3, 1-8
  75. Vũ Quang Manh, Đào Duy Trinh, 2006: Ve giáp họ Oppiidae Grandjean, 1954 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam. II. Phân họ Oppiinae Grandjean, 1951 và Multioppiinae Balogh, 1983. Tạp chí Khoa học ĐHQG HN, KHTN & CN, T. XXII, 4, 66-75
  76. Vũ Quang Mạnh, 2007: Áp dụng phương pháp biểu đồ lới trong nghiên cứu cấu trúc quần xã động vật.- Tuyển tập báo cáo SThái và TNSVật, Nxb Nnghiệp, H., tr. 504-508
  77. Vũ Quang Mạnh, 2007: Cà cuống - Lethocerus indicus (Lepeletier et Serville, 1775).- Sách Đỏ Việt Nam. Phần I. Động vật, H., Nxb KHTN và CN, tr. 453-454
  78. Vũ Quang Mạnh, Luu Thanh Ngọc, Đào Duy Trinh, 2007: Giống ve giáp Perxylobates hammer, 1972 (Acari: Oribatida)  ở Việt Nam.- Tạp chí Khoa học ĐHQG HN, KHTN & CN, T. 23, 2S, 278-285
  79. Vũ Quang Mạnh, Đào Phú Quyền, Đào Duy Trinh, Luu Thanh Ngọc, 2007: Du lịch sinh thái ở khu Bảo tồn thiên nhiên Việt Nam - Hình thức giáo dục bảo tồn.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội, 2, 154-159
  80. Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Luu Thanh Ngọc, Nguyễn Ngọc Phấn, 2007: Ve giáp trong cấu trúc nhóm Chân khớp bé ở VQG XUân Sơn, Phú Thọ.- Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, NXb KH&KT, H., 111-114
  81. Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Hải Tiến, 2008: Nghiên cứu cấu trúc quần xã động vật đất - Yếu tố chỉ thị sự phát triển bền vững của hệ sinh thái đất.- Báo cáo Hội nghị Techmart  Tây Nguyên, 24-27/4/2008, Buôn Mê Thuật, Đắk Lắk, 1-7pp.
  82. Vũ Quang Mạnh, Lưu Thanh Ngọc, Nguyễn Hải Tiến, 2008: Cấu trúc Quần xã chân khớp bé (Microarthropoda: Oribatida, Collembola) ở đất liên quan đến đặc điểm thảm cây trồng ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.- Khoa học và công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5(6), 81-86
  83. Lê Nguyên Ngật, Vũ Quang Mạnh, 2008: Hướng dẫn kỹ thuật mổ các loài sinh vật. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, 29 (1-2008), 19-22
  84. Vũ Quang Mạnh, Lưu Thanh Ngọc, Nguyễn Hải Tiến, Trương Xuân Cảnh, 2008: Cấu trúc Quần xã chân khớp bé (Microarthropoda: Oribatida, Collembola) liên quan đến loại đất ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.- Bảo vệ thực vật, 1(217), 9-14
  85. Đặng Thúy Hiền, Đặng Việt Hà, Nguyễn Hải Tiến, Đào Duy Trinh, Trương Xuân Cảnh, Vũ Quang Mạnh, 2008: Vai trò của côn trùng (Insecta) trong cấu trúc nhóm động vật cỡ trung bình (Mesofauna) ở VQG Ba Vì, Hà Tây.- Tuyển tập báo cáo Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 6, Nxb Nông nghiệp, H., tr. 926-933
  86. Vũ Quang Mạnh, 2009: Ve giáp giống Papillacarus Kunst, 1959 (Acari: Oribatida) ở Việt Nam. TCSH, 31, 1, 14-20
  87. Vũ Quang Mạnh, 2009: Giáo dục Đại học ở Hoa Kỳ - Những thách thức và cơ hội cho Việt Nam - Tạp chí Giáo dục, 223 (10/2009), 59-61
  88. Vu Quang Manh, Nguyen Dang Thin, 2009: Scorpions (Chelicrata : Scorpionida) A venomous arthropod in Vietnam.- Journal of Science of HNUE, Vol. 54, No1, pp. 90-97
  89. Lê Xuân Huệ, Nguyễn Đăng Thìn, Vũ Quang Mạnh, 2009: Bước đầu khảo sát họ ong mật ở một số vương quốc gia của Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ thực vật, 1/2009, 30-36
  90. Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Kim Thu, Nguyễn Hải Tiến, 2009: Giảng dạy về sinh vật biến đổi gen ở trường Đại học Việt Nam.- Hội nghị quốc gia về Sinh vật biến đổi gen và Quản lý an toàn thực phẩm. Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học & Viện Công nghệ sinh học, Nxb. KH&KT, H., 28/8/2009, 229-232
  91. Vu Quang Manh, Ermilov S.G., Dao Duy Trinh, 2010: Two new species of Oribatid Mites (Acari: Oribatida) from Vietnam. TCSH. 32(3), 12-19
  92. Đào Duy Trinh, Trịnh Thị Thu, Vu Quang Manh, 2010: Dẫn liệu về thành phần loài, phân bố và địa động vật của khu hệ ve giáp ở VQG Xuân Sơn, Phú Thọ.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, 26(1): 49-56
  93. Vũ Quang Mạnh, 2011: Ghi nhận loài cà cuống mới Kirkaldyia deyrolli (Vuillefroy, 1864) (Lethocerinae, Belostomatidae) cho khu hệ Việt Nam.- Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Nxb Nông nghiệp, H., 21/10/2011, 206-213
  94. Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải, Nguyễn Hải Tiến, 2011: Ve giáp (Acari: Oribatida) ở Vườn quốc gia Bến En (Thanh Hóa) và Phong Nha – Kẻ Bàng (Quảng Bình) và một số vùng liên quan.- Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư, Nxb Nông nghiệp, H., 21/10/2011, 214-219
  95. Nguyễn Đức Hùng, Ngô Như Hải, Vũ Quang Mạnh, 2011: Côn trùng (Insecta) trong cấu trúc thức ăn của lưỡng cư và bò sát tại tỉnh Nam Định.- Báo cáo khoa học Hội nghị côn trùng học quốc gia, Lần thứ 7, Nxb Nông nghiệp, H., 9-10/5/2011, 91-98
  96. Vũ Quang Mạnh, 2011: Đại học Sư phạm Hà Nội phát triển theo định hướng đào tạo đa ngành.- Đại học Sư phạm Hà Nội 60 năm xây dựng và phát trển, Nxb ĐHSP Hà Nội, H., 302-309
  97. Vũ Quang Mạnh, Lê Thị Bích Lam, 2012: Đặc điểm hình thái giới tính loài cà cuống Lethocerus indicus (Lepeletier et Serville, 1775)  và môi trường sống của chúng ở Việt Nam.- Tạp chí Sinh học 34(2): 166-172.
  98. Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải, 2012: Giảng dạy và nghiên cứu triết học trong khoa học sự sống.- Nguyễn Văn Cư và Trần Đăng Sinh (Cb.) Nghiên cứu và giảng dạy Triết học trong thời đại ngày nay’, Nxb. Chính trị - Hành chính, H., 50-55.
  99. Vũ Quang Mạnh, Ngô Như Hải, Nguyễn Huy Trí, 2012: Quần xã ve giáp (Acari : Oribatida) ở hệ sinh thái đất núi Chè, vùng trung du bắc Việt nam.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội: Khoa học Tự nhiên (Journal of Sciences : Natural Science) 57(3) : 110-118. 
  100. Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2012a: Cấu trúc Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) yếu tố chỉ thị sinh học điều kiện môi trường ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, Quảng Bình.- Tạp chí bảo vệ thực vật, XXXXI, 1- 2012, 41-44 (0868-2801).
  101. Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2012b: Thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, Quảng Bình.- Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 28(2012), 125-134.
  102. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, 2012: Thành phần loài và đặc điểm phân bố của quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình. «Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam», H. Nxb. Nông nghiệp, 163-173.
  103. Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2012: Nghiên cứu cấu trúc quần xã Oribatida (Acari) ở hệ sinh thái đất rừng vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. «Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam», H. Nxb. Nông nghiệp, 361-367.
  104. Phạm Đình Sắc, Nguyễn Thị Thu Anh, Nguyễn Đức Anh, Vương Tân Tú, Nguyễn Thị Định, Phùng Thị Hồng Lưỡng, Nguyễn Văn An, Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2012: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số ký thuật canh tác ngô bền vững trên đất dốc đến động vật đất ở tỉnh Sơn La, «Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam», H. Nxb. Nông nghiệp, 238-242.
  105. Vũ Quang Mạnh, Lại Thu Hiền, Nguyễn Huy Trí, 2013: Đa dạng thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) và phân bố của chúng ở hệ sinh thái đất vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1491-1497, ISSN: 1859-4425, Viện HLKH Việt Nam.
  106. Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2013: Đánh giá vai trò chỉ thị sinh học của quần xã Oribatida trong hệ sinh thái đất ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, Phú Thọ.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29(2): 48-56.
  107. Đào Duy Trinh, Dương Minh Huệ, Vũ Quang Mạnh, 2013: Nghiên cứu biến động cấu trúc mật độ và tỷ lệ thành phần của nhóm động vật Chân khớp bé (Microarthropoda) tại khu công nghiệp xi măng Tiên Sơn và phụ cận Ứng Hòa.- Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1685-1690, ISSN: 1859-4425, Viện HLKH&CN Việt Nam.
  108. Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2013: Tính đa dạng của Oribatida ở vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình.- Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 769-773, ISSN: 1859-4425, Viện HLKH Việt Nam.
  109. Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, 2013: Đặc điểm phân bố theo sinh cảnh và theo mùa của quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Báo cáo Khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm, Hà Nội 18/10/2013, 1673-1678, ISSN: 1859-4425, Viện HLKH Việt Nam.
  110. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Huy Trí, Nguyễn Thị Hoa, 2014: Vai trò mang truyền sán dây (Cestoda) của Ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng- Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 137-146, ISSN: 0866-8612, Việt Nam.
  111. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, 2014: Đa dạng thành phần loài của quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, Hà Nội 10-11/4/2014, 916-928, ISBN: 978-604-1310-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  112. Đào Duy Trinh, Hứa Thị Huệ, Nông Thị Kiều Hoa, Phạm Văn Ngọc, Trần Văn Vinh, Vũ Quang Mạnh, 2014: Nghiên cứu sự biến động thành phần loài thuộc bộ Ve giáp (Acari: Oribatida) ở khu công nghiệp Phúc Yên, Vĩnh Phúc và phụ cận năm 2012.- Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 8, Hà Nội 10-11/4/2014, 979-984, ISBN: 978-604-1310-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  113. Vu Quang Manh, Do Thi Duyen, Chu Thi Hanh, 2014: Oribatid mites (Acari:Oribatida) as an intermediate host of tapeworms (Cestoda) in the soil ecosystem of Vietnam.- Journal of Science of HNUE: Chemical and Biological Science, Vol. 59, No. 9, pp. 74-80, ISSN: 0868-3719, ĐHSP Hà Nội, Việt Nam.
  114. Nguyễn Huy Trí, Lại Thu Hiền, Nguyễn Hải Tiến, Vũ Quang Mạnh, 2014: Cấu trúc quần xã xã ve giáp (Acari: Oribatida) như yếu tố chỉ thị sinh học sự biến đổi sinh cảnh ở Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 268-274, ISSN: 0866-8612, Việt Nam.
  115. Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Vũ Quang Mạnh, 2014: Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của thủy tức nước ngọt (Hydra oligactis Pallas, 1766) nuôi trong phòng thí nghiệm- Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội, 103-110, ISSN: 0866-8612, Việt Nam.
  116. Vũ Quang Mạnh, 2015: Zoogeographical division of Vietnam based on the oribatid mite (Acari: Oribatida) fauna.- Tạp chí Sinh học, 37(3): 353-361.
  117. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Trần Thị thảo, Đỗ Thị Hòa, Hà Trà My, Nguyễn Thị Hà, 2015: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) như yếu tố chỉ thị sinh học chỉ thị sự thay đổi khí hậu thời tiết mùa.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội: Khoa học Tự nhiên (Journal of Sciences: Natural Science) 60(4): 80-86.
  118. Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2015: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí hậu theo đai cao trên mặt biển.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 31(2): 54-59.
  119. Vũ Quang Mạnh, 2016a: Tiếp cận triết học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo môn học Sinh thái học nhân văn – Sinh triết.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội: Khoa học Giáo dục 61, 8A, Số Đặc biệt: 188-194.
  120. Vũ Quang Mạnh, 2016b: Đề xuất về đổi mới quản lý giáo dục đại học ở Việt Nam.- Tạp chí Giáo dục 16, Số Đặc biệt 10/2016: 76-80.
  121. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Thị Huyền, 2016: Xây dựng cơ sở dữ liệu ve giáp (Acari: Oribatda) trên phần mềm Microsoft Access trong quản lý sưu tập mẫu bảo tàng của trung tâm Đa dạng sinh học trường Đại học Sư phạm Hà Nội.- Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nxb. Khoa học TN & CNQG, H., 88-95.
  122. Nguyễn Huy Trí, Vũ Quang Mạnh, 2016: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí mùa ở Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 32(2): 78-84.
  123. Lại Thu Hiền, Nguyễn Huy Trí, Hà Trà My, Phạm Thị Liên, Vũ Quang Mạnh, 2016: Bộ sưu tập mẫu các loài ve giáp (Acari: Oribatda) Việt Nam tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.- Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nxb. Khoa học TN & CNQG, H., 437-445.
  124. Nguyễn Huy Trí, Vũ Quang Mạnh, 2016: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí mùa ở Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 32(2): 78-84.
  125. Vu Quang Manh, Nguyen Thi Ha, Tran le Truc Anh, Vu Duc Manh, Nguyen Thanh Hai and Ha Tra My, 2016: Ragworm (Nereidae: Tylorrhynchus sp.) in soil macrofauna community structure in the coastal area of northern Vietnam (Hai Duong province).- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội (Journal of Sciences: Chemical and Biological  Science) 61(9): 123-131.
  126. Tran Thi Thanh Binh, Hoang Ngoc Khac, Nguyen Thi Ha, Vu Quang Manh, 2016: Species composition and distribution of polychaete (Polychaeta) in mangrove ecosystem, Da Loc commune, Hau Loc District, Thanh Hoa Province.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội (Journal of Sciences: Chemical and Biological  Science) 61(9): 132-139.
  127. Vũ Quang Mạnh, Sonexay Rasphona, Sakkouna Phommavonsa, 2017: Nghiên cứu bước đầu về đặc điểm hình thái phân loại của cà cuống (Lethocerus sp.) ở nước CHDCND Lào.- Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 9, Hà Nội 10-11/4/2017, 186-190, ISBN: 978-604-60-2511-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  128. Lại Thu Hiền, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, 2017: Quần xã Chân khớp bé ve giáp (Acari: Oribatida), bọ đuôi bật (Apterygota: Collembola) và biến đổi của chúng theo loại hóa chất bảo vệ thực vật sử dụng trong canh tác nông nghiệp.- Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 9, Hà Nội 10-11/4/2017, 459-465, ISBN: 978-604-60-2511-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  129. Hà Trà My, Vũ Quang Mạnh, 2017: Đa dạng thành thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) và vai trò của chúng ở hệ sinh thái đất trồng chè (Camelia sinensis) ở huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 9, Hà Nội 10-11/4/2017, 916-925, ISBN: 978-604-60-2511-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  130. Vũ Quang Mạnh, Sonexay Rasphone, Sakkouna Phommavongsa, Hà Trà My, 2017: Đặc điểm phân bố của cà cuống (Lethocerus sp.) ở môi trường tự nhiên vùng thủ đô Viêng Chăn và tỉnh Savannakhets, nước CHDCND Lào, Hội nghị Sinh thái tài nguyên sinh vật lần thứ 7, Hà Nội.
  131. Quang Manh Vu, 2018: Study on soil biology in Vietnam - achievements and challenges.- Vietnam Jpournal of Science, Technology and Engineering. Vol.60, N.2, 65-72
  132. Vũ Quang Mạnh, Hà Trà My, Hà Hồng Phượng, Sonexay Rasphone, Sakkouna Phommavonmgsa, 2018: Bước đầu nghiên cứu kiến (Hymenoptera: Formicidae) món ăn đặc sản truyền thống ở cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn la.- HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Science 2018, V. 63 (3), 117-124.
  133. Hà Trà My, Vũ Quang Mạnh, 2018: Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố của ve giáp (Acari: Oribatida) ở vùng chuyên canh chè (Camelia sinensis) cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 34(2): 16-28.
  134. Lại Thu Hiền, Đỗ Thị Duyên, Vũ Quang Mạnh, 2018: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) thay đổi theo 4 loại đất ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.- Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 4 (2017) 28-35.
  135. Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Thị Nga, Phan Thị Thu Hiền, Chu Thị Hạnh, 2018: Thiết kế chương trình thực hành môn Động vật học ở Khoa định hướng Sinh học nông nghiệp bậc đại học của Việt Nam.- Báo cáo khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 1338-1347
  136. Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh, 2018: Rươi (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUS) và quần xã động vật không xương sống cỡ lớn Macrofauna trong đất ven biển tỉnh Hải Dương , Việt Nam:  Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, 15: 155-164
  137. Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh, 2018: ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI PHÂN LOẠI CỦA RƯƠI (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUSSP.) Ở VÙNG VEN BIỂN MIỀN BẮC VIỆT NAMAGU.- International Journal of Sciences – 2019, Vol. 23 (2), 65-71
  138. Lại Thu Hiền, Vũ Quang Mạnh, 2018: Thành phần loài ve giáp (Acari: Oribatida) theo loại đất và theo sinh cảnh ở vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam.- Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ: Chuyên san Khoa học tự nhiên, Tập 2, Số 6 (2018): 11-22.
  139. Vũ Quang Mạnh, 2020: ORIBATID MITES (ACARI: ORIBATIDA) OF VIETNAM SPECIES DIVERSITY AND DISTRIBUTION CHARACTERISTICS.- HNUE JOURNAL OF SCIENCE Natural Sciences 2020, Volume 65, Issue 6, pp. 136-180. This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn. DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0038
  140. Vũ Quang Mạnh, Đào Duy Trinh, Nguyễn Hải Tiến, Lại Thu Hiền, Hà Trà My, 2020: THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐỘNG VẬT HỌC BẬC ĐẠI HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐÁP ỨNG MỤC TIÊU ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY.- “BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM”, HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. DOI: 10.15625/vap.2020.000129
  141. Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh, 2019: Morphological characteristics of ragworm (Nereididae: Tylorrhynchus sp.) in a Northern Coastal Area of Vietnam.- AGU International Journal of Sciences – 2019, Vol. 23 (2), 65-71: https://123doc.net/document/6904235-dac-diem-hinh-thai-phan-loai-cua-ruoi-nereididae-tylorrhynchussp-o-vung-ven-bien-mien-bac-viet-nam.htm
  142. Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh, 2020: ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƢỜNG SỐNG VÀ PHÂN BỐ CỦA LOÀI RƯƠI Tylorrhynchus heterochaetus (QUATREFAGES, 1866) (NEREIDIDAE: PHYLLODOCIDA) Ở HỆ SINH THÁI ĐẤT VÙNG HẢI DƢƠNG, VIỆT NAM.- HNUE JOURNAL OF SCIENCE: Natural Sciences, 2020, Volume 65, Issue 3, pp. 130-135. DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0016. This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn
  143. Hà Trà My, Vũ Quang Mạnh, 2020: ĐA DẠNG LOÀI VE GIÁP (Acari: Oribatida) VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA CHÚNG Ở CAO NGUYÊN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA.- , Hội nghị côn trùng học quốc gia lần thứ 10, Hà Nội 2020, ISBN: 978-604-60-2511-5, Hội Côn trùng học Việt Nam.
  144. Georgiev B. Boyko, Mariaux Jean, Vasileva P. Gergana1, Nguyen Quoc Huy, Vu Quang Manh*, 2020:  A ROLE OF WILD BIRD POPULATION IN THE TRANSMISSION OF PARASITIC FLATWORMS (PLATYHELMINTHES: CESTOIDEA AND TREMATODEA) IN VIETNAM’S FOREST.- HNUE JOURNAL OF SCIENCE DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0053 Natural Sciences 2020, Volume 65, Issue 10, pp. 99-107, This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn.  DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0053.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

1/ 2012

Chủ tịch nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh (Tập thể)

104 QĐ/CTN, ngày 20/1/2012

2/ 2015

Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ: “Đã có thành tích trong công tác từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014 góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc.”

Quyết định số 861/QĐ-TTg; Vào sổ vàng số: 11; ngày 16 tháng 6 năm 2015.

3/ 2011

Bằng khen của Bộ trưởng bộ GDĐT tặng “Đạt thành tích xuất sắc trong hoạt động KHCN 2006-2010”

Ghi sổ khen thưởng số 2307/ QĐ-BGDĐT, ngày 02/6/2011

4/ 2010

Bằng khen của Bộ trưởng bộ GDĐT tặng “Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008-2009”

Ghi sổ khen thưởng số 1049/ QĐ/BGDĐT, ngày 17/3/2010

5/ 2001

Bằng khen của Bộ trưởng bộ GDĐT “Tuyển chọn và bồi dưỡng đội tuyển Olympic quốc tế năm 2001”

Ghi sổ khen thưởng số 5759/ GD-ĐT, ngày 23/10/2001

6/ 2000

Giám đốc trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia tặng “Giải thưởng Khoa học công nghệ”.

Số 716/QĐ - KHCNQG, ngày 09/6/2000

7/ 2020

Giấy khen của Hiệu trưởng trường ĐHSP Hà Nội tặng: “Hoàn thành xuất săc nhiệm vụ công tác năm học 2019-2020

QĐ Số 3440/TĐ-KT của Hiệu trưởng trường ĐHSPHN, Ngày 26/8/2020

8/ 2019

Giấy khen của Hiệu trưởng trường ĐHSP Hà Nội tặng: “Có thành tích xuất sắc trong công tác thúc đẩy phát triển NCKH của trường ĐHSP Hà Nội

QĐ Số 1461/QĐ-ĐHSPHN, Ngày 12/4/2019

9/ 2014

Giấykhen của Hiệu trưởng ĐHSP Hà Nội tặng “Thành tích xuất sắc trong nghiên cứu khoa học bảo vệ Luận án TSKH tại Viện HLKH Bungari, Sofia năm 2014”

QĐ Số 3038/ QĐ-ĐHSPHN, Ngày 17/6/2014

10/ 2009

Kỷ niệm chương của Bộ trưởng bộ GDĐT tặng “Vì sự nghiệp giáo dục”

Số 7693 QQĐ/BGDĐT, ngày 20/10/2009

11/ 2006

Kỷ niệm chương của Bộ trưởng bộ Khoa học và công nghệ tặng “Vì sự nghiệp khoa học và công nghệ”

Số 915/QĐ-BKHCN, ngày 08/5/2006

 

Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
27-08-2021
Tags