PGS. TS. BÙI MINH HỒNG

Họ và tên: PGS.TS. BÙI MINH HỒNG

Chức danh: GVCC

Chức vụ: Trưởng Ban thanh tra giáo dục trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Emailhongbm@hnue.edu.vnbui_minhhong@yahoo.com

Công tác tại khoa từ năm: 2003

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học

Đại học NN Hà Nội

1996

Thạc sĩ

Đại học NN Hà Nội

2002

Tiến sĩ

Đại học NN Hà Nội

2009

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Bảo vệ thực vật, Động vật học, Sinh thái học động vật, Sinh thái và bảo vệ môi trường, Đa dạng sinh học, Kiểm soát Sinh học, Con người và Môi trường
  • Chuyên đề Cao học: Đa dạng sinh học, Phân loại và hệ thống tiến hóa động vật, Giải phẫu so sánh Động vật không xương sống
  • Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Phân loại và hệ thống tiến hóa động vật, Giải phẫu so sánh Động vật không xương sống.

Các hướng nghiên cứu:

  1. Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của côn trùng trên nông sản và cây trồng nông, Lâm nghiệp.
  2. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học các loài côn trùng bắt mồi ăn thịt có ích (thiên địch), của một số họ ruồi giả ong (Syrphidae), họ bọ rùa (Coccinellidae), họ bọ xít ăn sâu (Anthocoridae)...
  3. Nghiên cứu nhân nuôi và bảo tồn các loài côn trùng có giá trị kinh tế trong sản xuất Nông, Lâm nghiệp.  
  4. Nghiên cứu sử dụng các loài sinh vật và sản phẩm sinh vật hạn chế số lượng sinh vật gây hại cây trồng trong sản xuất Nông, Lâm nghiệp.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Cấp

Thời gian thực hiện

1

Hoạt tính sinh học đất phù xa Sông Hồng ở đồng bằng Bắc bộ

B- 2006 – 17 – 16

Bộ GDĐT

2006 – 2007

2

Nghiên cứu xây dựng băng đĩa hình phục vụ giảng dạy học phần Cây trồng và Bảo vệ thực vật

SPHN 28- 06

Trường ĐHSP HN

2006 – 2007

3

Thành phần loài bọ rùa thuộc họ Coccinellidae bộ Coleoptera và khả năng sử dụng chúng trong phòng trừ rệp muội hại trên rau họ hoa thập tự ở vùng Hà Nội

ĐHSP – 09- 307

Trường ĐHSP HN

2009-2010

4

Đa dạng sinh học đất ngập nước (Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Vanlong Wetland Nature Reserve)

 

Đề tài cấp Tỉnh, quỹ bảo tồn Việt Nam

2010

5

Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nuôi một số loài bọ rùa thuộc họ Coccinellidae và sử dụng chúng phòng trừ rệp muội hại trên rau màu ở vùng Đông Anh, Hà Nội

B 2012 – 17-17

 

Bộ GDĐT

2012 - 2014

6

Nghiên cứu xác định dịch hại thuộc diện điều chỉnh nhưng không phải dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Quyết định số 2612/ QĐ- BNN-KHCN ngày 8/10/2011

Bộ NNPTNT

2012-2015

7

Nghiên cứu khu hệ và bảo tồn đa dạng sinh học ve sầu (Hemiptera: Cicadidae) ở Việt Nam

106-NN05-2016.04

Bộ KHCN

2017 - 2019

8

Xây dựng được bộ chỉ số sinh học phục vụ công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu Bắc Việt Nam

B2019 - SPH05

Bộ GDĐT

2019 - 2020

9

Điều tra sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương và biện pháp phòng trừ

TN.21.ĐHSPHN 19-20

Tỉnh Hải Dương

2019 - 2020

10

Điều tra khu hệ côn trùng ở KBTTN Đồng Sơ - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh

QN- G17

Tỉnh Quảng Ninh

2019 - 2022

Công trình khoa học đã công bố:

Sách:

  1. Hà Quang Hùng, Bùi Minh Hồng (2008). Sổ tay nhận biết thành phần ruồi, muỗi thuộc bộ Diptera ăn rệp muội. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 2008, 40 trang
  2. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Hoàng Ngọc Khắc, Bùi Thu Hà, Nguyễn Đức Hùng (2011), Đa dạng Sinh học đất ngập nước (Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Vanlong Wetland Nature Reserve). Nhà xuất bản Đại học Sư phạm, 2011, 156 trang
  3. Mai Sỹ Tuấn (chủ biên), Bùi Minh Hồng, và cộng sự (2013). Thực hành Sinh học trong trường phổ thông. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2013.
  4. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2014). Quy trình nhận biết, nhân nuôi và sử dụng một số loài bọ rùa thuộc họ Coccinellidae. Nhà xuất bản Nông nghiệp. 2014, 52 trang
  5. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền ( 2023). Giáo trình thực tập nghiên cứu thiên nhiên. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội, 2023, 300 trang

Bài báo khoa học:

  1. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2004), Thành phần loài sâu mọt và thiên địch trên thóc bảo quản đổ rời tại kho cuốn của Cục Dự trữ Quốc gia vùng Hà Nội và phụ cận. Tạp chí bảo vệ thực vật. 2/ 2004. tr 3 – 7.
  2. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2006) Thành phần ruồi bắt mồi họ Syrphidae ăn rệp muội hại rau họ hoa thập tự, đặc tính hình thái, sinh học của loài ruồi bắt mồi Clythia sp. vụ thu đông năm 2005 ở Đặng Xá-Gia Lâm, Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật Nông Nghiệp, Số 4+5/ 2006. tr. 34 – 37.
  3. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2007). Mối quan hệ giữa ruồi bắt mồi Syrphus ribesii Linne (Syrphidae: Diptera) và rệp muội gây hại trên một số cây trồng tại Gia Lâm Hà Nội, Tạp chí bảo vệ thực vật. 2/ 2007. tr18 – 20.
  4. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2007). Thành phần và đặc điểm hình thái của ong ký sinh trên một số loài ruồi họ Syrphidae bộ Diptera ăn rệp muội hại rau họ hoa thập tự vùng Hà Nội vụ hè thu năm 2007, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4/ 2007, tr. 29 – 33.
  5. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2007). Nghiên cứu thành phần, đặc điểm hình thái của một số loài ruồi ăn rệp muội thuộc họ Syrphidae ở vùng Hà Nội và phụ cận, Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nhà xuất bản Nông Nghiệp 10/2007, tr.327- 330.
  6. Bùi Minh Hồng, Hà Quang Hùng (2009). Một số đặc điểm sinh học của ruồi Episyrphus balteatus (De geer) (Diptera: Syrphidae) khi nuôi trên thức ăn là rệp bông Aphis gossypii Glover. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nhà xuất bản Nông Nghiệp 10/2009, tr. 332– 330.
  7. Bùi Minh Hồng (2009). Some morphological and biological characteristics of the predatory fly Episyrphus balteatus (De geer) (Diptera: Syrphidae) cultured on Aphis gossypii Glover. Journal of Science of Hanoi National University of Education, Vol 54, No. 6, 2009, pp.109- 114.
  8. Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Vương Thị Ánh (2010) Thành phần loài của một số họ thuộc bộ cánh cứng (Coleoptera) và giá trị chỉ thị sinh thái của chúng ở thị trấn Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Tạp chí khoa học Trường đại học Sư phạm Số 55, 3/2010, tr. 89-99.
  9. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Phương Thảo, Phạm Thu Lan (2010). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ rùa đỏ Micraspis discolor (Fabricius) (Coccinellidae: Coleoptera). Tạp chí khoa học Trường đại học Sư phạm Hà Nội, Số 55, 3/2010, tr. 99-107.
  10. Phan Quốc Toản, Bùi Minh Hồng, Lương Thị Thu Huyền (2011). Ghi nhận mới 2 loài chuồn chuồn mũi cao (Zygoptera: Chlorocyphidae) ở miền Bắc Việt Nam, Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ 1, Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ 04/2011, tr.339 - 344.
  11. Đỗ Mạnh Cương, Bùi Minh Hồng (2011). Cập nhật danh lục phân bộ chuồn chuồn ngô (Anisoptera) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc lần thứ 1, Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ 04/2011, tr. 353 - 362.
  12. Bùi Minh Hồng, Đỗ Mạnh Cương, Nguyễn Thị Hoài (2011). Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm phân bố của phân bộ chuồn chuồn ngô (Anisoptera), bộ chuồn chuồn (Odonata) ở Vườn Quốc Gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. Tạp chí khoa học Trường đại học Sư phạm Hà Nội, Số 56, 3/2011, tr. 67-74. ISSN 0868 – 3719
  13. Do Manh Cuong, Nguyen Quang Thai and Bui Minh Hong (2011). Dragonfly Coeliccia mingxiensis Xu, 2006 (Odonata: Platynemididae) from Tam Dao National Park, North with additional notes on its morphology. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nhà xuất bản Nông Nghiệp 10/2011, tr 68 - 69.
  14. Bùi Minh Hồng, Lương Thị Thu Huyền, Phan Quốc Toản (2011).  Thành phần loài và đặc điểm phân bố của phân bộ chuồn chuồn kim (Zygoptera: Odonata) ở vườn quốc gia Tam Đảo. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nhà xuất bản Nông Nghiệp 10/2011, tr. 125 – 128
  15. Nguyễn Quang Thái, Phùng Thanh Huy, Bùi Minh Hồng, Vũ Văn Liên (2012). Kết quả điều tra về thành phần bọ cánh cứng thuộc họ Lucanidae (Insecta: Coleoptera) tại vườn quốc gia Biduop- núi Bà, tỉnh Lâm Đồng. Chuyên đề Rừng và Môi trường số 52/2012, nhà xuất bản khoa hoc kỹ thuật trang 23- 28.  
  16. Bui Minh Hong and Tran Hong Trang (2012) Study on fluctuation of species composition of corn insect pests in Gia Lam, Ha Noi, in 2011- 2012. Journal of science of HNUE, Chemical and Biological Sci. Vol. 57, No. 8, pp. 81-89.
  17. Bui Minh Hong, Tran Thi Thanh Binh, Vu Thi Thu Hang (2013). Effects of temperatures on the life cycle and predatory capacity of ladybird beetle Micraspis discolor Fabricius (Coleoptera: Coccinellidae). Tạp chí Sinh học, tập 35, số 1, 37-42, 2013.
  18. Bùi Minh Hồng (2013). Ảnh hưởng của nhiệt độ và ẩm độ đến một số đặc điểm hình thái, sinh học của loài bọ rùa 6 vằn Menochilus sexmaculatus Fabricius (Coleoptera: Coccinellidae). Tạp chí khoa học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội, tập 58, số 3, 111-121, 2013.
  19. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Văn Cường, Phạm Thị Hương (2013). Một số đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus Fabricius, 1781 (Coleoptera: Coccinellidae). Tạp chí khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 29, số 2, 18-23, 2013
  20. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Hảo (2014). Nghiên cứu ảnh hưởng các loại thức ăn đến một số đặc điểm sinh học của ruồi giấm Drosophila melanogaster (Meigen, 1830) nuôi trong phòng thí nghiệm lấy nguyên liệu phục vụ nuôi cá cảnh và chim yến. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 59, số 4, 123 – 131, 2014
  21. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Việt Hà, Trần Đình Chiến, Nguyễn Đức Hùng (2014). Nghiên cứu thành phần loài và biến động của côn trùng và nhện trên hoa cúc (Chrysanthemum) ở Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội năm 2012 và 2013. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 30, số 1S, (2014), tr.89-94
  22. Bui Minh Hong (2014). Fluctuations in species composition of predators (natural enemies) of Dien grapefruit trees insect pests in Bac Tu Liem, Hanoi. Jounal of Sciemce of HNUE, Chemical and Biological Sci., 2014, Vol. 59, No. 9, pp. 81-87. This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn.
  23. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Thu Phương, Trần Đình Chiến (2015). Một số đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa tám chấm Harmonia octomaculata (Fabricius, 1781) (Coccinellidae: Coleoptera). Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 60, số. 4, tr. 87-91.
  24. Bùi Minh Hồng, Trần Thị Thu Trang, Đỗ Mạnh Cương (2015).  Một số Enzyme giới hạn sử dụng trong phân tách các loài đồng hình thuộc phức hợp muỗi Anopheles maculatus ở xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 563 – 567.
  25. Bùi Minh Hồng, Phan Hồng Nhung (2015). Nghiên cứu thành phần và số lượng cá thể của các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae (Lepidoptera) ở Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 568 – 572.
  26. Phạm Hong Thai, Bùi Minh Hong, Nguyen Thi Huyen (2015). The cicada tribe Platypleurini Schmidt, 1918 (Hemiptera: Cicadidae) from VietNam, with key to species Proceeding of the 6th  National coference on Ecology and Biological resources (21 st October, 2015 (ISBN 978- 604- 913-608- 408-1), NXB khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 309 – 314.
  27. Bùi Minh Hồng, Đỗ Mạnh Cương, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Đức Hùng (2015). Nghiên cứu xác định một số loài đồng hình thuộc phức hợp muỗi Anopheles maculatus ở xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận bằng kỹ thuật PCR – RFLP. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 31, số 4, (2015), tr. 39-44
  28. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Hường (2016). Nghiên cứu biến động thành phần loài côn trùng và nhện hại trên cây nhãn tại huyện Kinh Môn, Hải Dương. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Tây Bắc, tập 31, số 4, (2016), tr.23-31.
  29. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Bùi Thị Trang (2016). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái bọ xít mù xanh Cyrtorhinus lividipennis Reuter (Miridae: Hemiptera). Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 61, số 4, 93 – 99, 2016
  30. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2016). Nghiên cứu đa dạng các loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae ở Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2016, tr. 359 – 365.
  31. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Huyền (2016). Một số đặc điểm hình thái và khả năng ăn rệp ngô của bọ cánh cộc Paederus fuscipes Curtis,1826 (Staphylinidae: Coleoptera). Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2016, tr. 354 – 358.
  32. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thị Huyền (2016). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của mọt khuẩn đen Alphitobius diaperinus (Phanzer, 1797) và tìm hiểu sự gia tăng quần thể nuôi bằng thức ăn nhân tạo trong phòng thí nghiệm. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 32, số 2, 2016, tr.15-21
  33. Pham Hong Thai, Bui Minh Hong, Jerome Constant (2016). The cicada genus Macrosemia Kato, 1925 (Hemiptera: Cicadidae) from Vietnam, with the description of a new species and key to species. Tạp chí Sinh học 2016, 38(3):316-323. DOI: 10.15625/0866-7160/v38n3.6632
  34. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thị Phương (2016). Một số đặc diểm sinh học và tập tính của bọ cánh cộc Paederus fuscipes Curtis, 1826 (Staphylinidae: Coleoptera). Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 158, số 13, (2016), tr.103- 108. ISSN 1859 – 2127.
  35. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Trần Thu Trang (2017) Một số đặc điểm sinh học, sinh thái bọ rùa Propylea japonica Thunberg,1781 (Coleoptera: Coccinellidae). Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 9. Nhà xuất bản Nông nghiệp 4/2017, tr. 113 – 122.
  36. Trần Đình Chiến, Vũ Văn Toàn, Bùi Minh Hồng, Trần Đình Dương (2017). Đặc điểm sinh học của loài bọ chân chạy đuôi cánh 2 chấm vàng Chlaenius posticalis Motschulsky (Carabidae: Coleoptera) Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 9. Nhà xuất bản Nông nghiệp 4/2017, tr.25 – 31.
  37. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Đức Hùng (2017). Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm phân bố của một số họ thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) ở xung quanh vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội. Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 9. Nhà xuất bản Nông nghiệp 4/2017, tr. 104 – 112.
  38. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thị Phượng (2017). Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm phân bố của một số loài bọ xít (Hemiptera) ở vùng đệm vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7, Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2017, tr. 743 – 748.
  39. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2017). Đặc diểm sinh học, sinh thái loài sâu cắn lá nõn ngô Mythimna loreyi (Duponchel,1827) Lepidoptera: Noctuidae) tại Gia Lâm, Hà Nội năm 2016. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 171, số 11, (2017), tr.99- 104. ISSN 1859 – 2171.
  40. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Đức Hùng, Trần Đình Chiến (2018). Đặc điểm hình thái và ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, phát triển sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis (Guenée, 1854) (Lepidoptera: Crambidae). Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 34, số 1, (2018), tr. 1-8
  41. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2018). Đặc điểm phát triển cá thể của sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis (Guenée, 1854) (Lepidoptera: Crambidae) ở giống ngô nếp HN88 và giống ngô tẻ LVN4. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, tập 3, số 63, (2018), tr. 125-132
  42. Bùi Minh Hồng, Trần Nam Hải, Lê Quỳnh Trang, Vũ Văn Liên, Trần Lâm Đồng, Bùi Hữu Điệp (2018). Đa dạng thành phần loài côn trùng ở khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2018, tr. 74 – 82.
  43. Phạm Hồng Thái, Tô Thị Hải Yến, Bùi Minh Hồng (2018). Thành phần loài ve sầu (Hemiptera: Cicadidae) ở Vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2018, tr. 650 – 658.
  44. Bùi Minh Hồng, Phạm Thị Việt Chinh (2018). Thành phần loài côn trùng gây hại và thiên địch trên cây ổi tại Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 187, số 11, (2018), tr.63- 69. ISSN 1859 – 2171.
  45. Bùi Minh Hồng, Quyền Thị Sen (2018). Đa dạng thành phần loài bướm đêm (Lepidoptera) ở vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 34, Số 3 (2018) 64-74
  46. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Hoài Dung (2019). Ảnh hưởng của yếu tố mùa vụ, cây chủ đến phân bố của các loài bọ rùa bắt mồi (Coleoptera: Coccinellidae) trên cây trồng ở vùng Gia Lâm, Hà Nội. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 64, số 10 A, 10/2019, tr 65-72.
  47. Bùi Minh Hồng, Bùi Thị Như Quỳnh, Vũ Quang Mạnh, Sakkouna Phommavongsa (2019). Biến động thành phần loài côn trùng gây hại và thiên địch trên cây hoa hồng ở Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 64, số 10 A, 10/2019, tr 73 – 81.
  48. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thanh Vân, Lê Trung Dũng (2019). Nghiên cứu thành phần loài côn trùng gây hại và côn trùng ngoại lai ở xã Hoàng Hoa Thám, thành phố Chí Linh, Hải Dương. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 202, số 09, (2019), tr.85- 92. ISSN 1859 – 2171. 2615- 9562.
  49. Nguyễn Thị Thu Hương, Bùi Minh Hồng, Phạm Hồng Thái (2020). Thành phần loài rầy xanh họ Cicadellidae (Hemipptera: Auchenorrhyncha) ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 7/2020, tr. 473 – 479.
  50. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2020) Một số đặc điểm hình thái và khả năng đẻ trứng của bọ rùa hai mảng đỏ (Lemnia biplagiata Swartz, 1808) (Coccinellidae: Coleoptera). Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp 10/2020, tr. 739 – 744.
  51. Bùi Minh Hồng, Ngô Thị Huyền (2020) Đa dạng thành phần loài côn trùng ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 225, số 08, (2020), tr.17- 23. ISSN 1859 – 2171. 2615- 9562
  52. Phạm Đình Sắc, Phạm Thị Lý, Trần Khánh Chi, Bùi Minh Hồng (2020). Nghiên cứu thành phần và phân bố của nhện (Araneae) trong hang động ở Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp 10/2020, tr. 296 – 302.
  53. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2020). Một số đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ rùa hai mảng đỏ (Lemnia biplagiata Swartz,1808)  (Coccinellidae: Coleoptera). Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 36, Số 4 (2020) 19-24
  54. Bùi Minh Hồng, Bùi Như Quỳnh (2021). Nghiên cứu thành phần loài côn trùng cánh cứng (Coleoptera) tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, Ninh Bình. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập 226, số 05, (2021), tr.72-78.
  55. Bùi Minh Hồng, Đoàn Mạnh Tùng (2021). Bước đầu nghiên cứu thành phần loài côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) ở khu bảo tồn Thiên nhiên Đồng Sơn – Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 66, số 4f, 2021, tr 19 – 30. DOI.10.181.73/2354-10-59.2021.0064.
  56. Wen-Bin Yeh, Cheng-Lung Tsai, Thai-Hong Pham, Shipher Wu, Chia-Wei Chang and Hong-Minh Bui (2022). Differentiation patterns of emperor moths (Lepidoptera: Saturniidae: Saturniinae) of a continental island: divergent evolutionary history driven by Pleistocene glaciations. 2022. PeerJ 10:e13240 DOI 10.7717/peerj.13240
  57. Bùi Minh Hồng, Ngô Thị Huyền (2022) Đa dạng thành phần loài côn trùng, nhện và vai trò của chúng ở rừng ngập mặn tại khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chi Minh 9/2022, tr. 117 – 128. DOI.10.15625/vap 2022.0013
  58. Mamoru Owada, Thai Hong Pham, Trung Thanh Vu and Hong Minh Bui (2022). Notes on the procridine moth of Arachotia flaviplaga (Lepidoptera, Zygaenidae), with description of an allied new species from northern Vietnam. Tinea 26 (3): 201-204, August, 2022
  59. Yen Hoang Luu, Thai Hong Pham, Hong Minh Bui, Jerôme Constant (2022). A new species of the genus Macrosemia from Vietnam. Life Sciences biology, Vietnam Journal of Science , Technology and Engineẻing, June 2022. Volume 64. Number 2. Doi10.31276/VISTE64(2) 82- 85
  60.  Hoàng Vũ Thu Phương, Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Phan Hoàng Anh, Sakkouna Phommavongsa, Bùi Minh Hồng (2022). Nghiên cứu bước đầu về thành phần loài và sự phân bố của nhóm động vật hình nhện (Arachnida) ở thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 22 (2) (2022) 31-40.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

Năm

Danh hiệu thi đua

Số, ngày, tháng, năm của quyết định công nhận danh hiệu thi đua; cơ quan ban hành quyết định

2020

Bằng khen

Số 1626//QĐ-TTg, ngày20 tháng 10 năm 2020 của thủ Tướng chính phủ nước công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã có thành tích xuất sắc trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc 

 

Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
27-08-2021
Tags