Họ và tên: PGS.TS DƯƠNG TIẾN SỸ Chức danh: GVCC Chức vụ: E-mail: tiensyduong@gmail.com Công tác tại khoa từ năm: 1991 |
![]() |
Quá trình đào tạo:
Nội dung đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
Năm hoàn thành đào tạo |
Đại học chuyên ngành: Sư phạm Sinh học |
Trường ĐHSP Hà Nội 1 |
1979 |
Thạc sĩ chuyên ngành: Di truyền thực vật |
Trường ĐHSP Hà Nội 1 |
1998 |
Tiến sĩ chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn sinh học |
Trường ĐHSP Hà Nội |
1999 |
Các môn học giảng dạy:
Các hướng nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Cấp |
Thời gian thực hiện (từ... đến...) |
1 |
Đề tài “Nghiên cứu thiết kế đồ dùng dạy học Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp |
|
Cấp Trường |
1991-1992 |
2 |
Dự án “Hoàn thiện quy trình nghiên cứu thiết kế đồ dùng dạy học Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp” |
|
Cấp Bộ |
1992- 1994 |
3 |
Đề tài “Giáo dục bảo vệ môi trường qua giảng dạy các môn học ở khoa Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp”. |
B94-24-16-64 |
Cấp Bộ |
1995-1997 |
4 |
Đề tài “Nghiên cứu xây dựng và sử dụng Phần mềm kiểm tra đánh giá” thuộc đề tài “Nghiên cứu xây dựng và sử dụng Phần mềm dạy học trong dạy học các môn khoa học tự nhiên ở trường ĐHSP”. |
B-2001-75-02-TĐ |
Cấp Bộ |
|
5 |
Đề tài: Hình thành kỹ năng dạy - học sinh học cho sinh viên khoa Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp “Xây dựng một số băng hình mẫu rèn luyện kỹ năng dạy - học sinh học”. |
SP 2001-75-08 |
Cấp Trường |
2001-2002 |
6 |
Đề tài “Xây dựng phần mềm giáo trình điện tử dạy - học Sinh thái học lớp 11 Trung học phổ thông” thuộc dự án: “Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy các bộ môn”. |
|
Cấp Trường |
2002-2003 |
7 |
Đề tài khoa học và công nghệ trọng điểm “Nghiên cứu và chế thử thiết bị dạy học Sinh học 8, trường Trung học cơ sở” theo Quyết định của Hiệu trưởng Trường ĐHSP Hà Nội Số 2576/QĐ- ĐHSPHN- KH ngày 25/12/2003. |
|
Cấp Trường |
2003-2004 |
8 |
Đề tài nhánh “Xây dựng CD-rom tư liệu phục vụ giảng dạy sinh học Trung học phổ thông" thuộc dự án CNTT: “Đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học vào nhà trường, đẩy mạnh dạy ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục Quốc dân” - Chương trình mục tiêu Quốc gia 2005: Xây dựng CD - Rom tư liệu, bài giảng mẫu dạy chuyên đề ở Đại học, dạy học Phổ thông. |
|
Cấp Nhà nước |
|
9 |
Đề tài “Giáo dục môi trường qua dạy - học môn Sinh học lớp 6 trường Trung học cơ sở” |
B2006-17-17 |
Cấp Bộ |
2006 - 2007 |
10 |
Đề tài “Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn dạy - học Sinh học 6 trường Trung học cơ sở theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện (multimedia)”. |
SPHN 08-200 |
Cấp Trường |
2008 - 2009 |
11 |
Đề tài “Nghiên cứu xây dựng tư liệu dạy học Di truyền học, Sinh học 12 Trung học phổ thông theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện (multimedia)”. |
SPHN-10-484 |
Cấp Trường |
2010 - 2011 |
12 |
Đề tài “Nghiên cứu tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu theo chủ đề trong dạy học Sinh học phổ thông”. Hợp đồng giao nhiệm vụ số 86/HĐ-LHHVN ngày 13/06/2013 |
|
Cấp LHH Việt Nam |
2013-2015 |
13 |
Đề tài “Nghiên cứu nâng cao năng lực giáo dục bảo vệ môi trường theo phương thức tích hợp trong dạy học môn sinh thái học, sinh học 12 cho giáo viên Trung học phổ thông thành phố Hà Nội”. |
01X-12/02-2013-2 |
Cấp thành phố |
2013 -2015 |
14 |
Đề tài “Nghiên cứu nâng cao năng lực tích hợp giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên cho giáo viên Trung học cơ sở thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Sinh học 8 (cơ thể người)” |
01X-12/02-2013-1 |
Cấp thành phố |
2013 –2015 |
15 |
Đề tài “Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm phân bón lá trên nền humat đối với giống hoa Lily tại Hà Nội”. Số QĐ: 2177/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND TP Hà Nội. - HĐ số 11/2014/HĐ-SKHCN ngày 25/4/2014 |
01C-05/05-2014-2. |
Cấp thành phố |
4/2014-3/2016
|
16 |
Dự án “Xây dựng mô hình ứng dụng chế phẩm Compost Maker để phân hủy rơm rạ lót gốc tại chỗ nhằm tăng hiệu quả sản xuất khoai tây tại Hà Nội”. QĐ số: 2177/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND thành phố Hà Nội. - HĐ số 36/2014/HĐ-SKHCN ngày 25/4/2014 |
P.2014.13. |
Cấp thành phố |
4/2014-7/2016
|
17 |
Đề tài “Dạy học khám phá ở các trường tiểu học tại Hà Nội”. QĐ số: 2177/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND thành phố Hà Nội. - HĐ số 68/2014/HĐ-SKHCN ngày 01/7/2014 |
01X-12/01-2014-2 |
Cấp thành phố |
4/2014-11/2015
|
18 |
Đề tài “Dạy học tương tác ở các trường tiểu học tại Hà Nội”. Số QĐ: 2177/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND thành phố Hà Nội. - HĐ số 69/2014/HĐ-SKHCN ngày 01/7/2014 |
01X-12/02-2014-2 |
Cấp thành phố |
4/2014-11/2015
|
19 |
Đề tài “Xây dựng mô hình sư phạm tương tác trong giáo dục tiểu học vùng Miền núi khó khăn”. QĐ số 125/QĐ-HĐQL-NAFOSTED ngày 02/12/2014. - HĐ Số: 17/2014/VI/HĐXH ngày 20/12/2014 |
VI2.1-2013.22. |
Cấp Bộ |
12/ 2014 -12/ 2016 |
20 |
Đề tài “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thời tiết thông minh phục vụ cảnh báo, dự báo thời tiết, sâu bệnh hại cây trồng nông nghiệp thích ứng biến đổi khí hậu”. Hợp đồng thực hiện đề tài KH&CN số 29/HĐ-LHHVN ngày 05/05/2016. |
|
Cấp LHH Việt Nam |
2016-2017 |
21 |
Dự án “Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ iMetos và phần mềm cảnh báo thời tiết, sâu bệnh, hỗ trợ sản xuất và quản lý rau an toàn VietGap tại Hà Nội”. Hợp đồng thực hiện dự án Ý tưởng sáng tạo số 46/2016/HĐTDA-VCIC ngày 14/09/2016 với Ban quản lý dự án Hỗ trợ kỹ thuật "Trung tâm Đổi mới sáng tạo ứng phó với Biến đổi khí hậu Việt Nam (VCIC). |
|
Cấp Bộ |
2016-2017 |
22 |
Đề tài “Nghiên cứu xây dựng thiết kế một số thí nghiệm ảo trong dạy học môn sinh học Trung học cơ sở ở Hà Nội đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục”. Hợp đồng KH&CN số 52/2016 giữa Viện Phát triển Công nghệ và Giáo dục với sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội. |
01X-12/03/2016-3 |
Cấp thành phố |
2016-2018 |
23 |
Dự án “Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt tại các khu đô thị hoặc vùng nông thôn ứng dụng công nghệ EBB cải tiến”. |
|
Cấp Tỉnh |
5/2017 - 4/2019 |
24 |
Dự án “Xây dựng mô hình quản lý, truy xuất, giám sát nông sản minh bạch và kết nối thị trường một số nông sản theo hướng thông minh tại Lai Châu”. Quyết định số 104/QĐ-SKHCN, ngày 29/07/2019 về việc phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ nhiệm, thời gian và kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thực hiện mới từ năm 2019 (Đợt 2). Hợp đồng thực hiện dự án KH&CN số 683/DALC.06/19 ngày 25/09/2019. |
|
Cấp Tỉnh |
8/2019-1/2021 |
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Sách:
TT |
Tên sách |
Loại sách |
Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Số tác giả |
Viết một mình hay chủ biên |
1 |
Dạy học giải quyết vấn đề trong bộ môn sinh học. Sách bồi dưỡng giáo viên chu kỳ 1997 - 2001. Số trang in: 151 trang. Giấy phép xuất bản số 194/ 131 - 00; NXBGD - 8 / 2000. |
CK |
NXBGD 2000 |
3 |
Từ trang 113 đến trang138 |
2 |
Giáo trình: Dạy học sinh học ở trường trung học phổ thông - tập 1. Số trang in: 208 trang. Số in: 26. Giấy phép xuất bản số 1749/ 48 - 01; NXBGD - 8 / 2002. |
GT |
NXBGD 2002 |
3 |
Từ trang 134 đến trang 204 |
3 |
Lắp đặt, sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị dạy học ở trường THPT (Quyển 4). Mã số: 8I004B9. Số xuất bản 292- 2009/CXB/45-498/GD. |
TK |
NXBGD 2009 |
4 |
Từ trang 164 đến trang 235 |
Bài báo khoa học:
TT |
Tên các bài báo khoa học |
Số tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập / Số |
Trang |
Năm |
1 |
Những vấn đề giáo dục bảo vệ môi trường trong các môn học ở trường phổ thông. |
1 |
Thông báo KH ĐHSPHN |
Số 2/94 |
trang 107-110 |
1994 |
2 |
Vận dụng tiếp cận hệ thống để nâng cao chất lượng giáo dục bảo vệ môi trường qua dạy học Sinh thái học lớp 11 PTTH. |
2 |
Thông báo KH ĐHSPHN |
Số 5/96 |
trang 117-120 |
1996 |
3 |
Vận dụng tiếp cận hệ thống để nâng cao chất lượng giáo dục bảo vệ môi trường qua dạy học Sinh thái học lớp 11 PTTH. Tóm tắt Tài liệu KH và CN Việt Nam. Số 97.10/390 trang 65 và 80 – Bộ KHCN & MT, Trung tâm thông tin tư liệu KH & CN Quốc gia. |
2 |
Tóm tắt tài liệu KH & CN Việt Nam. |
Số 97.10/ 390 |
trang 65 và trang 80 |
1996 |
4 |
Bước đầu xác định phương pháp giáo dục bảo vệ môi trường thông qua giảng dạy Sinh thái học lớp 11 ở trường PTTH Việt Nam. |
1 |
Thông báo KH ĐHSPHN |
Số 3/97 |
trang 65 – 69 |
1997 |
5 |
Bước đầu xác định PP Giáo dục bảo vệ môi trường thông qua giảng dạy Sinh thái học lớp 11 ở trường PTTH Việt Nam. Số 3/97 trang 65-69. Tóm tắt Tài liệu KH và CN Việt Nam. Số 98.8/037 trang 13 và 63 – Bộ KHCN & MT, Trung tâm thông tin tư liệu KH & CN Quốc gia. |
1 |
Tóm tắt tài liệu KH & CN Việt Nam |
Số 98.8/ 037 |
trang 13 và trang 63 |
1997 |
6 |
Vận dụng mối quan hệ giữa khoa học và giá trị trong giảng dạy Sinh thái học gắn với giáo dục bảo vệ môi trường. |
1 |
Kỷ yếu hội thảo ch. Đề: ĐT& NCKH BVMT ở các trường ĐH VN |
11/ 97 |
trang 83 - 90 |
1997 |
7 |
Một số vấn đề lý luận về giáo dục bảo vệ môi trường trong dạy học sinh học. |
1 |
Tạp chí NCGD |
Số 1/ 98 |
trang 23 và 28 |
1998 |
8 |
Xây dựng bài giảng sinh thái học gắn với giáo dục bảo vệ môi trường. |
1 |
Thông báo KH ĐHSPHN |
Số 1/98 |
trang 67 – 73 |
1998 |
9 |
Quán triệt quan điểm tiếp cận hệ thống phân tích nội dung Sinh thái học lớp 11 PTTH. |
1 |
Tạp chí NCGD |
Số 3/ 98 |
trang 18 -19 |
1998 |
10 |
Bước đầu nghiên cứu xây dựng và sử dụng câu hỏi, bài tập để nâng cao chất lượng dạy học Sinh thái học lớp 11 THPT. |
2 |
Tạp chí NCGD |
Số 8/ 2000 |
trang 23 và 26 |
2000 |
11 |
Tích hợp giáo dục phòng chống ma tuý – HIV/AIDS qua giảng dạy bài “ Cây thuốc phiện ” – Sinh học 7. |
2 |
Tạp chí NCGD |
Số Ch.đề 350 |
trang 32 |
2000 |
12 |
Nghiên cứu thiết kế và giải bài tập trong chương trình Sinh thái học trung học phổ thông. |
2 |
Tạp chí NCGD |
So 355 |
trang 24 – 25 |
2001 |
13 |
Giảng dạy tích hợp các khoa học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 9/ 2001 |
trang 27-29 |
2001 |
14 |
Sử dụng phần mềm Powerpoint thiết kế các trình phim dạy học sinh học. |
3 |
Tạp chí giáo dục |
Số 23/ 2002 |
trang 42-43 |
2002 |
15 |
Phương thức và nguyên tắc tích hợp các môn học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 26/ 2002 |
trang 21 – 22 |
2002 |
16 |
Dạy học giải quyết vấn đề nhằm tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 47/ 2002 |
trang 19-21 |
2002 |
17 |
Quy trình thiết kế bài giảng bằng phần mềm Powerpoint trên máy tính. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 52/ 2003 |
trang 26-28 |
2003 |
18 |
Tích hợp giáo dục sức khoẻ sinh sản trong dạy – học sinh học 8 (cơ thể người) ở trường trung học cơ sở. |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số 63/ 2003 |
trang 42-43 |
2003 |
19 |
Quán triệt tư tưởng cấu trúc – hệ thống và tư tưởng tiến hoá sinh giới trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 142 kỳ 2-7/2006 |
trang 37-39 |
2006 |
20 |
Bước đầu xác định phương pháp giáo dục môi trường qua dạy – học sinh học lớp 6 ở trường THCS. |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số 160 kỳ 1-4/2007 |
trang 37-38 |
2007 |
21 |
Phương pháp tích hợp giáo dục môi trường qua dạy – học sinh học 6 ở trường THCS. |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số 170 kỳ 2-8/2007 |
trang 40, 41, 43 |
2007 |
22 |
Sử dụng thí nghiệm ảo để tích hợp giáo dục môi trường trong dạy – học bài Quang hợp sinh học 6 ở trường THCS. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 172 kỳ 2-9/2007 |
trang 32, 33, 34 |
2007 |
23 |
Sử dụng Internet khai thác thông tin, tư liệu dạy học Sinh học. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 191 kỳ 1-6/2008 |
trang 51, 52, 53 |
2008 |
24 |
Một số vấn đề lí luận về tiếp cận dạy học theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 216 kỳ 2-6/2009 |
trang 19, 52, 53 |
2009 |
25 |
Phương hướng nâng cao hiệu quả ứng dụng Công nghệ thông tin vào dạy học. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 235 kỳ 1-4/2010 |
trang 27,28 |
2010 |
26 |
Phân loại phần mền dạy học |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 242 kỳ 2-7/2010 |
trang 19, 25 |
2010 |
27 |
Thế nào là phần mền dạy học |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số 256 kỳ 2-2/2011 |
trang 60-62 |
2011 |
28 |
Cơ sở phương pháp luận trong nghiên cứu Lí luận và phương pháp dạy học Sinh học hiện đại. |
1 |
Tạp chí giáo dục |
Số 356 kỳ 1-2/2012 |
trang 40-62 |
2012 |
29 |
Xây dựng các chủ đề tích hợp nhằm phát triển năng lực cho học sinh trong dạy học ở trường phổ thông |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số đặc biệt 9/2013 |
trang 115, 116 |
2013 |
30 |
Dạy học tích hợp – Xu thế tất yếu nhằm phát triển năng lực nhận thức và năng lực hành động cho học sinh phổ thông.
|
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số đặc biệt 6/2014 |
trang 127, 128, 162 |
2014 |
31 |
Giới thiệu chương trình môn Sinh học cấp THPT của tổ chức tú tài quốc tế (IBO) |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số đặc biệt 6/2015 |
trang 121 |
2015 |
32 |
Giới thiệu chương trình môn Sinh học của IGCSE.
|
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số đặc biệt 6/2015 |
trang 128 |
2015 |
33 |
Xây dựng rubric đánh giá kỹ năng dạy học của sinh viên sư phạm, |
2 |
Tạp chí giáo dục |
Số 129/ 2016 |
trang 129 |
2016 |
34 |
Problems and solutions in training of natural science teachers to meet requirements of the general education reform. Jounal of science of HNUE (This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn). Vấn đề và giải pháp đào tạo giáo viên khoa học tự nhiên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông. Tạp chí Khoa học ĐHSPHN (Bài báo này có trên mạng tại http://stdb.hnue.edu.vn) |
2 |
Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế Phát triển năng lực sư phạm đội ngũ giáo viên khoa học tự nhiên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông |
tháng 12/2017 |
trang 92-102 |
2017 |
35 |
Xu thế phát triển chương trình và hiện đại hóa nội dung SGK Sinh học phổ thông trên thế giới
|
2 |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 3: Báo cáo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam |
tháng 5/2018 |
trang 1456 - 1467 |
2018 |
36 |
Nguyên tắc xây dựng và sử dụng mô hình dạy học kết hợp (Blended leaning) trong dạy học đại học. |
2 |
Báo cáo khoa học về LL và PPDH bộ môn Sinh học- Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1 – Huế |
tháng 8/2018 |
trang 267 - 277 |
2018 |
37 |
Nghiên cứu phân chia hệ thống chủ đề Sinh học các cấp độ tổ chức sống trong dạy học sinh học phổ thông. |
2 |
Báo cáo khoa học về LL và PPDH bộ môn Sinh học- Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1 – Huế |
tháng 8/2018 |
trang 277 - 287 |
2018 |
38 |
Nghiên cứu phương thức đưa hệ thống thí nghiệm vào chương trình và sách giáo khoa môn Sinh học cấp trung học phổ thông của tổ chức tú tài quốc tế (International Baccalaureate Organization). |
1 |
Tạp chí khoa học, trường ĐHSP Hà Nội. Khoa học giáo dục, ISSN 2354-1075 |
Tập 64, số 9C |
trang 142-150. |
2019 |
39 |
Nghiên cứu xác định cấu trúc năng lực tự học trực tuyến trong mô hình dạy học kết hợp (Blended-learning). |
2 |
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4: Báo cáo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam |
tháng 7/2020 |
trang 995-1002 |
2020 |
40 |
Xây dựng rubric đánh giá năng lực tự học trực tuyến của sinh viên trong mô hình dạy học kết hợp. |
2 |
Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4: Báo cáo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam |
tháng 7/2020 |
trang 1252-1260 |
2020 |
Các công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn:
TT |
Danh mục các bộ mẫu TBGD đã được Hội đồng duyệt mẫu TBGD – Bộ GD&ĐT cho phép chuyển giao vào sản xuất và phát hành trong các trường phổ thông |
Số tác giả |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm phát hành |
1 |
Bộ tranh Sinh học 10 PTTH. 32 bức |
5 |
Tổng Công ty CSVC - TBGD Bộ GD & ĐT Sản xuất và Phát hành trong các trường phổ thông trên toàn quốc |
1993 |
2 |
Bộ tranh Sinh thái học PTTH. 25 bức |
5 |
Nt |
1993 |
3 |
Bộ tranh Di truyền học PTTH. 24 bức |
4 |
Nt |
1993 |
4 |
Bộ tranh Tiến hoá PTTH. 15 bức |
5 |
Nt |
1993 |
5 |
Bộ mẫu tiêu bản hiển vi Sinh học 10 PTTHCB. 15 TB |
1 |
Nt |
1994 |
6 |
Bộ mẫu dụng cụ hoá chất thực hành Vi sinh vật lớp 10 PTTHCB |
1 |
Nt |
1994 |
7 |
Bộ mẫu ảnh sâu bệnh hại cây trồng lớp 11 PTTHCB. 50 ảnh |
1 |
Nt |
1994 |
8 |
Bộ mẫu dụng cụ thực hành Sinh thái học lớp 11 PTTHCB |
1 |
Nt |
1994 |
9 |
Bộ tranh Sinh học 10 PTTHCB. 40 bức |
2 |
Nt |
1994 |
10 |
Bộ tranh Di truyền học lớp 11 PTTHCB (Ban KHXH). 18 bức |
2 |
Nt |
1994 |
11 |
Bộ tranh Sinh thái học lớp 11 PTTHCB (Ban KHTN và KT). 27 bức |
2 |
Nt |
1994 |
12 |
Bộ tranh Sinh lý động vật lớp 11 PTTHCB. 40 bức |
2 |
Nt |
1994 |
13 |
Bộ mẫu bản trong Sinh học 11 PTTHCB. 136 bức |
2 |
Nt |
1994 |
14 |
Bộ mẫu ảnh cấu trúc siêu hiển vi (Dùng cho cả 3 ban PTTHCB). 58 ảnh |
2 |
Nt |
1994 |
15 |
Bộ tranh Bảo vệ thực vật lớp 11 PTTHCB. 34 bức |
3 |
Nt |
1994 |
16 |
Bộ tranh Đất trồng và phân bón lớp 11 PTTHCB. 25 bức |
3 |
Nt |
1994 |
17 |
Bộ tranh Giống cây trồng lớp 11 PTTHCB. 12 bức |
3 |
Nt |
1994 |
18 |
Bộ tranh Rừng và môi trường lớp 11 PTTHCB. 16 bức |
3 |
Nt |
1994 |
19 |
Bộ tranh Giải phẫu sinh lý người lớp 9 THCS. 62 bức |
3 |
Nt |
1995 |
20 |
Bộ tranh Di truyền học lớp 9 PTTHCS.18 bức |
4 |
Nt |
1995 |
21 |
Bộ tranh Thực vật học THCS. 28 bức |
5 |
Nt |
1995 |
22 |
Bộ tranh Thực vật học lớp 6 THCS. 33 bức |
3 |
Công ty TBGD I - Bộ GD & ĐT Sản xuất và Phát hành trong các trường phổ thông trên toàn quốc |
2002 |
23 |
Bộ tranh Động vật học lớp 7 THCS. 26 bức |
2 |
Nt |
2003 |
24 |
Bộ tranh Giải phẫu sinh lí người và vệ sinh lớp 8 THCS. 55 bức |
2 |
Nt |
2004 |
Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:
Năm
|
Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng |
Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định |
2005 |
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Khoa học và Công nghệ” |
|
2005 |
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Giáo dục” |
|
Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây