PGS. TS. LÊ THỊ PHƯƠNG HOA

Họ và tên:   PGS. TS. LÊ THỊ PHƯƠNG HOA

Chức danh:   Giảng viên cao cấp

Chức vụ:   Trưởng Bộ môn Di truyền – Hoá sinh

E-mail:   lphoa@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm:  1998

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Cử nhân sư phạm Sinh học

ĐH Sư phạm Hà Nội

1994

Cử nhân tiếng Anh (Tại chức)

ĐH Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội

1997

Thạc sĩ Sinh học

ĐH Sư phạm Hà Nội

1997

Tiến sĩ (Sinh học phân tử)

UGAS, Ehime University

2004

Cán bộ quản lý phòng, ban, bộ môn

Học viện Quản lý giáo dục

2015

Nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng

ĐH Sư phạm Hà Nội

2016

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Hoá sinh học (tiếng Việt và tiếng Anh); Thực hành Tế bào – Hoá sinh – Di truyền (tiếng Việt và tiếng Anh); Tế bào và sinh học phát triển (tiếng Anh); Hoá sinh thực phẩm và chế biến; Sinh học phân tử; Hoá sinh và tế bào học (tiếng Việt và tiếng Anh)
  • Chuyên đề Cao học: Các phương pháp nghiên cứu sinh học hiện đại và khoa học giáo dục sinh học, Sự chuyển hoá các chất trong sinh vật, Các chủ đề nghiên cứu trong sinh học thực nghiệm.

Các hướng nghiên cứu:

  1. Tách chiết và xác định hoạt tính sinh học của các chiết xuất và các hợp chất thiên nhiên từ cây dược liệu, nấm, tảo ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, dược phẩm.
  2. Cơ chế phân tử của quá trình cộng sinh giữa vi sinh vật và cây họ Đậu.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện (từ....đến...)

1

Nghiên cứu khả năng ứng dụng làm thức ăn cho ấu thể hai mảnh vỏ của các chủng vi tảo từ vườn quốc gia rừng ngập mặn Xuân Thuỷ, Nam Định

B2009-17- 198

Bộ GD-ĐT

1/2009 - 12/2010

2

Xây dựng quy trình công nghệ tách chiết các hoạt chất có khả năng ứng dụng làm thuốc hỗ trợ điều trị bệnh tăng sinh tổng hợp melanin ở người.

B2013-17-40

Bộ GD-ĐT

5/2013 - 12/2015

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng, Lê Thị Phương Hoa, Nguyễn Huỳnh Minh Quyên, Đào Văn Tấn, 2012. Giáo trình Hóa sinh học cơ sở, NXB Giáo Dục Việt Nam, 331tr.
  2. Mai Sỹ Tuấn (chủ biên), 2013. Thực hành sinh học trong trường phổ thông (phần Hoá sinh học), NXB Giáo Dục Việt Nam, 324tr.
  3. Lê Thị Phương Hoa, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý, ĐàoThị Sen, 2014. Thực hành thí nghiệm Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 76tr.
  4. Tạ Thuý Lan, Mai Văn Hưng, Lê Thị Phương Hoa, Đỗ Đức Minh, 2018. Giải phẫu sinh lý người qua hình ảnh, Phần IX: Sinh lý chuyển hoá vật chất và năng lượng, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 185tr.
  5. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (Đồng chủ biên), Lê Minh Cầm, Ngô Ngọc Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Thanh Hữu, Cao Tiến Khoa, Lê Thị Thanh, Nguyễn Đức Trường, Trương Anh Tuấn, 2021. Khoa học tự nhiên 6, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội, 179tr. 
  6. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thuý, Đoàn Văn Thược, 2022. Sinh học 10, NXB ĐH Sư phạm, Hà Nội, 147tr.
  7. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thuý, Đoàn Văn Thược, 2022. Bài tập Sinh học 10, NXB ĐH Sư phạm, Hà Nội, 147tr.
  8. Lê Thị Phương Hoa (Chủ biên), Đào Thị Sen, Đào Văn Tấn, Nguyễn Xuân Viết, 2022. Giáo trình Sinh học tế bào, NXB ĐH Sư phạm, Hà Nội, 350tr.

Bài báo khoa học:

  1. Le Thi-Phuong Hoa, Mika Nomura, Hideyuki Kajiwara, David Alexander Day and Shigeyuki Tajima, 2004. Proteomic analysis on symbiotic differentiation of mitochondria in soybean nodules. Plant and Cell Physiology 45 (3): 300-308.  
  2. Le Thi-Phuong Hoa, Mika Nomura and Shigeyuki Tajima, 2004. Characterization of bacteroid proteins in soybean nodules formed with Bradyrhizobium japonicum USDA110. Microbes and Environment 19 (1): 71-75.
  3. Shigeyuki Tajima, Napat Puranamaneewiwat, Hataichanoke Niamsup, Hoa Le Thi-Phuong, and Mika Nomura, 2004. Proteome analysis on differentiation in acidic conditions of Bradyrhizobium japonicum USDA110. Biotechnol Sustain Util Biol Resour Trop 17: 120-123.
  4. Shigeyuki Tajima, Le Thi-Phuong Hoa, Rie Hamaguchi and Mika Nomura, 2004. Proteome analysis on bacteroid differentiation of Bradyrhizobium japonicum USDA110. In Biological nitrogen fixation, sustainable agriculture and the environment (Proceedings of the 14th International Congress on Nitrogen Fixation) (Eds. Y.P. Wang, M. Lin, Z.X. Tian, C. Elmerich, W.E. Newton), Springer, Dordrecht, The Netherlands, 131-132.
  5. Tan Van Dao, Mika Nomura, Rie Hamaguchi, Kensuke Kato, Manabu Itakura, Kiwamu Minasawa, Suphawat Sinsuwongwat, Hoa Thi-Phuong Le, Takakazu Kaneko, Satoshi Tabata and Shigeyuki Tajima, 2008. NAD-Malic enzyme affects nitrogen fixing activity of Bradyrhizobium japonicum USDA110 bacteroids in soybean nodules. Microbes and Environments 23 (3): 215-220.
  6. Dao Van Tan, Le Thi Phuong Hoa, Mika Nomura and Shigeyuki Tajima. Proteomic analysis of Bradyrhizobium japonicum USDA110 bacteroids in the early period of soybean nodule development, 2008. In Proceedings of the 4th National Scientific Conference on Biochemistry and Molecular Biology for Agriculture, Biology, Medicine and Food Industry, Hanoi, 15-17 October 2008, 96-99.
  7. Đinh Thị Vĩnh Hà, Nguyễn Văn Mã, Lê Thị Phương Hoa, 2009. Ảnh hưởng của điều kiện thiếu nước lên một số chỉ tiêu sinh lý, hoá sinh của đậu tương trong thời kỳ ra hoa. Tạp chí Sinh học 31 (4), 89-94.
  8. Nguyen Thi Hoai Ha, Le Thi Phuong Hoa, Pham Thi Bich Dao, Luu Thi Thuy Giang and Tran Thi Diep, 2009. Isolation and selection of Tetraselmis strains for feeding geo-duck larvae at Vandon, Quangninh. In Proceedings of the 6th Meeting of the Asian Consortium for the Conservation and Sustainable Use of Microbial Resources (ACM), 26-30 November 2009, 39-47.
  9. Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Pham Thi Bich Dao, Tran Thi Diep, Nguyen Ngoc Loan and Pham Thi Huyen Nhung, 2009. Fatty acid composition of Nitzschia species from Xuanthuy National Park. In Proceedings of the 6th Meeting of the Asian Consortium for the Conservation and Sustainable Use of Microbial Resources (ACM), 26-30 November 2009, 48-53.
  10. Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang and Nguyen Hoang Tri, 2010. Fatty acid profiles of mangrove microalgae and their potential use as food. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology 48 (2A): 609-614.
  11. Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Pham Thi Bich Dao, Luu Thi Thuy Giang, and Luong Thanh Hao, 2010. Biological properties and nutrition value of an Isochrysis strain as a live food for geoduck larvae. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology 48 (2A): 683-688.
  12. Mika Nomura, Hatthaya Arunothayanan, Tan Van Dao, Hoa Thi-Phuong Le, Takakazu Kaneko, Shusei Sato, Satoshi Tabata and Shigeyuki Tajima, 2010. Differential protein profiles of Bradyrhizobium japonicum USDA110 bacteroid during soybean nodule development. Soil Science and Plant Nutrition 56: 579-590.
  13. Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Pham Thi Bich Dao and Nguyen Hoang Tri, 2010. The nutrition value of diatoms from Giaothuy mangrove water of Red River Delta Biosphere Reserve. Journal of Science of HNUE, Natural Science 55 (6): 134-140.
  14. Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Pham Thi Bich Dao and Nguyen Ngoc Tuyen, 2010. Biological properties and biomass culture of Chaetoceros muelleri from Giaothuy mangrove for use in aquaculture. Journal of Science of HNUE, Natural Science 55 (6): 141-148.
  15. Le Thi Phuong Hoa, Dang Ngoc Quang, Nguyen Thi Hoai Ha and Nguyen Hoang Tri, 2011. Isolating and screening mangrove microalgae for anticancer activity. Research journal of phytochemistry 5 (3): 156-162.
  16. Le Thi Phuong Hoa, Dang Ngoc Quang and Nguyen Thi Hoai Ha, 2012. Selection and isolation of some microalgae strains from mangroves in Xuan Thuy National Park as food for bivalve larvae. Journal of Science of HNUE, Chemical and Biological Sciences 57 (8): 3-12.
  17. Le Thi Phuong Hoa, Dang Ngoc Quang, Nguyen Thi Hoai Ha, Nguyen Thi Thanh Nhan, Nguyen Thi Hien and Nguyen Hoang Tri, 2012. Fatty acid profiles of microalgae isolated from mangroves of Xuan Thuy National Park. In Proceedings of the 1st national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, 12 December 2012, 519-527.
  18. Bui Thi Thu Hien, Le Thi Phuong Hoa, Le Xuan Tham, Dang Ngoc Quang, 2013. Cattienoids A-C, three novel steroids from the mushroom Tomophagus cattienensis.  Fitoterapia 91: 125–127.
  19. Le Thi Phuong Hoa and Hoang Thi Nga, 2013. Phytochemical constituents and antioxidant, antimicrobial and antimelanogenic activities of Rhodomyrtus tomentosa (Aiton) Hassk. leaf extract. Journal of Science of HNUE, Chemical and Biological Science 58 (8): 123-131.
  20. Nguyen Thi Hong Phuc, Bui Thi Thu Hien, Le Thi Phuong Hoa, Dang Ngoc Quang, 2014. Anticancer constituents from the Vietnamese lingzhi Ganoderma mirabile. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology 52 (5A): 308-312.
  21. Le Thi Phuong Hoa and Pham Thi Diu, 2014. Phytochemical constituents and biological activities of Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk. leaf extracts. Journal of Science of HNUE, Chemical and Biological Science 59 (8): 103-113.
  22. Le Thi Phuong Hoa and Cao Thị Nhu, 2015. Phytochemical constituents and antioxidant, antimicrobial and tyrosinase inhibitory activities of Pandanus tectorius extracts. Journal of Biology 37 (1se): 45-53.
  23. Nguyen Thi Hong Hanh, Le Thi Phuong Hoa, 2015. Tyrosinase inhibitors from the heartwood of Vietnamese Artocarpus hetherrophyllus. Journal of Natural Product and Plant Resources 5: 1-4, 2015. 
  24. Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa and Ha Duyen Tu, 2015. Amino acid and fatty acid composition of Panax spp. Journal of Science and Technology, Vietnam Academy of Science and Technology 53 (4B): 75-80.
  25. Ha Thi Minh Tam and Le Thi Phuong Hoa, 2015. Phytochemical constituents, antioxidative activity and the depigmenting effect of Stemona cochinchinensis Gagnep root extracts. Journal of Science of HNUE, Chemical and Biological Science 60 (9): 127-133.
  26. Nguyen Quang Tuyen, Pham Thi Thu Ha, Le Thi Phuong Hoa and Dang Ngoc Quang. Cytotoxic polyacetylenes and 5-hydroxymethylfurfural from the rhizomes of Panax stipuleanatus. Der Pharma Chemica 8 (1): 327-329, 2016.
  27. Nguyen Thi My Huong, Hoang Thi Thu Ha, Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa, 2016. Biochemical composition and tyrosinase inhibitory, antibacterial and anticancer activity of Panax stipuleanatus roots. In Proceedings of the 2nd national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, DaNang, 393-400.
  28. Tran Thi Hang, Tran Thi Quyen, Nguyen Quang Huy and Le Thi Phuong Hoa, 2016. Second metabolite composition, antioxidative, tyrosinase inhibitory, antibacterial and anticancer activity of Balanophora laxiflora extract. VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 32 (2): 6-14.
  29. Lê Quý Thưởng, Bạch Tuyết Mai, Nguyễn Minh Châu, Lê Thị Phương Hoa, Nguyễn Quang Huy, 2017. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của dịch chiết cây bán hạ roi Typhonium flagelliforme (Lodd) Blume. Tạp chí Khoa học ĐH Quốc gia Hà Nội, KHTN & CN 33 (2S): 199-138.
  30. Dang Ngoc Quang, Tran Cong So, Nguyen Thi Phuong Thanh, Le Thi Phuong Hoa, Pham Huu Dien, Truong Minh Luong, Nguyen Quang Tung, Le Duc Long, Tran Duc Dai & Nguyen Quyet Tien, 2018. Balanochalcone, a new chalcone from Balanophora laxiflora Hemsl. Natural Product Research 32(7): 767-772.
  31. Diem Thi Thuy Dung, Trinh Huyen Trang, Le Thi Khanh Linh, Dao Van Tan, Le Thi Phuong Hoa, 2018. Second metabolites and antioxidant, antimicrobial, anticancer activities of Helicteres hirsuta root extracts. Journal of Biology 40 (3): 45-51.
  32. Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa, Le Thi Diu Huong & Dang Ngoc Quang, 2018. Heptadeca-8-En-4,6-Diyne-3,10-Diol – A New Cytotoxic Polyacetylene from Vietnamese Panax stipuleanatus. Chemistry of Natural Compounds 54: 156–157.
  33. Dương Thị Thắm, Đỗ Thị Hồng, Nguyễn Thị Hằng và Lê Thị Phương Hoa, 2019. Một số thành phần hoá học và độc tính cấp của vi tảo Amphiprora alata. Tạp chí Khoa học HNUE, Khoa học tự nhiên 64 (10A): 57-64.
  34. Lê Quý Thưởng, Hoàng Xuân Huy, Trần Quốc Hưng, Trần Quốc Việt, Lê Thị Phương Hoa, Nguyễn Quang Huy, 2020. Thành phần hóa học của phân đoạn ethyl acetat cây môn nước (Colocasia esculenta (L.) Schott) thu hái ở huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Dược học 526: 43 – 47.
  35. Van Hoang Lan, Le Thi Phuong Hoa, 2020. Secondary metabolites and in vitro biological activities of fractions from Stemona collinsae Craib root extract. In Proceedings of the 4th national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, 04 July 2020, 878-886.
  36. Nguyễn Quang Huy, Lê Quý Thưởng, Hoàng Xuân Huy, Trần Quốc Hưng, Phí Thị Mai Hương, Trần Quốc Việt, Lê Thị Phương Hoa, 2020. Tác dụng của cao chiết methanol cây Môn nước Colocasia esculenta (L.) Schott với mô hình gây tổn thương gan bằng paracetamol ở chuột. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học y dược 36 (3): 67-75.
  37. Mai Thi Phuong Thuy, Do Thi Hong, Le Thi Tuyet Mai, Le Thi Phuong Hoa, 2021. Vietnamese Phellinus baumii fruiting body, a potential source for antioxidant and α-amylase inhibitory agents. Journal of Science of HNUE, Chemical and Biological Science 66 (3): 3-10.
  38. Đỗ Thị Hương, Đào Thị Sen, Lê Thị Phương Hoa, Đinh Quang Báo, 2022. Phát triển năng lực tìm hiểu thế giới sống cho học sinh trong dạy học phần Sinh học vi sinh vật – Sinh học 10. Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5, 993-1004,
  39. Đặng Phương Nam, Nguyễn Văn Hoàng, Phạm Kiên Cường, Lê Thị Phương Hoa, Lê Duy Khánh, và Nguyễn Khánh Hoàng Việt, 2022. Lựa chọn phương pháp xét nghiệm miễn dịch liên kết enzyme để phát hiện ô nhiễm dioxin. Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự, Hoá học và môi trường, số p.h VITTEP, 100-106.
  40. Le Thi Khanh Linh, Pham Quoc Long, Pham Thi Hong Minh, Le Thi Phuong Hoa, Pham Minh Quan, Dang Ngoc Quang, 2023. Potential wMUS81 inhibitory activity of triterpenoids isolated from Helicteres hirsuta and Pterospermum truncatolobatum: A molecular docking studies. Vietnam J. Chem. 61(special issue): 89-94.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2013

Chiến sĩ thi đua cấp Bộ

Số 5802/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/2013; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2014

Bằng khen cấp Bộ

Số 3985/QĐ-BGDĐT ngày 26/9/2014; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2016

Bằng khen cấp Bộ

Số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17/8/2016; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2017

Bằng khen cấp Bộ

Số 5014/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2017; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018

Chiến sĩ thi đua cấp Bộ

Số 1108/QĐ-BGDĐT ngày 23/3/2018; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2019

Đảng viên

Số 3688/QĐ-ĐUK ngày 22/11/2019; Đảng uỷ Khối các trường đại học, cao đẳng Hà Nội

2021

Giấy khen của Hiệu trưởng

Số 4655-TĐ-KT ngày 8/10/2021

2021

Bằng khen cấp Bộ

Số 4603/QĐ-BGDĐT ngày 06/12/2021; Bộ Giáo dục và Đào tạo

Link Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây

Source: 
27-08-2021
Tags