Họ và tên: PGS. TS. MAI SỸ TUẤN Chức danh: Giảng viên cao cấp (hạng I) Chức vụ: E-mail: tuanms@hnue.edu.vn; tuanmaisy@gmail.com Công tác tại khoa từ năm: 1976 |
Quá trình đào tạo:
Nội dung đào tạo |
Chuyên ngành |
Cơ sở đào tạo |
Năm hoàn thành đào tạo |
Đại học |
Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
1976 |
Thạc sĩ |
Sinh thái học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
1986 |
Tiến sĩ |
Sinh thái học và lâm sinh |
Trường Đại học tổng hợp Ehime, Nhật Bản |
1995 |
Thực tập sau tiến sĩ |
Sinh lý – sinh thái học thực vật |
JSPS, Nhật Bản |
1996 |
Các môn học giảng dạy:
Các hướng nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Cấp |
Thời gian thực hiện (từ....đến...) |
1 |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn thực tập thiên nhiên tại vườn Quốc gia Tam Đảo cho sinh viên khoa Sinh - KTNN, phần thực vật và sinh thái học. |
Đề tài cấp bộ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) Mã số B 2001-75-09 |
2001 |
2001- 2003 |
2 |
Nghiên cứu nuôi cấy mô tế bào cây cúc áo Spilanthes acmella (L.) Murr để sản xuất hoạt chất kháng phân bào. |
Đề tài cấp bộ (Bộ Giáo dục và Đào tạo) Mã số: B2005-75-138 |
1/2005 |
54/ QĐ –BGD ĐT 2005-2008 |
3 |
Nâng cao năng lực giảng dạy và NCKH về sinh học tế bào (Cell Biology) và di truyền học (Genetics) |
Đề tài cấp trường SPHN-08-263TRIG |
08/2008 |
2008- 2010 |
4 |
Nghiên cứu công nghệ nuôi cấy mô câu cúc áo thu nhận hoạt chất kháng các tế bào ung thư và các vi khuẩn nhờn kháng sinh |
Đề tài cấp bộ trọng điểm (Bộ Giáo dục và Đào tạo). Mã số: B2008-17-119 TĐ. |
6/2008 |
376/QĐ-BGD ĐT 2008-2011 |
5 |
Đề tài hợp tác quốc tế trong 6 nước về rừng ngập mặn: “The Transboundary Diagnostic Analysis of the Indochina Mangrove Ecosystems project (TDA-IME Project)” |
Đề tài do SIDA Thụy điển tài trợ và Ban quản lý tại Hua Hin – Thailand. |
2011 |
2011-2012 |
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Sách:
STT |
Tên tác giả |
Năm xuất bản (hoặc tái bản) |
Tên sách
|
Nhà xuất bản |
1 |
Trần Kiên, Hoàng Đức Nhuận, Mai Sỹ Tuấn |
1999 |
Giáo trình “Sinh thái học và môi trường”. |
NXB Giáo dục. |
2 |
Trần Kiên, Mai Sỹ Tuấn |
2006 |
Giáo trình “Sinh thái học và Bảo vệ môi trường”. |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. |
3 |
Vũ Đức Lưu, Nguyễn Minh Công, Mai Sỹ Tuấn |
2005 |
Sách giáo khoa “Sinh học 9”.
|
NXB Giáo dục Việt Nam. |
4 |
Đặng Hữu Lanh, Phạm Văn Lập, Mai Sỹ Tuấn |
2008 |
Sách giáo khoa “Sinh học 12”. |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
5 |
Đặng Hữu Lanh, Mai Sỹ Tuấn |
2008 |
“Hướng dẫn học và ôn tập Sinh học 12, THPT”. |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
6 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thu Hòa |
2009 |
Hướng dẫn giải bài tập Sinh học 9 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
7 |
Vũ Đức Lưu, Mai Sỹ Tuấn |
2009 |
Hướng dẫn dạy học Sinh học 12 cho các trường phổ thông giáo dục thường xuyên”. |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
9 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Cù Huy Quảng |
2009 |
Tài liệu giáo khoa Sinh học 12 cho các trường chuyên, môn Sinh học |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
10 |
Mai Sỹ Tuấn Nguyễn Văn Hiền,... (đồng tác giả) |
2010 |
Giáo dục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học trong trường THCS. |
Quỹ Quốc tế bảo tồn đa dạng sinh học - WWF. |
11 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Lê Hồng Điệp |
2011 |
Bài tập Sinh học 12 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
12 |
(Đồng tác giả, chủ biên Trần Bá Hoành) |
2011 |
Từ điển “Giáo khoa Sinh học – phần Sinh thái học” |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
13 |
Đồng tác giả (Chủ biên) |
2013 |
Thực hành Sinh học trong trường phổ thông |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
14 |
Đồng tác giả (Chủ biên) |
2016; tái bản 2018 |
Khoa học tự nhiên 6\. Sách hướng dẫn học theo mô hình Trường học mới (VNEN) |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
15 |
Đồng tác giả (Chủ biên) |
2016; tái bản 2018 |
Khoa học tự nhiên 7. Sách hướng dẫn học theo mô hình Trường học mới (VNEN) |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
16 |
Đồng tác giả (Chủ biên) |
2016; tái bản 2018 |
Khoa học tự nhiên 8. Sách hướng dẫn học theo mô hình Trường học mới (VNEN) |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
17 |
Đồng tác giả (Chủ biên) |
2016; tái bản 2018 |
Khoa học tự nhiên 9. Sách hướng dẫn học theo mô hình Trường học mới (VNEN) |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
18 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Phương Nga, Nguyễn Tuyết Nga Lương Việt Thái. |
2018 |
Dạy học phát triển năng lực môn Tự nhiên và Xã hội ở tiểu học |
NXB Đại học Sư phạm |
19 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Bùi Phương Nga, Nguyễn Tuyết Nga Lương Việt Thái |
2018 |
Dạy học phát triển năng lực môn Khoa học ở tiểu học |
NXB Đại học Sư phạm |
20 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Liên |
2019 |
Thực hành Sinh học 6 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
21 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Bình |
2019 |
Thực hành Sinh học 7 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
22 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Lê Thị Tuyết |
2019 |
Thực hành Sinh học 8 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
23 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Triệu Anh Trung |
2019 |
Thực hành Sinh học 9 |
NXB Giáo dục Việt Nam. |
24 |
Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh |
2019 |
Sách Hướng dẫn dạy học phát triển năng lực môn Tự nhiên và Xã hội theo Chương trình giáo dục phổ thông mới |
NXB Đại học Sư phạm |
27 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
2020 |
Sách giáo khoa “Tự nhiên và Xã hội 1” |
NXB Đại học Sư phạm |
28 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga, Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái. |
2021 |
Sách giáo khoa “Tự nhiên và Xã hội 2” |
NXB Đại học Sư phạm |
29 |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh, và các tác giả |
2021 |
Sách giáo khoa “Khoa học tự nhiên 6”
|
NXB Đại học Sư phạm |
Bài báo khoa học:
Các bài báo đăng trên tạp chí quốc tế: (đồng tác giả)
Các Báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu Hội thảo Quốc tế
Các Báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu Hội thảo
Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:
Năm
|
Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng |
Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định |
2015 |
Huân chương Lao động hạng Ba |
Quyết định số 1707, Chủ Tịch nước kí ngày 12/8/2015, vào sổ vàng số 7. Đã có thành tích xuất sắc trong công tác giáo dục từ năm 2009 đến năm 2014, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ tổ quốc. |
2012 |
Nhà giáo ưu tú |
Quyết định số 1849 QĐ/ CTN do Chủ tịch nước ký ngày 06/11/2012, Vào sổ vàng số 140. Đã có cống hiến trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo. |
2012 |
Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng |
Ban Chấp hành Trung Ương Đảng Cộng Sản Việt Nam. Số QĐ 2041 – QĐ/TU, Số HHĐ: 0029317, sốTĐV: 05047357, ngày 22/08/2012 |
2005 |
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục |
Số 6356 QĐ/BGD&Đt, ngày 11/11/2005
|
2010 |
Bằng khen của Thủ tướng chính phủ |
“Thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2004-2005 đến năm học 2008-2009, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và Bảo vệ Tổ quốc”. Quyết định số 1773/ QĐ-TTg ngày 23 tháng 9 năm của Thủ tướng chính phủ. |
Lí lịch khoa học tại website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây