PGS. TS. NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN

Họ và tên: PGS.TS. NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN      

Chức danh: Giảng viên cao cấp

Chức vụ: Trưởng khoa                         Email: sonnlh@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2003

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

1999

Thạc sĩ

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

2002

Tiến sĩ

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội

2007

Thực tập sinh

Đại học Paul Sabatier, Toulouse, Pháp

2005

Thực tập nghiên cứu

Đại học Colorado State, Hoa Kỳ

2013

Cao cấp lý luận chính trị

Học Viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

2016

CÁC MÔN HỌC GIẢNG DẠY

  • Đại học: Động vật học; Tập tính động vật học ứng dụng; Sinh thái học; Con người và Môi trường (dạy cho Khoa Giáo dục Mầm non); Tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non (dạy cho Khoa Giáo dục Mầm non); Địa lý động vật (dạy cho Đại học Lâm nghiệp)
  • Chuyên đề Cao học: Tập tính học động vật; Tư duy hệ thống trong sinh học; Sinh thái học và phát triển bền vững; Địa lý động vật học; Chỉ thị sinh học môi trường; Đa dạng sinh học và bảo tồn; Sinh học phát triển cá thể (dạy cho Đại học Sư phạm, ĐH Đà Nẵng).
  • Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Sinh thái học cơ thể động vật; Quản lí và bảo tồn động vật hoang dã ở Việt Nam; Điểu học; Lưỡng cư, bò sát học; Giao tiếp ở động vật.

CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU:

  1. Điểu học
  2. Lưỡng cư, bò sát học
  3. Tập tính học động vật
  4. Bảo tồn đa dạng sinh học
  5. Giáo dục bảo tồn và bảo vệ môi trường.

CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CHỦ TRÌ

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu chim và cá hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội.

SPHN-06-67

Trường

2006 – 2007

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu thú và lưỡng cư, bò sát hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội.

SPHN-07-84

Trường

2007 – 2008

3

Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài chim nước làm tổ tập đoàn tại hai vườn chim Đạo Trù và Hải Lựu, tỉnh Vĩnh Phúc.

B2008-17-138

Bộ

2008 – 2009

4

Điều tra hệ sinh thái tự nhiên khu vực đầm hồ xã An Lạc, huyện Chí Linh và xây dựng Quy hoạch bảo vệ, phát triển hệ sinh thái, môi trường và di tích lịch sử phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại địa phương (Chủ trì đề tài nhánh).

NN.14.UBCL-08

Tỉnh

2008 – 2009

5

Công trình Xây dựng bộ mẫu trưng bày trong Bảo tàng Thiên nhiên Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

HĐ số 11/2012/HĐ-KT ngày 23/8/2012

Tỉnh

2012 – 2013

6

Nghiên cứu xây dựng bộ mẫu vật, thực vật đại diện cho Việt Nam phục vụ nghiên cứu và đào tạo giáo viên.

B2010-17-272TĐ

Bộ

trọng điểm

2010 – 2011

7

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài chim Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) phục vụ nhân nuôi bảo tồn và phát triển kinh tế.

SPHN-13-248

Trường

2013 – 2014

8

Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu dự trữ sinh quyển. (Chủ trì đề tài nhánh)

ĐTĐL.XH.10/15

Nhà nước

2015 - 2018

9

Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác, phát triển bền vững chim yến đảo tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam.

KC.01.16.

Thành phố

2016-2017

10

Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa.

B2017-SPH-26

Bộ

2017-2018

11

Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa lên đa dạng và phân bố của quần xã chim khu vực nội thành, thành phố Hà Nội.

B2021-SPH-13

Bộ

2021-2022

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2010. Giải phẫu so sánh Động vật Có xương sống (Comparative Vertebrate Anatomy), Nxb Đại học Sư phạm, 248 trang.
  2. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Hoàng Ngọc Khắc, Nguyễn Thanh Vân, 2010. Át lát Động vật (Nhận dạng một số loài động vật ở khu vực đầm hồ Anh Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương), Nxb Đại học Sư phạm, 120 trang.
  3. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Trần Thế Bách, Phan Văn Mạch, Nguyễn Thanh Vân, 2010. Át lát Thực vật (Nhận dạng một số loài thực vật ở khu vực đầm hồ xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương), Nxb Đại học Sư phạm, 72 trang.
  4. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2011. Danh lục Chim Việt Nam (Complete Checklist of the birds of Vietnam), Nxb Nông nghiệp.
  5. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Bùi Minh Hồng, Bùi Thu Hà, Hoàng Ngọc Khắc, Nguyễn Đức Hùng, 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước – Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long (Vanlong Wetland Nature Reserve), Nxb Đại học Sư phạm, 156 trang.
  6. Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Bình, Bùi Thị Thu Hà, Trần Đức Hậu, Nguyễn Văn Hiền, Điêu Thị Mai Hoa, Lê Thị Phương Hoa, Bùi Minh Hồng, Đỗ Thị Hồng, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Phúc Hưng, Dương Minh Lam, Nguyễn Thị Hồng Liên, Vũ Quang Mạnh, Đỗ Văn Nhượng, Trần Khánh Ngọc, Đào Thị Sen, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đào Văn Tấn, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược, Lê Đình Tuấn, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Xuân Viết, 2013. Thực hành Sinh học trong trường phổ thông, Nxb Giáo dục Việt Nam, 324 trang.
  7. Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2014. Giải phẫu so sánh Động vật Có xương sống (Comparative Vertebrate Anatomy), tái bản lần thứ Nhất có sửa chữa bổ sung, Nxb Đại học Sư phạm.
  8. Lê Trung Dũng, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thanh Tùng, 2018. Lưỡng cư và bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, Nxb Nông nghiệp, 140 trang.
  9. Lê Trung Dũng (Chủ biên), Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thu Hà, Nguyễn Quảng Trường, 2020. Sinh vật ngoại lai xâm hại ở tỉnh Hải Dương, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 79 trang.
  10. Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2022. Giáo trình Sinh thái học và Môi trường. Nxb Đại học Sư phạm, 319 trang.
  11. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền, 2023. Giáo trình Thực tập nghiên cứu thiên nhiên. Nxb Đại học Sư phạm, 295 trang.
  12. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thùy Dung, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thanh Vân, 2023. Đa dạng các loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 143 trang.

Bài báo khoa học:

  1. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường, Lê Mạnh Hùng, Lưu Lan Hương (2003), "Tài nguyên chim trong các khu bảo tồn thiên nhiên sinh thái đất ngập nước", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 256 - 259.
  2. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Mai Đình Yên (2004), "Hiện trạng và định hướng phát triển du lịch sinh thái ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long", trong Vũ Trung Tạng và cs. (2004), Đất ngập nước Vân Long: Đa dạng sinh học, khai thác và quản lý cho phát triển bền vững, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 343 - 351.
  3. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Mai Đình Yên (2004), "Khu hệ chim ở Sóc Sơn, Hà Nội", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 211 - 213.
  4. Nguyễn Lân Hùng Sơn (2004), "Kết quả điều tra bước đầu về đa dạng sinh học của các loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình", Tạp chí Sinh học 26 (4), tr. 20 - 24.
  5. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ (2005), "Đánh giá đa dạng sinh học khu hệ chim vùng thượng nguồn sông Tả Trạch, tỉnh Thừa Thiên - Huế", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 268 - 271.
  6. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Ngô Xuân Tường, Lê Đình Thuỷ (2005), "Thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 328 - 331.
  7. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Steven R.Swan, Lê Hữu Oánh (2005), "Một số kết quả bước đầu ứng dụng phương pháp bẫy ảnh trong điều tra chim, thú ở khu bảo tồn loài/sinh cảnh Mù Cang Trải", Tạp chí Sinh học 27(4A). tr. 75 - 80.
  8. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường (2005), "Khảo sát, đánh giá đa dạng sinh học chim khu vực bắc Trường Sơn thuộc huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh", Kỷ yếu Hội nghị khoa học về môi trường và phát triển bền vững, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 285 - 293.
  9. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Thị Trúc Hằng (2006), "Kết quả nghiên cứu về thành phần loài chim cảnh buôn bán ở nội thành Hà Nội", Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 1/2006, tr. 156 - 162.
  10. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2006), "Kết quả điều tra sơ bộ khu hệ chim của Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ bằng phương pháp lưới mờ", Tạp chí Sinh học 28 (3), tr. 15 - 22.
  11. Nguyen Lan Hung Son, Ha Dinh Duc (2006), "The initial bioacoustic analysing results of four birds belonging to Timaliini tribe were recorded in Xuan Son National Park, Phutho province", VNU. Journal of Science, Nat.Sci.&Tech., T.XXII, N03C AP, 2006, pp. 33 - 37.
  12. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Nguyên Ngật (2006), "Dẫn liệu về mẫu ếch nhái có đuôi (Caudata: Salamandridae) mới phát hiện ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 4/2006, tr. 136 - 140.
  13. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hà Đình Đức, Lê Đình Thuỷ (2006), "Dẫn liệu bước đầu về loài chim mỏ rộng hung Serilophus lunatus (Gould, 1834) ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ", Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập XXII, số 3/2006, tr. 45 - 52.
  14. Nguyễn Lân Hùng Sơn (2007), Dẫn liệu về âm sinh học của 3 loài chim được ghi âm ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 1/2007, tr.131-134.
  15. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đặng Thị Thu Hoài (2007), “Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu chim lưu giữ tại bảo tàng sinh vật trường ĐHSP Hà Nội”, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, số 4/2007, tr. 142-148.
  16. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2007), “Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu thú lưu giữ tại bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 23, số 2S, 2007, tr. 286-292.
  17. Lê Đình Thuỷ, Ngô Xuân Tường, Nguyễn Lân Hùng Sơn (2007), “Kết quả nghiên cứu thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 23, số 2S, 2007, tr.293 - 299.
  18. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân (2007), “Dẫn liệu bước đầu về loài chim lách tách má xám Alcippe morrisonia Swinhoe, 1863 ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ”, Báo cáo Hội nghị toàn quốc Những vấn đề Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Nxb. Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 162 - 165.
  19. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đình Thủy (2008), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia-Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 24, số 4, 2008, tr.324-329.
  20. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Quan Thị Dung, Đặng Thị Thu Hoài (2009), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở Vườn chim Hải Lựu, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc”, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 25, số 3, 2009, tr.188-195.
  21. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Luyến (2009), “Một số dẫn liệu về loài Cò xanh - Butorides striata (Linnaeus, 1758) ở Vườn chim Đạo Trù, tỉnh Vĩnh Phúc”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr.752-755.
  22. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Luyến, Đặng Thị Thu Hoài (2009), “Một số dẫn liệu về thành phần loài chim ở vườn chim Đạo Trù, tỉnh Vĩnh Phúc”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội, tr.756-761.
  23. Nguyen Lan Hung Son, Tran Thi Mien (2009), “A 2008 survey of bird species in Chi Lang Nam Bird Sanctuary, Thanh Mien district, Hai Duong province”, Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science 2009, Vol.54, No.6, pp.101-108.
  24. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức, 2010. Một số dẫn liệu về hai loài chim Khướu mào đầu đen và Khướu đầu trắng nghiên cứu ở Phân ban Khe Rỗ, Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 55 (3), tr. 82-88.
  25. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Tiến Đức, 2010. Thành phần loài chim ở Phân ban Khe Rỗ thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, tỉnh Bắc Giang, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26(2S). tr. 200-205.
  26. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Loan, 2010. Đa dạng thành phần loài chim hoang dã ở khu vực xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26(2S), tr. 206-214.
  27. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2010. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 26 (2S), tr. 215-221.
  28. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Thị Lan Phương, 2010. Dẫn liệu về thành phần loài chim hoang dã ở một số công viên cây xanh khu vực nội thành Hà Nội, Tạp chí Công nghệ sinh học, 8 (3A), tr. 1045-1051.
  29. Nguyen Lan Hung Son, Nguyen Thanh Hoa, Le Trung Dung, 2011. Composition of bird species in Huu Lien Nature Reserve, Lang Son province, VNU. Journal of Science, Earth Sciences, 27(1), tr. 13-22.
  30. Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh Van, 2011. Developing bird watching ecotourism combined with education and natural conservation, VNU. Journal of Science, Earth Sciences, 27(2), tr. 89-97.
  31. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Hoàng Hảo, 2011. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 56(3), tr. 59-66.
  32. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc Hùng, 2011. Dẫn liệu mới về thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, tr. 876-880.
  33. Nguyen Lan Hung Son, Quan Thi Dung, 2012. Composition of bird species in Na Hang Nature Reserve (Tuyen Quang province, Northeastern Vietnam). Proceeding of the 1st national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, Hanoi, December 12, 2012, Argricutural Publishing House. Pp.243-253.
  34. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Thuý, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thanh Vân, 2012. Dẫn liệu về thành phần loài chim ở vườn chim Đông Xuyên (xã Đông Tiến, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh). Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 254-261.
  35. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Nguyen Quang Truong, Do Ngoc Thuy, Phan Thi Hoa, Pham Hong Thai, 2012. Diversity and harvesting status of turtles in Muong Nhe Nature Reserve, Dien Bien province. Proceeding of the 1st national scientific conference on biological research and teaching in Vietnam, Hanoi, December 12, 2012, Argricutural Publishing House. Pp.63-67.
  36. Phan Thị Hoa, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2012. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài và sự phân bố lưỡng cư, bò sát ở đảo Hòn Lao thuộc quần đảo Cù Lao Chàm. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 100-106.
  37. Tạ Thị Thuỷ, Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2012. Bảo tồn các loài cá ở sông Ba Chẽ và sông Tiên Yên thuộc địa phận Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ Nhất, Nxb. Nông nghiệp, tr. 331-337.
  38. Phạm Văn Anh, Nguyễn Văn Tân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Quảng Trường, 2012. Lần đầu tiên ghi nhận hai loài ếch nhái Nanorana aenea (Smith, 1922) và Gracixalus quangi Rowley, Dau, Nguyen, Cao & Nguyen, 2011 (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La. Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ hai, Nghệ An, 28/12/2012. Nxb. Đại học Vinh, tr.38-43.
  39. Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thanh Van, Tran Nam Hai, 2012. Status of the collection of amphibians and reptiles in the Museum of Biology, Hanoi National University of Education, VNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology 28(2012), pp.100-109.
  40. Phạm Văn Anh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Quảng Trường, 2013. Ghi nhận mới về sự phân bố của một số loài rắn (Reptilia: Squamata: Serpentes) ở tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.16-21.
  41. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Đa hình gen Melanocortin-1 Recepter (MC1R) ở chim Yến hàng (Aerodramus fuciphagus Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.132-134.
  42. Lê Trung Dũng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Ngọc Thúy, Nguyễn Quảng Trường, 2013. Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.443-448.
  43. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, Nguyễn Thị Thanh Tâm, 2013. Dẫn liệu mới về thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.654-659.
  44. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Giang Sơn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định giới tính chim Yến hàng - Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812), Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 5, Nxb. Nông nghiệp, tr.1446-1449.
  45. Ngô Mai Hương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2013. Thành phần loài cá ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 23/2013, tr. 82-86.
  46. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Từ Thị Thanh Kim Huệ, 2013. Đa dạng cấu trúc thành phần loài chim ở xã Phù Long, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 29, số 4 (2013), tr.53-62.
  47. Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Văn Tân, Trần Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng Trường, 2014. Lần đầu tiên ghi nhận ba loài ếch thuộc họ Cóc bùn Megophryidae (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.1-6.
  48. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Bui Thi Ngat, Nguyen Quang Truong, 2014. First Records of Distribution and Advertisement Calls of Feihyla vittata (Boulenger, 1887) and Polypedates megacephalus Hallowell, 1861 (Anura: Rhacophoridae) in Điện Biên Province, Vietnam, Journal of Natural Sciences and Technology, VNU, Hanoi, Vol.30, No.1S (2014), pp.7-15.
  49. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thanh Vân, 2014. Đa dạng thành phần loài bướm ngày (Lepidoptera:Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.47-53.
  50. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Lê Trung Dũng, 2014. Ghi nhận vùng phân bố mới của năm loài rắn (Squamata: Serpentes) ở tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.73-78.
  51. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Vũ Ngọc Thành, 2014. Dẫn liệu mới về thành phần loài và sự phân bố của lưỡng cư, bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, số 1S (2014), tr.79-87.
  52. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Thu Dung, 2014. Một số tập tính của chim Trĩ đỏ - Phasianus colchicus Linnaeus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại ở huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 10 kỳ 2 tháng 5/2014, tr.111-116.
  53. Tao Thien NGUYEN, Dzung Trung LE, Son Hung Lan NGUYEN, Masafumi MATSUI, and Truong Quang NGUYEN, 2014. First record of Philautus petilus Stuart and Heatwole, 2004 (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam and Its Phylogenetic Position, Current Herpetology 33(2): 112-120. Q3
  54. Nguyễn Huy Hoàng, Vũ Ngọc Thành, Lê Vũ Khôi, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2014. Mức độ đa dạng và chất lượng bộ mẫu lưỡng cư đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 246, kỳ 1, tháng 8/2014, tr.116-123.
  55. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, and Truong Quang Nguyen, 2014. First records of Leptolalax eos Ohler, Wollenberg, Grosjean, Hendrix, Vences, Ziegler et Dubois, 2011 and Hylarana cubitalis (Smith, 1917) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol.21, No.3 (2014), pp.195-200. Q3
  56. Phan Thị Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Phương Anh, Nguyễn Thành Luân, 2014. Đa dạng thành phần loài lưỡng cư, bò sát ở quần đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 251, kỳ 2, tháng 10/2014, tr.106 - 113.
  57. Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen and Truong Quang Nguyen (2014). New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Son La Province, Vietnam, Herpetology Notes, Vol.7, pp.771 - 777. Q4
  58. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen (2014). Babina lini (Chou, 1999) and Hylarana menglaensis Fei, Ye et Xie, 2008, Two Additional Anuran Species for the Herpetofauna of Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol. 21, No.4 (2014), pp.315-321. Q3
  59. Nguyen Lan Hung Son, 2014. The diverse collection of terrestrial vertebrates at the Museum of Biology, Hanoi National University of Education, Vietnam. Proceeding of the International Symposium on Challenging Asian University Museum, Kyoto University, Kyoto, Japan, pp.87-93.
  60. Le Trung Dung, Nguyen Lan Hung Son, Pham The Cuong, Nguyen Quang Truong, 2014. New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Dien Bien province, Tap chi Sinh hoc 36 (4): 460-470, doi: 10.15625/0866-7160/v36n4.6175.
  61. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn, 2015. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 257, kỳ 2, tháng 1/2015, tr.107-115.
  62. Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang Nguyen, 2015. A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina. Current Herpetology 34(1): 38-50. Q3
  63. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 261, kỳ 2, tháng 3/2015, tr.120-123.
  64. Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2015. Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở Bảo tàng thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 6/2015 (262), kỳ 1, tháng 4/2015, tr.108-113.
  65. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang Nguyen, 2015. First records of Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 and Amolops vitreus (Bain, Stuart and Orlov, 2006) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam. Asian Herpetology Research 6 (1): 66-72, DOI: 10.16373/j.cnki.ahr.140045.j Q1
  66. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal 3: e4284. Doi: 10.3897/BDJ.3.e4284. Q2
  67. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 13/2015, tr.115-120.
  68. Phạm Văn Anh, Từ Văn Hoàng, Khăm Đi Pheng Kia Chư, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Kim Tiến, 2015. Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.461-467.
  69. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Võ Tấn Phong, 2015. Xác định giới tính chim yến hàng ở tỉnh Quảng Nam bằng kỹ thuật PCR, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.653-658.
  70. Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.954-959.
  71. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Cuong The Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. Review of the genus Sinonatrix in Vietnam with a new country record of Sinonatrix yunnanensis Rao et Yang, 1998, Russian Journal of Herpetology, Vol.22, No.2, 2015, pp.84-88. Q3
  72. Truong Quang Nguyen, Anh Van Pham, Son Lan Hung Nguyen, Minh Duc Le, and Thomas Ziegler, 2015. First country record of Parafimbrios lao Teynié, David, Lottier, Le, Vidal et Nguyen, 2015 (Squamata: Xenodermatidae) for Vietnam, Russian Journal of Herpetology, Vol. 22, No. 4, 2015, pp. 297-300. Q3. 
  73. Hồ Thị Loan, Nguyễn Giang Sơn, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Mối quan hệ di truyền của một số quần thể chim yến sống ngoài đảo và trong đất liền ở Việt Nam, Tạp chí Sinh học 2015, 37(2), tr.228-235.
  74. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Cuong The Pham, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang Nguyen, 2016. Two additional records of megophryid frogs, Leptobrachium masatakasatoi Matsui, 2013 and Leptolalax minimus (Taylor, 1962), for the herpetofauna of Vietnam, Revue suisse de Zoologie (March 2016) 123(1): 35-43. Q3
  75. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Đa dạng bộ mẫu và phương pháp quản lý dữ liệu các loài cá lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.119-126.
  76. Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Từ Văn Hoàng, Sổng Bả Nênh, Giàng A Hừ, 2016. Các loài nhái bầu (Amphibia: Anura: Microhylidae) ở tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.37-42.
  77. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Hiện trạng bộ sưu tập mẫu bướm tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.269-273.
  78. Vương Thu Phương, Hoàng Thanh Mùi, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Biến động số lượng các loài chim nước tại khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.630-636.
  79. Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài chim trên dãy núi đá vôi khu vực Hồ - Kịt, xã Lũng Cao ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.365-372.
  80. Đặng Gia Tùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Nghiên cứu nhân nuôi sinh sản phân loài Gà lôi vằn. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1314-1318.
  81. Mai Đình Yên, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Đổi mới nội dung giảng dạy Sinh thái học trong chương trình giáo dục trung học ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1379-1384.
  82. Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng, 2016. Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc loài Nhái bầu vân Microhyla pulchra Hallowell, 1861 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ ba (ISBN: 978-604-913-502-6), Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.160-168.
  83. Hoàng Thị Thanh Mùi, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2017. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu du lịch sinh thái Thung Nham, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội, tr.274-282.
  84. Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hằng, Quan Thị Dung, 2018. Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm, Hà Nội trong quá trình đô thị hóa. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 9/2018, tr.124-129.
  85. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vũ Thị Thắm, Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú, 2018. Đa dạng thành phần loài chim trong hệ sinh thái rừng trồng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 58-65.
  86. Võ Thị Trọng Hoa, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, Phạm Văn Anh, 2018. Đa dạng thành phần loài và sự phân bố của các loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 91-98.
  87. Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thế Cường, Nguyển Quảng Trường, 2018. Ghi nhận phân bố mới của ba loài Cóc mắt thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 284-290.
  88. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Cử, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lý Ngọc Tú, 2018. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái nhân văn đến khu hệ chim và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 382-390.
  89. Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng, 2018. Phân bố cá theo các dạng sinh cảnh tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 491-500.
  90. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Hữu Hoàng, Lương Công Bình, 2018. So sánh một số đặc điểm hình thái và chỉ thị phân tử của chim yến Aerodramus fuciphagus (Thunberg, 1812) sống ngoài đảo và trong đất liền ở tỉnh Khánh Hòa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 556-564.
  91. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thị Hương, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Khánh, 2018. Đặc điểm cấu trúc các hang yến ở quần đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr. 572-583.
  92. Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2018. Tập tính phát tiếng kêu trong mùa sinh sản của hai loài chim Hồng hoàng (Buceros bicornis) và Cao cát bụng trắng (Anthracoceros albirostris) tại Vườn thú Hà Nội. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.584-590.
  93. Vũ Thị Nhàn, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2018. Vận dụng dạy học khám phá vào dạy học chương Cá thể và quần thể sinh vật-Sinh học 12 THPT tại các Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Điện Biên. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-695-5, tr.1392-1400.
  94. Nguyen Thi Thuyen, Nguyen Lan Hung Son, Le Trung Dung, Nguyen Thien Tao, 2018. New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province. Academia Journal of Biology 40(3): 128-133.
  95. Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị Hương, 2019. Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129.
  96. Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngoc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi Chu, 2019. Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors. European Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2. Q1
  97. Anh Mai Luong, Huy Quoc Nguyen, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, and Truong Quang Nguyen, 2019. New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam. Herpetology Notes, volume 12: 375-387. Q4
  98. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh Vân, 2019. Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 12/2019, tr.81-87.
  99. Nguyễn Thị Ngọc Hằng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Huy Hùng, 2019. Tổ chức dạy học chương quần xã sinh vật thông qua nghiên cứu quần xã chim ở Chùa Hang, tỉnh Trà Vinh. Tạp chí khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Giáo dục, Volume 64, Issue 9C, 2019, tr: 59-70.
  100. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Bùi Thị Hồng, Nguyễn Thanh Vân, 2019. Đa dạng thành phần loài chim ở hai công viên trung tâm thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. Tạp chí Khoa học Trường ĐHSPHN, Khoa học Tự nhiên, Volume 64, Issue 10A, 2019, tr: 144-151.
  101. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đỗ Thị Hồng, Huỳnh Ty, Nguyễn Văn Khánh, 2020. Hiện trạng và giải pháp phát triển bền vững quần thể chim yến đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 1/2020, tr: 82-87.
  102. Hung Ngoc Hoang, Son Hung Lan Nguyen, Cu Nguyen, 2020. Birds from Pu Luong Nature Reserve, Thanh Hoa Province, North Vietnam: an update on biodiversity and checklist. J.Adv.Biotechnol Exp.Ther., 3(1): 29-42, http://doi.org/10.5455/jabet.2020.d104.
  103. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Thị Lan Anh, Trần Nam Hải, Trần Đức Hậu. 2020. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 1, tháng 5/2020, tr: 69-79.
  104. Vũ Huyền Trang, Hồ Thị Loan, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Hoàng Ngọc Hùng, 2020. Định loại chim yến và ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường đến các quần đàn chim yến làm tổ trong nhà ở tỉnh Thanh Hóa và thành phố Hải Phòng. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.242-249. DOI: 10.15625/vap.2020.00029.
  105. Lương Mai Anh, Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2020. Ghi nhận bổ sung phân bố của hai loài Cóc núi thuộc giống Megophrys (Amphibia: Megophryidae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.250-255. DOI: 10.15625/vap.2020.00030.
  106. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thanh Vân, Trần Đức Hậu, 2020. Một số ghi nhận mới và cập nhật danh lục chim Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.307-317. DOI: 10.15625/vap.2020.00039.
  107. Dzung Trung Le, Anh Mai Luong, Cuong The Pham, Tien Quang Phan, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler & Truong Quang Nguyen, 2021. New records and an updated checklist of amphibians and snakes from Tuyen Quang Province, Vietnam. Bonn Zoological Bulletin 70 (1): 201-219. Doi: 10.20363/BZB-2021.70.1.201. Q2
  108. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trịnh Thị Nga, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh Vân, 2021. Đa dạng thành phần loài chim ở quận Hoàn Kiếm và quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 7/2021, tr: 135-144.
  109. Trần Thùy Linh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân và Đỗ Thị Hồng, 2021. Đa dạng thành phần loài chim ở Vườn chim Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Khoa học Tự nhiên, volume 66, issue 4F, 2021, tr: 75-81, DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0070.
  110. Nguyễn Quang Huy, Vương Thu Phương, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2022. Đa dạng thành phần loài chim ở quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 109-116. DOI: 10.15625/vap.2022.0012.
  111. Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2022. Thành phần thức ăn của Ếch cây phê – Zhangixalus feae (Boulenger, 1893) (Amphibia: Anura) ở tỉnh Sơn La. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 397 - 403. DOI: 10.15625/vap.2022.0044.
  112. Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Hoàng Hảo, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Nam Hải, Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Thị Hồng, 2022. Đa dạng, phân bố và bảo tồn thân mềm và giáp xác lớn ở vùng đất ngập nước trong Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6, tr: 85-98. DOI: 10.15625/vap.2022.0010.
  113. Lo Thi Ngam, Hoang Van Chung, Nguyen Quang Truong, Nguyen Lan Hung Son, Thomas Ziegler, Pham The Cuong, 2022. First record of Leptobrachella shiwandashanensis Chen, Peng, Pan, Liao, Liu&Huang, 2021 (Anura: Megophryidae) from Vietnam. Journal of Forestry Science and Technology, No.14, pp.28-32. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.14.028-032.
  114. Phạm Văn Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Đức Minh, Nguyễn Thiên Tạo, Nguyễn Thị Hồng Viên, Sùng Bả Nênh, Hoàng Văn Chung, Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Tuấn Anh, 2022. Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5/2022, tr: 69-75. DOI: 10.55250/jo.vnuf.2022.5.069-075.
  115. Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Kiểu Thị Nga, 2023. Dạy học chủ đề “Hệ sinh thái” (Sinh học 12) dựa vào bối cảnh: nghiên cứu trường hợp tại Vườn Quốc gia Ba Vì, thành phố Hà Nội. Tạp chí Giáo dục, tập 23 (số đặc biệt 9) tháng 9/2023, tr.152-158.
  116. Đặng Thị Tuyến, Nguyễn Thùy Dung, Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2023. Xây dựng và sử dụng bộ học liệu gắn với Khu du lịch quốc gia Chùa Tam Chúc, tỉnh Hà Nam để tổ chức dạy học chủ đề “Sinh thái học phục hồi, bảo tồn và phát triển bền vững” (Sinh học 12). Tạp chí Giáo dục, tập 23 (số đặc biệt 10), tháng 10/2023, tr.67-74.
  117. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Quang Huy, 2023. Đa dạng thành phần loài chim ở quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 19/2023, tr. 90-100.
  118. Nguyễn Thùy Dung, Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2024. Xây dựng bộ học liệu để dạy học phần “Sinh thái học và môi trường” môn Sinh học 12 dựa vào cơ sở dữ liệu từ Vườn quốc gia Cát Bà. Tạp chí khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Khoa học Giáo dục, Tập 69, số 1 (2024), tr.164-175. DOI: 10.18173/2354-1075.2024-0016.

KHEN THƯỞNG, GIẢI THƯỞNG ĐÃ ĐẠT:

Năm

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết định

2003

Bằng khen của Trung ương Đoàn vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác đoàn và phong trào thanh niên năm học 2002 - 2003

Quyết định số 453 QĐ/TƯ ĐTN ngày 12/9/2003 của Trung ương Đoàn.

2010

Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo vì Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008 - 2009

Quyết định số 1049/QĐ-BGDĐT ngày 17/03/2010

2010

Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm học 2009 - 2010

Quyết định số 1421/QĐ-BGDĐT, ngày 13/04/2011.

2012

Kỷ niệm chương “Vì thế hệ trẻ”

Quyết định số 77/QĐ/TWĐTN ngày 28/02/2012 của Trung ương Đoàn

2014

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014

Quyết định số 5154/QĐ-BGDĐT ngày 5/11/2014

2015

Chiến sĩ thi đua cấp Bộ vì đã có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong công tác từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014 - 2015

Quyết định số 5504/QĐ-BGDĐT ngày 11/11/2015

2016

Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Đại học Quốc gia Hà Nội

Quyết định số 789/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/03/2016

2016

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Kì thi Olympic Sinh học quốc tế lần thứ 27 tại Việt Nam năm 2016.

Quyết định số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17//8/2016

2016

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Đã có thành tích xuất sắc trong xây dựng và phát triển Nhà trường giai đoạn 1951-2016.

Quyết định số 3998/QĐ-BGDĐT ngày 29/9/2016

2016

Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ vì đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc

Quyết định số 2380/QĐ-TTg ngày 08/12/2016

2020

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2017-2018 đến năm học 2018-2019.

Quyết định số 2080/QĐ-BGDĐT ngày 24/07/2020

2021 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển đơn vị giai đoạn 1951-2021 Quyết định số 3283/QĐ-BGDĐT ngày 13/10/2021
2022 Chiến sĩ thi đua cấp Bộ vì đã có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong công tác từ năm học 2019-2020 đến năm học 2020-2021. Quyết định số 389/QĐ-BGDĐT ngày 27/01/2022
2023 Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Giáo dục” Quyết định số 2884/QĐ-BGDĐT ngày 03/10/2023
2023 Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2021-2022 đến năm học 2022-2023. Quyết định số 3806/QĐ-BGDĐT ngày 13/11/2023
Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây

Source: 
27-08-2021
Tags