Họ và tên: PGS.TS. NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN Chức danh: Giảng viên cao cấp Chức vụ: Trưởng khoa Email: sonnlh@hnue.edu.vn Công tác tại khoa từ năm: 2003 |
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Nội dung đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
Năm hoàn thành đào tạo |
Đại học |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
1999 |
Thạc sĩ |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
2002 |
Tiến sĩ |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội |
2007 |
Thực tập sinh |
Đại học Paul Sabatier, Toulouse, Pháp |
2005 |
Thực tập nghiên cứu |
Đại học Colorado State, Hoa Kỳ |
2013 |
Cao cấp lý luận chính trị |
Học Viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
2016 |
CÁC MÔN HỌC GIẢNG DẠY
CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU:
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CHỦ TRÌ
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Cấp |
Thời gian thực hiện |
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu chim và cá hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội. |
SPHN-06-67 |
Trường |
2006 – 2007 |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu thú và lưỡng cư, bò sát hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội. |
SPHN-07-84 |
Trường |
2007 – 2008 |
3 |
Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài chim nước làm tổ tập đoàn tại hai vườn chim Đạo Trù và Hải Lựu, tỉnh Vĩnh Phúc. |
B2008-17-138 |
Bộ |
2008 – 2009 |
4 |
Điều tra hệ sinh thái tự nhiên khu vực đầm hồ xã An Lạc, huyện Chí Linh và xây dựng Quy hoạch bảo vệ, phát triển hệ sinh thái, môi trường và di tích lịch sử phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại địa phương (Chủ trì đề tài nhánh). |
NN.14.UBCL-08 |
Tỉnh |
2008 – 2009 |
5 |
Công trình Xây dựng bộ mẫu trưng bày trong Bảo tàng Thiên nhiên Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ. |
HĐ số 11/2012/HĐ-KT ngày 23/8/2012 |
Tỉnh |
2012 – 2013 |
6 |
Nghiên cứu xây dựng bộ mẫu vật, thực vật đại diện cho Việt Nam phục vụ nghiên cứu và đào tạo giáo viên. |
B2010-17-272TĐ |
Bộ trọng điểm |
2010 – 2011 |
7 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài chim Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) phục vụ nhân nuôi bảo tồn và phát triển kinh tế. |
SPHN-13-248 |
Trường |
2013 – 2014 |
8 |
Nghiên cứu đánh giá diễn thế phục hồi hệ sinh thái rừng và đề xuất giải pháp bảo tồn tại Khu dự trữ sinh quyển. (Chủ trì đề tài nhánh) |
ĐTĐL.XH.10/15 |
Nhà nước |
2015 - 2018 |
9 |
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác, phát triển bền vững chim yến đảo tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam. |
KC.01.16. |
Thành phố |
2016-2017 |
10 |
Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. |
B2017-SPH-26 |
Bộ |
2017-2018 |
11 |
Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa lên đa dạng và phân bố của quần xã chim khu vực nội thành, thành phố Hà Nội. |
B2021-SPH-13 |
Bộ |
2021-2022 |
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Sách:
Bài báo khoa học:
KHEN THƯỞNG, GIẢI THƯỞNG ĐÃ ĐẠT:
Năm |
Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giải thưởng |
Số, ngày, tháng năm của quyết định khen thưởng; cơ quan ban hành quyết định |
2003 |
Bằng khen của Trung ương Đoàn vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác đoàn và phong trào thanh niên năm học 2002 - 2003 |
Quyết định số 453 QĐ/TƯ ĐTN ngày 12/9/2003 của Trung ương Đoàn. |
2010 |
Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo vì Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2008 - 2009 |
Quyết định số 1049/QĐ-BGDĐT ngày 17/03/2010 |
2010 |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ năm học 2009 - 2010 |
Quyết định số 1421/QĐ-BGDĐT, ngày 13/04/2011. |
2012 |
Kỷ niệm chương “Vì thế hệ trẻ” |
Quyết định số 77/QĐ/TWĐTN ngày 28/02/2012 của Trung ương Đoàn |
2014 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2013-2014 |
Quyết định số 5154/QĐ-BGDĐT ngày 5/11/2014 |
2015 |
Chiến sĩ thi đua cấp Bộ vì đã có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong công tác từ năm học 2012-2013 đến năm học 2014 - 2015 |
Quyết định số 5504/QĐ-BGDĐT ngày 11/11/2015 |
2016 |
Kỷ niệm chương Vì sự nghiệp Đại học Quốc gia Hà Nội |
Quyết định số 789/QĐ-ĐHQGHN ngày 28/03/2016 |
2016 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Kì thi Olympic Sinh học quốc tế lần thứ 27 tại Việt Nam năm 2016. |
Quyết định số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17//8/2016 |
2016 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Đã có thành tích xuất sắc trong xây dựng và phát triển Nhà trường giai đoạn 1951-2016. |
Quyết định số 3998/QĐ-BGDĐT ngày 29/9/2016 |
2016 |
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ vì đã có thành tích trong công tác giáo dục và đào tạo từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc |
Quyết định số 2380/QĐ-TTg ngày 08/12/2016 |
2020 |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2017-2018 đến năm học 2018-2019. |
Quyết định số 2080/QĐ-BGDĐT ngày 24/07/2020 |
2021 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã có thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển đơn vị giai đoạn 1951-2021 | Quyết định số 3283/QĐ-BGDĐT ngày 13/10/2021 |
2022 | Chiến sĩ thi đua cấp Bộ vì đã có thành tích xuất sắc tiêu biểu trong công tác từ năm học 2019-2020 đến năm học 2020-2021. | Quyết định số 389/QĐ-BGDĐT ngày 27/01/2022 |
2023 | Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Giáo dục” | Quyết định số 2884/QĐ-BGDĐT ngày 03/10/2023 |
2023 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo do đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ hai năm liên tục từ năm học 2021-2022 đến năm học 2022-2023. | Quyết định số 3806/QĐ-BGDĐT ngày 13/11/2023 |