PGS. TS. TRẦN ĐỨC HẬU

Họ và tên: PGS.TS. TRẦN ĐỨC HẬU

Chức danh: GVCC

Chức vụ: Phó trưởng khoa Sinh học, Bí thư Chi bộ

E-mail: hautd@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2003

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2003

Thạc sỹ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2006

Bồi dưỡng Tiếng Anh ngắn hạn (4 tháng)

Đại học RMIT (tại Việt Nam)

2008

Đại học TC Ngoại ngữ

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2009

Tiến sỹ

Trường Đại học Kochi, Nhật Bản

2012

Bồi dưỡng Tiếng Anh ngắn hạn (3 tháng)

CIP và Pines (Philippines)

2015

Nghiên cứu viên mời

Đại học Tokyo, Nhật Bản

2018

Nghiên cứu viên mời

Viện Khoa học và Công nghệ Okinawa, Nhật Bản

2019

Giảng viên mời

Trường Đại học Niigata, Nhật Bản

2016, 2017, 2018, 2019, 2023

Nghiên cứu viên mời

Trường Đại học Ryukyus, Nhật Bản

2023

Phó giáo sư

Đại học Sư phạm Hà Nội

2020

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Động vật học, Zoology, Sinh học biển, Sinh thái học, Đa dạng thế giới sống, Thực hành động vật học
  • Chuyên đề Cao học: Phân loại và hệ thống động vật, Sinh học cơ thể và phát triển cá thể
  • Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Cơ sở nghiên cứu sinh thái động vật, Ngư loại học, Phân loại học tiến hóa động vật.

Các hướng nghiên cứu:

  1. Phân loại học, ngư loại học, sinh học và sinh thái học cá.
  2. Sinh học, sinh thái học biển: hệ sinh thái cửa sông, rừng ngập mặn.
  3. Giai đoạn sớm loài cá rộng muối (đa dạng sinh học).
  4. Bảo tồn đa dạng sinh học và dịch vụ hệ sinh thái.
  5. Áp dụng trí tuệ nhân tạo và viễn thám trong nghiên cứu sinh thái học và bảo tồn.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện

1

Sự thâm nhập các loài cá có nguồn gốc từ biển ở lưu vực sông Long Đại - Quảng Bình

SPHN-06-29

Trường

2006-2007

2

Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng nguồn lợi cá sông Tiên Yên, huyện Tiên Yên, Quảng Ninh

SPHN-09-354NCS

Trường

2009-2010

3

Study on species the composition of fish fauna of upper reaches of Nhat Le river - Quang Binh province

 

Nagao

2009-2011

4

Importance of the Kalong Estuary located in northern Vietnam as a nursery ground for fishes

A/5532-1

IFS

2014-2016

5

Study of the early life history of the Ayu (Plecoglossus altivelis) in the Tien Yen River, northern Vietnam

106-NN.05-2014.03

Nafosted (Bộ Khoa học và Công nghệ)

2015-2017

6

Giám sát biến động và hướng dẫn nuôi cá và đánh bắt cá

C-EMP-17

EVN GENCO

2015-2018

7

Xây dựng được bộ chỉ thị sinh học trên cơ sở đánh giá đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu ở Bắc Việt Nam

B2019-SPH-05

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2019-2020

8

Dự án NEF Bảo tồn Sinh học – Sinh thái Tự nhiên ở Bắc Việt Nam (Trưởng nhóm cá)

 

Quỹ Bảo tồn thiên nhiên Nagao

2019-2022

9

Tổng hợp kiến thức về tác động hiện thời lên hệ sinh thái và dịch vụ ở Khu Dự trữ Sinh quyển Cù Lao Chàm - Hội An, Việt Nam (trưởng đề tài nhánh)

NE/P021107/1

Vương quốc Anh

2018-2022

10

Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam

106.05-2018.302

Nafosted (Bộ Khoa học và Công nghệ)

2019-2022

Công trình khoa học đã công bố:

Sách:

  1. Trần Đức Hậu, Ngô Thanh Xuân, Tạ Thị Thủy, Lã Thị Luyến, 2007. Bộ đề thi trắc nghiệm tuyển sinh Đại học – Cao đẳng môn Sinh học. Nxb. Đại học Sư phạm.
  2. Nguyễn Lân Hùng Sơn (chủ biên), Trần Đức Hậu, Hoàng Ngọc Khắc, Nguyễn Thanh Vân, 2010. Át lát động vật: Nhận dạng một số loài động vật ở khu vực đầm hồ xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Nxb. Đại học Sư phạm.
  3. Trần Đức Hậu, 2013. Quan sát hình dạng ngoài và giải phẫu cá xương (Osteichthyes). Trong Mai Sỹ Tuấn (chủ biên) và cộng sự (chủ biên) "Thực hành Sinh học trong trường phổ thông. Nxb. Giáo dục Việt Nam.
  4. Nguyễn Lân Hùng Sơn (cb), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền, 2023. Giáo trình Thực tập nghiên cứu thiên nhiên. Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội. 296 trang.
  5. Mai Sỹ Tuấn (cb), Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2023. Giáo trình Sinh thái học và Môi trường. Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội. 320 trang.

Bài báo khoa học

Tạp chí Quốc tế

  1. Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Thuy Thi Ta, Kensaku Azuma (2012). Occurrence of Ayu (Plecoglossus altivelis) larvae in northern Vietnam. Ichthyological Research, 59(2): 169-178. ISSN 1341-8998.
  2. Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy (2014). Fish diversity and fishery status in the Ba Che and Tien Yen Rivers, northern Vietnam, with consideration on factors causing recent decline of fishery products. Kuroshio Science, 7(2): 113-122. ISSN 1882-823X.
  3. Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Kensaku Azuma, Tomoaki Iseki, Yuta Yagi, Jun-ichi Nunobe, Thuy Thi Ta (2014). The potential biodiversity of Ayu, as evidenced by differences in its early development and growth between Vietnam and Japan. Environment Biology of Fishes, 97(12): 1387-1396. ISSN 0378-1909.
  4. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen Thi Thuy Dung, Tran Trung Thanh (2015). Diversity of otolith morphology in Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845) larvae and juveniles collected in the Tien Yen estuary, northern Vietnam. Tropical Natural History, 15(1): 69-79. ISSN 1513-9700.
  5. Ken Maeda, Hau Duc Tran, Heok Hui Tan (2015). Discovery of a substantial continental population of the subfamily Sicydiinae (Gobioidei: Gobiidae) from Vietnam: Taxonomic revision of the genus Stiphodon from the western South China Sea. Raffles Bulletin of Zoology, 63: 246-258. ISSN 0217-2445.
  6. Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh, Ta Thi Thuy (2016). Occurrence of Hypoatherina valenciennei (Bleeker, 1854) post-larvae and juveniles collected at estuarine habitats of northern Vietnam. Tropical Natural History, 16(2): 107-117. ISSN 1513-9700.
  7. Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Tran Trung Thanh (2016). Importance of Tien Yen estuary (Northern Vietnam) for early-stage Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845). CMU J. Nat. Sci. (Chiang Mai University Journal of Natural Sciences), 15(1): 67-75. ISSN 2465-4337.
  8. Hau Tran Duc, Thuy Thi Ta (2016). Dependence of Hainan medaka, Oryzias curvinotus (Nichols & Pope, 1927), on salinity in the Tien Yen estuary of northern Vietnam. Animal Biology, 66(1): 49-64. ISSN 1570-7555.
  9. Nguyen Dinh Vinh, Tran Thi Thuy Ha, Tran Duc Hau, Nguyen Huu Duc (2017). Morphological and molecular identification of species of catfish genus Cranoglanis from Lam River, Nghe an, Vietnam. Biological Forum - An International Journal, 9(2): 01-07. ISSN 0975-1130.
  10. Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita (2017). Occurrence of two type larvae of the Asian seaperch (Lateolabrax) in the estuaries of northern Vietnam. Ichthyological Research, 64(2): 244-249. ISSN 1341-8998.
  11. Hau Duc Tran, Midori Iida, Ken Maeda (2017). Downstream migration of newly-hatched ayu (Plecoglossus altivelis) in the Tien Yen River of northern Vietnam. Environmental Biology of Fishes, 100: 1329-1341. ISSN 0378-1909.
  12. Hau Duc Tran, Hung Phuc Nguyen, Huan Xuan Nguyen (2017). Reproductive biology of the ayu (Plecoglossus altivelis) from its southernmost distribution range. Asian Fisheries Science, 30(4): 274-283. ISSN 0116-6514.
  13. Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita, Huan Xuan Nguyen, Todd William Miller, Thuy Thi Ta & Thanh Trung Tran (2018). Early life stages and habitats of the Ayu (Plecoglossus altivelis) based on data from the southernmost populations in two river-estuary systems in Vietnam. Asian Fisheries Science, 31(1): 1-16.  ISSN 0116-6514.
  14. Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran and Huan Xuan Nguyen (2018). Larval description and habitat utilization of an amphidromous goby, Redigobius bikolanus (Gobiidae). Animal Biology, 68(1): 15-26. ISSN 1570-7555.
  15. Thanh Nam Nguyen, Trung Thanh Tran, Duc Hau Tran (2019). New insights into early stages of Lateolabrax maculatus (McClelland, 1844) in a tropical estuary of northern Vietnam. Regional Studies in Marine Science (Online 10 June 2019). DOI:10.1016/j.rsma.2019.100727. ISSN 2352-4855.
  16. Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita (2019). Simultaneous and sympatric occurrence of early juveniles of Acanthpagrus latus and A. schlegelii (Sparidae) in the estuary of northern Vietnam. Limnology (First Online: 21 June 2019). https://doi.org/10.1007/s10201-019-00581-3. ISSN 1439-8621 (Print) 1439-863X (Online).
  17. Hung Phuc Nguyen, Thinh Van Do, Hau Duc Tran ,  and Trung Thanh Nguyen (2020) Replacement of fish meal with defatted and fermented soybean meals in pompano Trachinotus blochii (Lacepède, 1801) diets. Annals of Animal Science. Accepted/https://content.sciendo.com/view/journals/aoas/ahead-of-print/article-10.2478-aoas-2020-0085/article-10.2478-aoas-2020-0085.xml
  18. Hung Phuc Nguyen, Thinh Van Do, Hau Duc Tran, and Trung Thanh Nguyen (2021). Dietary replacement of fish meal by defatted and fermented soybean meals with taurine supplementation for pompano fish: Effects on growth performance, nutrient digestibility and biological parameters in a long-term feeding period. Journal of Animal Science. Accepted/https://academic.oup.com/jas/advance-article-abstract/doi/10.1093/jas/skaa367/5985640?redirectedFrom=fulltext
  19. Bayu K. A. Sumarto, Hirozumi Kobayashi, Ryo Kakioka, Rieko Tanaka, Ken Maeda, Hau D. Tran, Noriyuki Koizumi, Shinsuke Morioka, Vongvichith Bounsong, Katsutoshi Watanabe, Prachya Musikashinthorn, Sein Tun, L.K.C. Yun, V. K. Anoop, Rajeev Raghavan, Kawilarang W. A. Masengi, Shingo Fujimoto* and Kazunori Yamahira (2020) Latitudinal variation in sexual dimorphisms and in a freshwater fish group. Biological Journal of the Linnean Society, 131: 898-908.
  20. Tran Duc Hau, Nguyen Hong Hai, Ha Manh Linh (2021). Length-weight relationship and condition factor of the mudskipper (Periophthalmus modestus) in the Red River delta. Regional Studies in Marine Science, 46: Online 21/6. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2021.101903
  21. Kazunori Yamahira, Satoshi Ansai, Ryo Kakioka, Yukuto Sato, Hajime, Yaguchi, Takeshi Kon, Javier Montenegro, Hirozumi Kobayashi, Shingo Fujimoto, Ryosuke Kimura, Yusuke Takehana, Davin H. E. Setiamagra, Yasuoki Takami, Rieko Tanaka, Ken Maeda, Hau D. Tran, Noriyuki Koizumi, Shinsuke Morioka, Vongvichith Bounsong, Katsutoshi Watanabe, Prachya Musikasinthorn, Sein Tun, L. K. C. Yun, Kawilarang, W. A. Masengi, V. K. Anoop, Rajeev Raghavan, Jun Kitano (2021). Mesozoic origin and ‘out-of-India’ radiation of ricefishes (Adrianichthyidae). Biology Letters. 04 August 2021https://doi.org/10.1098/rsbl.2021.0212
  22. Caroline Hattam, Stefanie Broszeit, Olivia Langmead, Radisti A. Praptiwi, Voon Ching Lim, Lota A. Creencia, Duc Hau Tran, Carya Maharja, Tatang Mitra Setia, Prawesti Wulandari, Jito Sugardjito, Jonson Javier, Edgar Jose, Lea Janine Gajardo, Amy Yee-Hui Then, Yang Amri Affendi, Sofia Johari, Eva Vivian Justine, Muhammad Ali Syed Hussein, Hong Ching Goh, Phuc Hung Nguyen, Van Quyen Nguyen, Ngoc Thao Le, Hoang Tri Nguyen, Andrew Edwards-Jones, Daniel Clewley, Melanie Austen. A matrix approach to tropical marine ecosystem service assessments in South East Asia. Ecosystem services. 51:101346
  23. Hau Duc Tran, Mari Kuroki, Hanh My Pham (2021). Migration patterns of two gizzard shads, Clupanodon thrissa (L., 1758) and Nematalosa nasus (Bloch, 1795) (Clupeiformes: Clupeidae), from Vietnam as revealed by otolith microchemistry analyses. Acta Zoologica Bulgarica. Online 31 August, 2021.
  24. Tran, D.H., Nguyen, T.A., Chu, H.N., Nguyen, T.H.T., Ta, T.T., Nguyen, P.H., Pham, V.L., Ha, M.L. (2021). Length-weight relationship of 11 goby species from mangroves along Ba Lat Estuary, Vietnam. Acta Ichthyol. Piscat., 51(3), 271-274. DOI 10.3897/aiep.51.64918
  25. Tran Trung Thanh, Nguyen Thanh Nam, Tran Duc Hau (2021). Notes on morphology and spatio-temporal distribution of early-stage juveniles of Acanthopagrus pacificus (Sparidae) in the estuary of northern Vietnam. Sustainable Water Resources Management, 7:80. https://doi.org/10.1007/s40899-021-00564-2
  26. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Dinh Gia Linh, Nguyen Ha My, Tran Trung Thanh, Ha Manh Linh (2021). Planktonic larvae of Luciogobius sp. (Gobiidae) in a tropical estuary. Regional Studies in Marine Science, 48. https://doi.org/10.1016/j.rsma.2021.102068
  27. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen Ha My, Ha Manh Linh, Tran Trung Thanh (2021). Spatio-temporal changes in larval and juvenile goby assemblages of the Kalong estuary, northern Vietnam. Tropical Natural History, 21(3): 365-379.
  28. Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran (2022). Potential application of artificial neural networks for analyzing the occurrences of fish larvae and juveniles in an estuary in northern Vietnam. Aquatic Ecology. Online 22 March, 2022. https://doi.org/10.1007/s10452-022-09959-5.
  29. Nguyen Thanh Nam, Ha Manh Linh, Nguyen Thi Anh, Chu Hoang Nam, Tran Duc Hau, Nguyen Phuc Hung, Ta Thi Thuy (2022). Variation in the allometry of morphometric characters, growth, and condition factors of wild Bostrychus sinensis (Butidae) in Northern Vietnam. Pakistan Journal of Zoology, 1-10. DOI: https://dx.doi.org/10.17582/journal.pjz/20200917140936.
  30. Ha Manh Linh, Nguyen Hong Hai, Ta Thi Thuy, Nguyen Xuan Huan, Tran Duc Hau (2022). Spatio-temporal occurrence of different early life stages of Periophthalmus modestus in a tropical estuary. Animal Biology. DOI 10.1163/15707563-bja10074.
  31. Ta Thi Thuy, Chu Hoang Nam, Nguyen Thi Nga, Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh, Ha Manh Linh, Nguyen Thanh Nam (2022). Morphometrics and body condition of Glossogobius olivaceus (Temmick and Schlegel, 1845) in mangrove forests of northern Vietnam. Journal of Animal and Plant Sciences, 32(3):845-854. http://doi.org/10.36899/JAPS.2022.3.0485.
  32. Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran, Matthew Ashley, Anh Tuan Nguyen (2022). Monitoring landscape fragmentation and aboveground biomass estimation using machine learning in Can Gio Mangrove Biosphere Reserve over the past 20 years. Ecological Informatics. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101743. Available online 5 July 2022, 70. 101743. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101743
  33. Anh Ngoc Do Thi, Hau Duc Tran, Matthew Ashley (2022). Employing a novel hybrid of GA-ANFIS model to predict distribution of whiting fish larvae and juveniles from tropical estuaries in the context of climate change. Ecological Informatics. 71. 101780.Doi: 10.1016/j.ecoinf.2022.101780
  34. Broszeit, S., Hattam, C., Langmead, O., Praptiwi, R.A., Creencia, L., Then, A.Y.H., Lin, V.-C., Hau, T.D., Edwards-Jones, A., Austen, M.C. et al. (2022). Ecosystem service provision by marine habitats in Southeast Asia. PML Publishing, Plymouth, UK. 121pp. doi: 10.17031/qte-y357
  35. Tuyet Thi Anh Do, Anh Ngoc Thi Do, Tran Duc Hau (2022). Quantifying the spatial pattern of urban expansion trends in the period 1987-2022 and identifying areas at risk of flooding due to the impac of urbanization in Lao Cai city. Ecological Informatics, 72: 101912. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101912
  36. The Van Pham, Tuyet Thi Anh Do, Anh Ngoc Thi Do*, Tran Duc Hau (2023). Assessing the impact of ecological security and forest fire susceptibility on carbon stocks in Bo Trach district, Quang Binh province. Ecological Informatics, 74, 101962. https://doi.org/10.1016/j.ecoinf.2022.101962. ISSN 1574-9541
  37. Hau Duc Tran, Duc Huu Nguyen, Huong Thanh Thi Dang, Huy Quang Nguyen, Nga Thi Nguyen (2023). A new species of Euchiloglanis (Teleostei: Sisoridae) from Viet Nam. Acta Zoologica Bulgarica. https://www.acta-zoologica-bulgarica.eu/2023/002608.
  38. James Donaldson, Ken Maeda, Midori Iida, Hirozumi Kobayashi, Brendan Ebner, Hau Duc Tran (2023). New distributional records of four amphidromous gobies (Gobioidei: Sicydiinae) in continental Vietnam. Cybium. https://doi.org/10.26028/cybium/2023-019.
  39. Anh Ngoc Thi Do, Hau Duc Tran, Tuyet Anh Thi Do (2023). Impacts of urbanization on heat in Ho Chi Minh, southern Vietnam using U-Net model and remote sensing. International Journal of Environmental Science and Technology. https://doi.org/10.1007/s13762-023-05118-x
  40. Anh Ngoc Thi Do, Tran Duc Hau (2023). Combining a deep learning model with an optimization algorithm to detect the dispersal of the early stages of spotted butterfish in northern Vietnam under global warming. Ecological Informatics, 78. 102380. https://authors.elsevier.com/sd/article/S1574-9541(23)00409-0
  41. Huong T. T. Dang, Ilham V. Utama, Atsushi J. Nagano, Hirozumi Kobayashi, Ken Maeda, Huy D. Hoang, Hau D. Tran, Kazunori Yamahira (2024). Distribution and Population Genetic Structure of the Hau Giang Medaka Oryzias haugiangensis, along the East Coast of the Indochinese Peninsula. Zoological Science, 41 (3).h ttps:doi.org/10.2108/zs230121
  42. Van The Pham, Tuyet Anh Thi Do, Hau Duc Tran, Anh Ngoc Thi Do (2024). Assessing groundwater potential for mitigating salinity issues in agricultural areas of southern Dong Nai province, Vietnam. Groundwater for Sustainable Development, 25, 101177. https://doi.org/10.1016/j.gsd.2024.101177
  43. Anh Ngoc Thi Do, Tuyet Anh Thi Do, Long Van Pham, Hau Duc Tran (2024). Assessment of the role of mangroves for Periophthalmus modestus applying machine learning and remote sensing: a case study in a large estuary from Vietnam. Aquatic Ecology. https://doi.org/10.1007/s10452-024-10111-8
  44. Anh Ngoc Thi Do, Tuyet Anh Thi Do, Hau Duc Tran (2024). Dependence of fish larvae and juveniles on salinity in an estuary predicted from remote sensing and fuzzy logic approach. Aquatic Ecology. https://doi.org/10.1007/s10452-024-10119-0

Tạp chí, kỷ yếu hội nghị trong nước

  1.  Dương Quang Ngọc, Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ (2006). Hai loài cá mới thuộc giống Toxabramis Gunther, 1873 (Cyprinidae, Cypriniformes) ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 28(2): 17-20. ISSN 0866-7160.
  2. Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ (2007). Thành phần các loài cá (trừ bộ cá Vược Perciformes) thuộc lưu vực sông Long Đại tỉnh Quảng Bình. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 1: 94-99. ISSN 0868-3719.
  3. Trần Đức Hậu, Hà Thị Thanh Hải (2007). Thành phần loài cá ở Ngòi Thia thuộc huyện Văn Chấn - tỉnh Yên Bái. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 23(2S): 259-263. ISSN 0866-8612.
  4. Trần Đức Hậu, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thuỷ (2007). Dẫn liệu các loài cá thuộc bộ cá Vược (Perciformes) lưu vực sông Long Đại - Quảng Bình. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 23(2S): 254-258. ISSN 0866-8612.
  5. Dương Quang Ngọc, Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu (2007). Một loài cá mới thuộc phân giống Spinibarbichthys Oshima, 1926 (Spinibarbus, Cyprinidae, Cypriniformes) tìm thấy ở sông Mã và sông Ngàn Phố. Tạp chí Sinh học, 29(2): 22-25. ISSN 0866-7160.
  6. Tạ Thị Thuỷ, Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Kiều Thị Hợp (2008). Thành phần loài cá ở sông Kiến Giang, Quảng Bình. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: 24-34. ISSN 0868-3719.
  7. Trần Đức Hậu, Bùi Thị Vân (2009). Đa dạng sinh học cá sông Hồng thuộc Xuân Trường, tỉnh Nam Định. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội: 16-23. ISSN 0868-3719.
  8. Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Nguyễn Xuân Huấn, Đỗ Văn Nhượng, Phạm Thị Thanh Tú (2010). Dẫn liệu các loài cá sông Tiên Yên thuộc huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 26 (2S): 237-246. ISSN 0866-8612.
  9. Trần Đức Hậu, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thủy (2012). Dẫn liệu bước đầu về loài cá Thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ nhất về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb. Nông nghiệp Hà Nội: 94-99. ISBN 978-604-60-0157-7.
  10. Trần Đức Hậu, Takeshima H., Kinoshita I., M. Nishida (2013). Preliminay study on relation of Ayu (Plecoglossus altivelis) from Vietnam with its congener using a mitochondrial DNA marker. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học cán bộ trẻ các trường sư phạm toàn quốc lần thứ 3, Nxb. Đà Nẵng: 79-83. Số đăng ký KHXB:213-2013/CXB/06-2/ĐaN.
  11. Tran Duc Hau (2013). Morphological description of juvenile of Lateolabrax sp. from the Tien Yen and Kalong estuaries, Vietnam. Journal of Science, Ha Noi National University of Education, 58(9): 157-162. ISSN 0868-3719.
  12. Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2013). Bổ sung loài Sineleotris saccharae (họ Cá bống tròn – Odontobutidae) cho khu hệ cá Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 58(3): 105-110. ISSN 0868-3719.
  13. Nguyễn Hữu Dực, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2013). Một loài cá mới thuộc giống Acheilognathus Bleeker, 1859 (Cypriniformes: Cyprinidae, Acheilognathinae) được phát hiện ở sông Tiên Yên, Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 35(1): 18-22. ISSN 0866-7160.
  14. Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Tạ Thị Thủy (2014). Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc Sillago sihama (Forsskål, 1775) thu được ở cửa sông Tiên Yên. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(1S): 58-64. ISSN 0866-8612.
  15. Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2014). Phân bố ấu trùng và cá con loài cá vược Lateolabrax sp. ở sông Tiên Yên và Kalong, Việt Nam. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30, (6S): 137-142. ISSN 0866-8612.
  16. Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2014). Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845). Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 59 (6BC): 117-124. ISSN 0868-3719.
  17. Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy (2014). Morphological description of saddleback silver-biddy (Gerres limbatus) larvae and juveniles from the Tien Yen estuary, Vietnam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 59(9): 88-94. ISSN 0868-3719.
  18. Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Thùy Dung (2015). Biến đổi hình dạng đá tai theo sự phát triển của ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 1378-1383. ISBN 978-604-913-408-1.
  19. Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2015). Ấu trùng, cá con loài cá căng ong (Terapon jarbua) ở một số cửa sông miền Bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 315-320. ISBN 978-604-913-408-1.
  20. Trần Đức Hậu, Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thịnh (2015). Phân bố ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh, Việt Nam, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 17: 105-109. ISSN 1859-4581.
  21. Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Nguyễn Hà My, Tạ Thị Thủy (2015). Phân bố cá bống chu nơ (Gobiopterus chuno) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 31(4S): 102-107. ISSN 0866-8612.
  22. Nguyễn Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Trần Thị Thu Huyền (2015). Bổ sung dẫn liệu về hình thái và phân bố loài cá thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 31(4S): 422-428. ISSN 0866-8612.
  23. Nguyen Huu Duc, Tran Duc Hau and Ha Thi Thanh Hai (2015). Fish species composition in the Red River and its tributaries in the Yen Bai Province, Vietnam.  Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 60(9): 97-103. ISSN 0868-3719.
  24. Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thuỷ, Trần Đức Hậu (2016). Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài Gerres erythrourus (Bloch, 1791) thu được ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ hai về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội: 525-530. ISBN 978-604-62-5440-9.
  25. Phùng Hữu Thỉnh, Trần Trung Thành, Chu Hoàng Nam, Trần Đức Hậu (2016). Phân bố của ấu trùng và cá con của một loài cá bống điếu thuộc giống Branchigobius ở cửa sông Tiên Yên, Miền Bắc Việt Nam. Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 640-645. ISBN 978-604-913-440-1.
  26. Hà Mạnh Linh, Tạ Thị Thuỷ, Phùng Hữu Thỉnh, Trần Đức Hậu (2017). Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài cá nóc sao Takifugu niphobles (Jordan & Snyder, 1901) ở khu vực cửa sông tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 49: 78-84. ISSN 1859-2325.
  27. Trần Đức Hậu, Nguyễn Phúc Hưng, Hà Mạnh Linh (2017). Nghiên cứu hình thái đá tai của ấu trùng và cá con loài cá Căng (Terapon jarbua) ở cửa sông Ka Long, Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 687-693. ISBN 978-604-913-615-3.
  28. Nguyen Hoang Xuan Anh, Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh (2017). Morphological variations of larvae and juveniles of Acanthopagrus latus collected from northern Vietnam. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 548-553. ISBN 978-604-913-615-3.
  29. Lê Thị Hân, Chu Hoàng Nam, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thuỷ (2017). Đặc điểm hình thái các loài thuộc họ cá Đối (Mugilidae) ở cửa sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 678-686. ISBN 978-604-913-615-3.
  30. Chu Hoàng Nam, Nguyễn Hà My, Nguyễn Xuân Huấn, Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu (2017). Hình thái ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở ven bờ cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33(2S): 32-37. ISSN 2588-1140.
  31. Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Hoàng Thị Thảo, Trần Đức Hậu (2017). Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Bơn (Pleuronectiformes) ở cửa sông Ka Long và Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33(2S): 26-31. ISSN 2588-1140.
  32. Trần Đức Hậu, Hà Mạnh Linh, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Hà Linh, Phùng Hữu Thỉnh (2017). Đặc điểm phân bố ấu trùng và cá con của loài Takifugu niphobles (Jordan & Snyder, 1901) ở cửa sông Tiên Yên và sông Ka Long, Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 62(3): 97-106. ISSN 0868-3719.
  33. Trần Đức Hậu, Phạm Thị Thảo (2017). Hình thái giai đoạn sớm 3 loài thuộc bộ cá Trích (Clupeiformes) ở cửa sông Kalong và Tiên Yên, Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 39(2): 142-151. ISSN 0866-7160.
  34. Trần Trung Thành, Hà Thị Ngọc, Trần Đức Hậu (2017). Sự xuất hiện ấu trùng, cá con ở vùng nước ven bờ tại cửa sông Sò, tỉnh Nam Định. Tạp chí Sinh học, 39(2): 152-160. ISSN 0866-7160.
  35. Tạ Thị Thủy, Hà Mạnh Linh, Nguyễn Hà Linh, Trần Đức Hậu (2017). Vai trò cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh đối với ấu trùng và cá con loài Ambassis vachellii Richardson, 1846. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, 18: 127-135. ISSN 2354-1504.
  36. Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Thủy, Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu (2017). Đa dạng hình thái răng hầu của các loài thuộc phân họ cá Bỗng (Cyprinidae: Barbinae) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, 20: 127-135. ISSN 2354-1504.
  37. Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Phúc Hưng, Trần Đức Hậu (2018). Đặc điểm ống tiêu hóa của ấu trùng và cá con loài cá căng ong Terapon jarbua (Forsskal, 1775) thu tại một số cửa sông miền Bắc Việt Nam. Hội thảo khoa học quốc tế về Tự chủ hoạt động khoa học công nghệ tại các trường đại học đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội: 638-644. ISBN 978-604-62-4759-3.
  38. Trần Thị Kim Thoa, Tô Thùy Dung, Trần Đức Hậu (2018). Hình thái đá tai ấu trùng, cá con của cá sơn Ambassis vachellii (Richardson, 1846) ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ ba về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 298-304. ISBN 978-604-913-695-5.
  39. Tạ Thị Thủy, Chu Hoàng Nam, Lê Thị Hân, Trần Đức Hậu (2018). Một số dẫn liệu về cấu tạo trong của loài cá đối vây trước Liza affinis (Günther, 1861) ở sông Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ ba Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 3. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 347-353. ISBN 978-604-913-695-5.
  40. Trần Đức Hậu, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng (2018). Phân bố cá theo kiểu rừng tại Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ ba về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 491-500. ISBN 978-604-913-695-5.
  41. Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Chu Hoang Nam, Ta Thi Thuy (2018). Habitat segregation of Gerres japonicus and G. limbatus in early stages in the Tien Yen estuary, northern Vietnam. Academia Journal of Biology, 40(4): 133–141. ISSN 0866-7160.
  42. Nguyen Huu Duc, Ngo Thi Mai Huong, Tran Duc Hau (2019). List of fish in the Hong River, Viet Nam. Proceedings of the First National Conference on Ichthyology in Vietnam. Publishing House for Science and Technology: 22-39. ISBN: 978-604-913-831-7.
  43. Ngô Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn Tuấn Duy, Trần Đức Hậu (2019). Dẫn liệu bước đầu nguồn lợi cá tại các hồ ở thành phố Hà Nội. Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 91-98. ISBN: 978-604-913-831-7.
  44. Hà Mạnh Linh, Trần Đức Hậu, Hoàng Quỳnh Lan (2019).  Đặc điểm phân bố của ấu trùng và cá con loài cá sơn Ambassis vachelli tại khu vực cửa sông Ba Lạt và Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. Hội nghị khoa học toàn quốc về Ngư học lần thứ nhất. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 135-143. ISBN: 978-604-913-831-7.
  45. Trần Đức Hậu, Trần Trung Thành, Tạ Thị Thủy, Kinoshita Izumi (2019). Tổng quan nghiên cứu giai đoạn sớm cá ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học, 41(2): 1-12. DOI: https://doi.org/10.15625/0866-7160/v41n2. o13752. ISSN 0866-7160.
  46. Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Ánh, Chu Hoàng Nam, Mai Thu Huyền, Nguyễn Hà My và Trần Trung Thành (2019). Thành phần loài và đặc điểm phân bố giống cá bống Pseudogobius (Gobiiformes: Oxudercidae) tại miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A): 38-47.
  47. Nguyễn Thị Nga và Trần Đức Hậu (2019). So sánh giải phẫu một số loài cá xương thường sử dụng trong thực hành động vật có xương sống. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A): 112-119.
  48. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen Xuan Huan, Pham Van Long (2020). Fish distribution in the Ba Che and Tien Yen rivers. Academia Journal of Biology, 42(2): 41-53.
  49. Tạ Thị Thủy, Chu Hoàng Nam, Nguyễn Lê Hoài Thương, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Thị Thảo, Trần Đức Hậu* (2020). Đặc điểm hình thái và phân bố giống cá Butis Bleeker, 1856 và Glossogobius Gill, 1859 ở hệ sinh thái rừng ngập mặn vùng cửa Ba Lạt, sông Hồng. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ tư về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 194-203. ISBN 978-604-9955-23-5.
  50. Nguyen Phuc Hung, Do Van Thinh, Tran Duc Hau, Dinh Minh Nhien, Dinh Huong Giang, Le Ngoc Hoan, Nguyen Thi Lan Huong (2020). Lipid digestion in Pompano Trachinotus blochii fed with different soybean meals. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ tư về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 695-703. ISBN 978-604-9955-23-5.
  51. Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Hữu Dực, Tạ Thị Thủy, Trần Đức Hậu (2020). Tổng quan giống cá bống đá Rhinogobius Gill, 1859 ở Việt Nam. Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 198-206. ISBN 978-604-9955-92-1.
  52. Trần Đức Hậu*, Đỗ Thị Ngọc Ánh, Ngô Thanh Xuân, Trương Xuân Cảnh (2020). Nghiên cứu bước đầu về dịch vụ văn hóa một số loài cá trong phát triển du lịch gắn với cộng đồng dân tộc thiểu số tỉnh Lào Cai. Kỷ yếu hội nghị khoa học quốc gia quản lý tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững vùng Tây Bắc, Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 498-505. ISBN 978-604-9955-92-1.
  53. Tran Duc Hau*, Nguyen Le Hoai Thuong, Nguyen Thi Nga (2020). First data of goby fish in Tien Hai Wetland Nature Reserve, Thai Binh Province. HNUE Journal of Science, 65(10): 143-153. DOI: 10.18173/2354-1059.2020-0058
  54. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Thị Lan Anh, Trần Nam Hải, Trần Đức Hậu (2020). Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Kỳ I, tháng 5/2020: 69-79
  55. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thanh Vân, Trần Đức Hậu (2020). Một số ghi nhận mới cập nhật danh lục chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ tư về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 295-305
  56. Đỗ Văn Nhượng, Trần Nam Hải, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu (2021). Quần xã động vật đáy và đánh giá chất lượng môi trường nước bằng chỉ số sinh học khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, Ninh Bình. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.  https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5169
  57. Do Van Nhuong, Tran Duc Hau, Nguyen Duc Hung, Tran Nam Hai (2021). Community structure and ecological distribution of benthic animals in Tien Hai mangrove forest, northern Vietnam. Academia Journal of Biology, 43(3): 95–112. DOI: 10.15625/2615-9023/14941
  58. Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy, Nguyễn Phúc Hưng, Ngô Thanh Xuân, Trương Xuân Cảnh, Nguyễn Văn Quyền (2021). Bảo tồn đa dạng sinh học cá ở Việt Nam dựa trên tiếp cận dịch vụ hệ sinh thái. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tr. 5-13, tháng 10 năm 2021.
  59. Hà Mạnh Linh, Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau (2021). Tổng quan nghiên cứu về tương quan chiều dài - khối lượng và hệ số điều kiện ở cá: thực trạng và định hướng nghiên cứu ở miền bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tr. 47-56, tháng 10 năm 2021.
  60. Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền Trang, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu (2021). Sự xuất hiện của giai đoạn sớm các loài cá nước ngọt ở cửa Ba Lạt, bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, tr. 98-103, tháng 10 năm 2021.
  61. Nguyễn Hà My, Chu Hoàng Nam, Trần Trung Thành, Nguyễn Xuân Huấn, Trần Đức Hậu (2021). Thành phần loài và phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Kìm (Beloniformes) ở cửa sông Ka Long, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt Đới, 23: 28-39.
  62. Phạm Thị Thúy Ngà, Trần Đức Hậu, Nguyễn Văn Quyền (2021). Bước đầu tổng quan dịch vụ hệ sinh thái của rừng ngập mặn tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học HNUE, 66(4F): 31-40.
  63. Trần Đức Hậu, Đặng Thị Thanh Hương, Tạ Thị Thủy, Ngô Thanh Xuân (2021). Mô tả loài cá chiên bẹt Pareuchiloglanis sp. (Siluriformes: Sisoridae) ở lưu vực sông Đà, Lai Châu. Tạp chí Khoa học HNUE, 66(4F): 103-115.
  64. Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền Trang, Phạm Thị Ngọc Diễm, Nguyễn Thị Nga, Trần Đức Hậu (2021). Phân bố ấu trùng, cá con bộ cá Kìm (Beloniformes) ở cửa Ba Lạt, bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 20(1): 34-46.
  65. Ta Thi Thuy, Pham Thi Thao, Tran Duc Hau (2021). Additional data on species composition of fish in Tien Hai Wetland Nature Reserve, Thai Binh Province. HNUE Journal of Science, 66(3): 140-152. DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0055
  66. Ta Thi Thuy, Nguyen Ha My, Tran Duc Hau (2022). First faunal record of larval and juvenile gobies (Actinopterygii: Gobiiformes) in the Ka Long estuary, northern Vietnam. Academia Journal of Biology, 44(1): 61–72. https://doi.org/10.15625/2615-9023/16120
  67. Tạ Thị Thủy, Đặng Thị Thanh Hương, Trần Đức Hậu (2022). VNU Sciences. https://doi.org/10.25073/2588-1140/vnunst.5215
  68. Đặng Thị Thanh Hương, Phạm Thị Thảo, Tạ Thị Thủy, Phạm Văn Long, Hà Lương Thái Dương, Trần Đức Hậu (2022). Sử dụng quần xã có để đánh giá chất lượng môi trường nước ở Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ năm về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 357-366. DOI: 10.15625/vap.2022.0040
  69. Phạm Văn Long, Đặng Thị Thanh Hương, Hà Lương Thái Dương, Nguyễn Quang Huy, Trần Đức Hậu (2022). Tổng quan thành phần loài cá bống (Actinopteri: Gobiiformes) ở khu vực ven biển bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ năm về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 414-426. DOI: 10.15625/vap.2022.0046
  70. Bùi Thị Thúy Hường, Hoàng Diệu Linh, Phạm Thị Thúy Ngà, Trương Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Xuân Lâm, Trần Đức Hậu (2022). Bước đầu tìm hiểu giá trị của biển Việt Nam qua âm nhạc, hội họa, thơ ca. Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế “Biển Đông 2022”. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 51-60. ISBN: 978-604-357-067-0
  71. Dương Thị Huyền, Trần Đức Hậu, Đặng Thị Thanh Hương, Nguyễn Quang Huy (2023). Mô tả các mẫu vật thuộc giống cá Chuôn Parazacco (Cypriniformes: Cyprinidae) ở Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 228(01): 144-152.
  72. Phạm Văn Long, Đặng Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thùy Dung, Trần Đức Hậu (2023). Giá trị và bảo tồn các loài cá bống (Actinopteri: Gobiiformes) ở Vườn quốc gia Xuân Thủy. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, 228(5): 363-371.
  73. Long Van Pham, Nam Hoang Chu, Huong Thanh Thi Dang, Nguyen Hong Hai, Hau Duc Tran (2023). Additional data on species diversity of gobies (Actinopteri: Gobiiformes) in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh Province. Hue University of Journal: Natural Science. 2023, vol. 131, no. 1B.
  74. Long Van Pham, Nam Hoang Chu, Huong Thanh Thi Dang, Nguyen Hong Hai, Hau Duc Tran (2023). Additional data on species diversity of gobies (Actinopteri: Gobiiformes) in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh Province. Hue University of Journal: Natural Science, vol. 132, no. 1B: 49-58 https://doi.org/10.26459/hueunijns.v132i1B.7050
  75. Vu Thi Thuy Trang, Pham My Hanh and Tran Duc Hau (2024). Otolith morphology diversity of nine species of gobies (Actinopterii: Gobiiformes) in the Ba Lat estuary, Vietnam. HNUE Journal of Science, Natural Sciences 2024, Volume 69, Issue 1, pp. 103-112. DOI: 10.18173/2354-1059.2024-0010
  76. Nguyễn Quang Huy, Đặng Thị Thanh Hương, Ta Thi Thuy, Dương Thị Huyền, Trần Đức Hậu (2024). Bước đầu ghi nhận về khu hệ cá tại Vườn Quốc gia Phia Oắc-Phia Đén, tỉnh Cao Bằng, Bắc Việt Nam. TNU J. Sci. Technol., 229(13): 52–60
  77. Tạ Thị Thủy, Nguyễn Trần Ngọc Mai, Nguyễn Quang Huy, Hoàng Thị Thắm, Trần Đức Hậu (2024). Có bao nhiêu loài thuộc phân bộ Cá chép (Cypriniformes: Cyprinoidei) ở lưu vực các sông chính Bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 64-74. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0008
  78. Trần Đức Hậu, Nguyễn Trọng Năm, Nguyễn Minh Đạo, Lò Văn Thắng, Nguyễn Quang Huy, Tạ Thị Thủy (2024). Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ sáu về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Giới thiệu mô hình bảo tồn cá dựa vào cộng đồng: trường hợp nghiên cứu ở bản Ngàm, Quan Sơn, Thanh Hóa. Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: 309-318. ISBN 978-604-357-275-9. DOI: 10.15625/vap.2024.0032.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2022

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

Số 4417/QĐ-ĐHSPHN, ngày 26 tháng 9 năm 2022

2022

Bằng khen của Bộ trưởng GD và ĐT về thành tích trong công tác năm học 2020-2021 và 2021-2022

Số 959/QĐ-BGDĐT, ngày 07 tháng 4 năm 2022

2016

Bằng khen của Bộ trưởng GD và ĐT về thành tích trong tổ chức IBO 2016

2858/QĐ-BGDDT, ngày 17/8/2016; Bộ Giáo dục và Đào tạo

2009

Bằng khen của TƯ Đoàn về thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên nhiệm kỳ 2007-2009

534 QĐ/TUĐTN, ngày 26/10/2009; Trung Ương Đoàn

2007

Bằng khen của TƯ Đoàn về thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào thanh niên khối trường ĐH-CĐ năm học 2006-2007

797QĐ/TUĐTN, ngày 8/10/2007; Trung Ương Đoàn

2013

Chứng nhận là Đảng viên thủ đô xuất sắc năm 2013

Ngày 28/9/2013; Thành Đoàn Hà Nội

2009

Giải thưởng 26 tháng 3 vì đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào sinh viên trường ĐHSP Hà Nội

02/V, ngày 26/3/2009; BCH Đoàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
27-08-2021
Tags