PGS. TS. TRẦN THỊ THANH BÌNH

Họ và tên: PGS.TS. TRẦN THỊ THANH BÌNH     

Chức danh: Giảng viên cao cấp

Chức vụ:

Email: binhttt@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2003 đến nay

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học Sinh – KTNN

Đại học Sư phạm Vinh

1989

Thạc sĩ

Không

 

Tiến sĩ Sinh học

Đại học Sư phạm Hà Nội

2000

Thực tập nghiên cứu

Đại học Padova – Italy

2018

Các môn học giảng dạy:

  1. Đại học: Động vật học; Kiểm soát Sinh học; Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững; Thực tập nghiên cứu thiên nhiên; Thực hành Động vật
  2. Chuyên đề Cao học: Đa dạng sinh học; Địa động vật học; Giải phẫu so sánh động vật học
  3. Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Hệ thống phân loại và chức năng của động vật chân khớp.

Các hướng nghiên cứu chính:

  1. Đa dạng và bảo tồn đa dạng động vật đất (giun đất, rết, cuốn chiếu, côn trùng đất).
  2. Đặc điểm sinh học, sinh thái và nhân nuôi một số loài động vật đất.
  3. Đa dạng và bảo tồn đa dạng bộ cánh vảy.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện (từ....đến...)

1

Nghiên cứu đa dạng sinh học hệ thống hang động Sơn Đoòng Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững.

ĐTĐLCN.07/22

(Chủ trì nhánh Động vật đất)

Nhà nước

2021-2023

2

Đa dạng và phân bố của rết (Arthropoda, Chilopoda) ở Tây Bắc, Việt Nam.

106-NN05-2016.16

Nhà nước

2017-2020

3

Xây dựng bộ sưu tập mẫu các loài giun đất Việt Nam phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học.

B2013-17-41

Cấp Bộ

2013-2015

4

Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình chăn nuôi lợn ngoại khép kín an toàn sinh học tại huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.

Quyết định số 492/QĐ- ngày 19/10/2017

Cấp Tỉnh

2017-2019

5

Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch hành động về đa dạng sinh học đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Vĩnh phúc

Hợp đồng số 18A/HĐKT ngày 29/7/2010

Cấp Tỉnh

 

2010-2012

6

Một số đặc điểm sinh học của giun đất loài Pheretima asphergillum trong điều kiện nuôi và khả năng nhân nuôi loài giun đất này trong điều kiện thí nghiệm.

SPHN-10-483

Cấp Trường

2010- 2011

7

Cấu trúc quần xã giun đất trong một số sinh cảnh đất dốc của tỉnh Bắc Giang.

B2007- 17-74

Cấp Bộ

 

2007 -2008

8

Xác định chính xác vị trí phân loại học của một số loài giun đất còn nghi vấn.

SPHN-05-139

Cấp Trường

 

2005- 2006

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Lê Kim Long, Chu Văn Biên, Trần Thị Thanh Bình, Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Nghiệp, Mai Thị Phương, 2021. Bài tập khoa học Tự nhiên 6 - Cơ bản và nâng cao.  NXB Giáo dục.
  2. Mai Sỹ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hằng Nga, 2019. Thực hành Sinh học 7. NXB Giáo dục.
  3. Mai Sỹ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hằng Nga, Lê Thị Tuyết, 2019. Thực hành Sinh học 8. NXB Giáo dục.
  4. Mai Sỹ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình và nhiều tác giả khác, 2013. Thực hành sinh học trong trường phổ thông. NXB Giáo dục.
  5. Trần Thị Thanh Bình, Lê Nguyên Ngật , 2012. Giới thiệu nội dung ôn tập môn Sinh học 6. NXB Giáo dục.
  6. Trần Thị Thanh Bình, Lê Hồng Điệp, Lê Đình Trung, 2009. Rèn luyện kĩ năng Sinh học 12. NXB Giáo dục.
  7. Trần Thị Thanh Bình, Lê Hồng Điệp, Lê Đình Trung, 2009. Rèn luyện kĩ năng Sinh học 11. NXB Giáo dục.
  8. Nguyễn Đức Thành, Trần Thị Thanh Bình, Lê Hồng Điệp, 2007. Rèn luyện kĩ năng Sinh học 10. NXB Giáo dục.

Bài báo khoa học:

Bài Quốc tế

  1. Son X. Le, Thuc H. Nguyen, Thinh T. Do, Binh T.T. Tran, 2022, Species diversity and distribution of large centipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha) from the biosphere reserve of the western Nghe An Province, Vietnam. Journal of Threatened Taxa 14(8): 21710–21714.https://doi.org/10.11609/jott.7964.14.8.21710-21714
  2. Tung T. Nguyen, Dang H. Lam, Binh T. T. Tran, Anh D. Nguyen, 2022. Two new Drawida (Oligochaeta, Moniligastridae) earthworms from Vietnam. ZooKeys 1099: 41–56.
  3. Le Xuan Son, Nguyen Thi Tu Anh, Tran Thi Thanh Binh, Thu Anh T. Nguyen & Anh D. Nguyen, 2021. Diversity and distributon of the large centpedes (Chilopoda: Scolopendromorpha) in the Phia Oac - Phia Den Natonal Park, Vietnam. Journal of Threatened Taxa  13(8): 19102–19107.
  4. Ha T. Vu, Hung D. Nguyen, Son X. Le, Katsuyuki Eguchi, Anh D. Nguyen & Binh T.T. Tran, 2020. A review and notes on the phylogenetic relationship of the centipede genus Otostigmus Porat, 1876 (Chilopoda: Scolopendromorpha: Scolopendridae) from Vietnam. Zootaxa 4808 (3): 401–438.
  5. Tung T. Nguyen, Binh T.T. Tran, Dang H. Lam, Anh D. Nguyen, 2020. Four new species of Amynthas earthworms in southeastern Vietnam (Annelida, Oligochaeta, Megascolecidae). Zootaxa 4790 (2): 277–290
  6. Tran T.T. Binh, Tran T.X. Hoa, Lucio Bonato, 2019. A new soil centipede from South-East Asia with a unique arrangement of ventral glands, and a revised synopsis of Gonibregmatidae (Chilopoda, Geophilomorpha). zookeys, 838, 111-132.
  7. Hung, N.D., Chinh, D.Q.T., Huyen, N.T.T., Son, L.X. and Binh, T.T. Tran, 2019. Diversity of centipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha and Scutigeromorpha) in Xuan Nha Nature Reserve, Son La province, Vietnam. Can Tho University Journal of Science. 11(3): 75-82.
  8. Anh D. Nguyen, Binh T.T. Tran, Dinh M. Le, 2018.  First record of the millipede genus Nesorthomorpha Jeekel, 1980 in Vietnam with description of a new species (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae). Zootaxa, 4462 (3), 426–434.
  9. A. Mascagni, Binh T. T Tran., N.T. Ha, 2017. A new species of Augyles genus from Vietnam (Coleoptera: Heteroceridae). Koloepterologische, 87, 283-287.
  10. Tung T. Nguyen, Anh D. Nuyen, Binh T.T. Tran & Robert J. Blackermore, 2016. A comprehensive checklist of earthworm species and subspecies from Vietnam (Annelida: Clitellata: Oligochaeta: Almidae, Eudrilidae, Glossoscolecidae, Lumbricidae, Megascolecidae, Moniligastridae, Ocnerodrilidae, Octochaetidae). Monograph, Zootaxa, Magnolia Press Auckland, New Zealand, Accepted by R. Schmelz: 8 June 2016; 92 P.P.
  11. Tung T. Nguyen, Binh T.T. Tran, Anh D. Nguyen, 2015. Three new earthworm species of the genus Polypheretima Michaelsen, 1934 (Oligochaeta: Megascolecidae) from Vietnam. Zootaxa 3905 (4): 593–60.
  12.  Tung T. Nguyen, Binh T.T. Tran, Anh D. Nguyen, 2014. Earthworms of the 'acaecate' Pheretima group in Vietnam (Oligochaeta: Megascolecidae), with description of a new species from the Mekong delta.  Zootaxa 3866 (1): 105–121.
  13. Binh T.T. Tran, Son X. Le, Anh D. Nguyen, 2013, An annotated checklist of centipedes (Chilopoda) of Vietnam. Zootaxa 3722 (2): 219–244.

Bài trong nước

  1. Lê Xuân Sơn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Đức Hùng, 2022, Species diversity of the largecentipedes (Chilopoda, Scolopendroopha ) in Muong Nhe Nature Reserve, Dien Bien Province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, số 30 (12): 36-45.
  2. Trần Thị Thanh Bình, lê Xuân Sơn, Nguyễn Đức Hùng, 2022, Những dẫn liệu về đa dạng của rết bộ Geophilomorphaowr khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La, Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc về NCKH và giảng dạy Sinh học, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, (282-287)
  3.  
  4. Thái Trần Bái, Trần Thị Thanh Bình, 2022. Phạm vi của phân giới Động vật nguyên sinh (PROTOZOA) trong nhân chuẩn đơn bào. HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Sciences 2021, Volume 66 (4F) pp. 161-169.
  5. Nguyễn Thị Thanh Huyền, Lê Duy Thanh, Lê Xuân Sơn, Nguyễn Đức Hùng, Trần Thị Thanh Bình, 2021. Kết quả nghiên cứu và kiểm định bộ mẫu rết ở Việt Nam. Hội nghị Toàn quốc lần thứ 3 Hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam. 452-458.
  6. Trần Thị Thanh Bình, Cao Thị Phương, Nguyễn Thị hanh Huyền, Nguyễn Đức Hùng, 2020. Nghiên cứu bước đầu về thành phần loài rết (Chilopoda) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, Thái Bình. Hội thảo KHTQ về nghiên cứu và giảng dạy SH lần thứ 4. 318-325.
  7. Tran T. T. Binh, et all. 2018. Những dẫn liệu đầu tiên về rết thuộc bộ Scolopendromorpha và Scutigeromorpha (Chilopoda) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La, Việt Nam. Tạp chí Sinh hoc, 40(1), 99-106
  8. Nguyễn Đức Hùng, Đỗ Đức Quân, Trần Thị Thanh Bình et al., 2019. Dẫn liệu về thầnh phần loài và phân bố của các loài rết ở VQG Hoàng liên, Việt Nam, Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, 64 (10A), 80-89.
  9. Tống Văn Giang, Trần Thị Thanh Huyền, Trần thanh An, Trần Thị Thanh Bình, 2019. Ảnh hưởng của phân chuồng trại chăn nuôi lợn đã qua xử lý hồm Biogas đến sinh trưởng, phát triển, năng xuất của Đậu tương giống ĐT2008 trồng tại huyện Cẩm thuỷ, tỉnh Thanh Hoá. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 365, 107-110.
  10. Tran T. T. Binh et all., 2018. Preliminary data on Centipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha, Scutigeromorpha) in Thuong Tien Natural reserve, Hoa Binh Province Hội thảo KHTQ về nghiên cứu và giảng dạy SH lần thứ 3, 533-540.
  11. Trần T. T. Bình et all., 2018. Ảnh hưởng của phân chuồng trang trại chăn nuôi lợn đã qua xử lý hầm biogas đến sinh trưởng, phát triển, năng xuất của giống ngô lai NK66 trộng tại làng Ao, xã Cẩm Tâm, Huyện Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Rừng và Môi trường, 92, 16-18.
  12. Trần T. T. Bình et all., 2017. Đa dạng loài rết lớn (Chilopoda: Scolopendromorpha) tại khu rừng phòng hộ Thạch Nham, Kon Tum. Tạp chí KH&CN - Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 1, 84-88
  13. Trần T. T. Bình et all., 2017. Đặc điểm phân bố của loài Amynthas rodericensis (Grube, 1879) ở thành phố Huế. Nhà XB KHTN & CN, 1944-1948
  14. Trần T. T, Bình et all., 2017. Dẫn liệu về khu hệ rết lớn tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai. Hội nghị Sinh thái nhiệt đới - Một số vấn đề khoa học và thực tiễn, 96-103.
  15. Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hà, 2014. Thành phần loài và mật độ của giun đất theo các cảnh quan ở miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Sinh học 36(3):295-300.
  16. Trần Thị Thanh Bình, Vũ Văn Liên, 2014. Đa dạng một số họ côn trùng cánh vẩy ở Khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, Phú Yên, Tạp chí Sinh học 36(2):160-168. Trần T. T. Bình et all., 2017. Đặc điểm phân bố của loài Amynthas rodericensis (Grube, 1879) ở thành phố Huế. Nhà XB KHTN & CN, 1944-1948
  17. Trần T. T, Bình et all., 2017. Dẫn liệu về khu hệ rết lớn tại vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai. Hội nghị Sinh thái nhiệt đới - Một số vấn đề khoa học và thực tiễn, 96-103.
  18. Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hà, 2014. Thành phần loài và mật độ của giun đất theo các cảnh quan ở miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Sinh học 36(3): 295-300.
  19. Trần Thị Thanh Bình, Vũ Văn Liên, 2014. Đa dạng một số họ côn trùng cánh vẩy ở Khu bảo tồn thiên nhiên Krông Trai, Phú Yên, Tạp chí Sinh học 36(2): 160-168.
  20. Vũ Văn Liên, Vũ Quang Côn, Phạm Việt Hùng, Trần Thị Thanh Bình, (2014). Kết quả nghiên cứu bướm (Lepidoptera: Rhopalocera) ở ba khu rừng đặc dụng miền Trung Việt Nam: Đăkrông, Bạch Mã và Bà nà núi chúa (Tháng 4-5/2013), Kỷ yếu hội nghi côn trùng học Quốc gia lần thứ 8. NXB Nông Nghiệp, tháng 4/2014, 106-115
  21. Vũ Văn Liên, Trần Thị Thanh Bình, 2013, Thành phần loài bướm ở ba khu rừng đặc dụng Pia Oắc, Xuân Sơn và Ba Vì. Tạp chí khoa học Đại học Huế, tập 79, số 1: 33-43.
  22. Bùi Minh Hồng, Trần Thị Thanh Bình, 2013, Effect of temperature on the life cycle and predatory capacity of ladybird beetle Micraspis discolor Fabricius (Coleoptera: Coccinellidae). Tạp chí sinh học, 35(1): 37-42.
  23. Lê Đình Quyền, Trần Thị Thanh Bình, et al, (2013) Thu thập và định danh một số loài giun đất có hoạt tính thủy phân Fibrin tại Việt Nam. Báo cáo khoa học hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 9/2013. Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Quyển 1: 436-440
  24. Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Tuyết Nhanh, Trần Thị Thanh Bình (2012), Quy trình thực hiện tiêu bản hiển vi cố định thủy tức nước ngọt (Hydra olygactic Pallas, 1766) bằng phương pháp nhuộm kép Hematoxylin – Eosin Y, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất.
  25. Trần Thị Thanh Binh, Nguyễn Thị Hiền (2011), Initial result of the raising Dilong (Earthworms) Pheretima aspergilum Perrier, 1872). JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE, Natural Sci, Vol. 56, No. 7, pp. 144-151
  26. Trần Thị Thanh Bình, Trần Hồng Nhung (2010), Thành phần loài, đặc điểm phân bố của giun đất ở lục ngạn – bắc giang và tiềm năng dựng chúng ứng dụng trong chống xói mòn, cải tạo đất. Tạp chí sinh học, 32(1): 6-12
  27. Tran Thi Thanh Binh, Ngo Van Nam (2008), Composition and distributio of earthworms in Khe Ro Natural Reserve. Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science, Vol. 53, N0. 5, pp. 131-137.
  28. Thái Trần Bái, Trần Thị Thanh Bình, … (2007) Đặc trưng định lượng của các nhóm Mesofauna và chân khớp bé ở đất trong các sinh cảnh phổ biến ở xóm Khú, khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. Tạp chí sinh học, 29(3): 15-24.
  29. Mathieu Jérôme, Jouquet Pascal, Bottinelli Nicolas, Podwojewski pascal, Trần Thị Thanh Bình, Trần Đức Toàn, Đỗ Duy Phái. (2007) Ảnh hưởng của canh tác ít thâm canh đến hệ động vậy đất ở miền Bắc Việt Nam. Vietnam Soil Science, 2007, 28, p. 54-58.
  30. Thái Trần Bái, Trần Thị Thanh Bình (2006), Độ phong phú của ấu trùng trong các đoạn suối đáy đá ở suối Cả, xóm Khú, khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình. Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science, Số 1, pp. 163-165
  31. Nguyễn Đức Anh, Trần Thị Thanh Bình (2006), Khoá định loại các họ của bộ cuốn chiếu mai (Diplopoda, Polydesmida) ở Việt Nam Tạp chí sinh học, 28(1): 30-34
  32. Trần Thị Thanh Bình; Đặng Tất Thế (2006), Dẫn liệu DNA của hai loài giun đất Pheretima aspergillum và Pheretinma robusta, Tạp chí Khoa học (ĐHSP Hà Nội), Số 4, tr: 130-135
  33. Vu Quang Manh, Trần Thị Thanh Bình, Nguyen Van Suc, Le Thi Quyen. 2006, Soil Animal community structure – A bioindicator of Ecological control for agricultural sustainability in Vietnam. The Reports of the First Intl. Workshop on Research and Application of natural products for development of safety environmental pesticide products, Hanoi, Vietnam, 63-66 pp.
  34. Trần Thị Thanh Bình, Thai Tran Bái, 2002. The evolutionary changes in the nephridial system of Pheretima kinberg. 1867 (Oligochaeta, Megascolecidae), Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia t.XVIII, No1, Tr. 7-21
  35. Trần Thị Thanh Bình 2001, Environment Education through natural and social science subject in Primary School. Proceeding of the National workshop Environmental Education in School and Universities.
  36. Tran Thi Thanh Binh 2000, Biến dị cá thể của hệ bài tiết và cơ quan sinh dục cái của giun đất giống Pheretima Kinberg, 1867. Kỷ yếu hội thảo khoa học Cấu trúc quần xã sinh vật đất và phát triển bền vững hệ sinh thái đất”. NXB Nông nghiệp
  37. Trần Thị Thanh Bình, 2000, Xu hướng tiến hoá của vi thận vách của giun đất giống Pheretima Kinberg, 1867.  Tạp chí Sinh học 22 (3):21-28.
  38. Tran Thi Thanh Binh 2000, New dats of nephridial systems in Pheretima kinberg,1867. XIII International Colloquium on Soil Zoology, Ceské Budejovice, Czech Republic, 14–18 August. Book of Abstracts
  39. Trần Thị Thanh Bình, 1999. Hệ bài tiết của giun lá (Planapheretima sensu Sims et Easton, 1972) và quan hệ phát sinh của các loài giun lá. Tạp chí Sinh học 21 (1B):22-26.
  40. Thai Tran Bái, Trần Thị Thanh Bình 1998, Dẫn liệu mới về hệ bài tiết của giun đất giống  Pheretima Kinberg, 1867 và quan hệ phát sinh của các loài trong nhóm  Posthuma (sensu Thai Tran Bai et Samphon, 1989), Tạp chí Sinh học 20 (2):21-27.
  41. Võ Hành, Trần Thị Thanh Bình, 1990. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài bộ Protococcales ở một số thuỷ vực vùng Vinh và thị xã Thanh hoá. Hội thảo khoa học toàn quốc về nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2020

Bằng khen

QĐ số 492/QĐ-BGDDT ngày 27/7/20200, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

2018

Bằng khen

QĐ số 4114/ QĐ-BGDĐT ngày 18/10/2018, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

2016

Bằng khen

QĐ số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17/8/2016, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

2015

Bằng khen

QĐ số 5825/ QĐ-BGDĐT ngày 27/11/2015, Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo

2018

Giấy khen

Số 10028/TĐ-KT ngày 13/12/2018, Hiệu trưởng Đại học Sư phạm Hà Nội

 

Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
27-08-2021
Tags