PGS. TS. TRẦN THỊ THÚY

Họ và tên: PGS. TS. TRẦN THỊ THÚY

Chức danh: Giảng viên cao cấp

Chức vụ

E-mail: thuy_tt@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2001

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học/ Sinh-KTNN

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

1996

Thạc sĩ/ Vi sinh vật học

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

1999

Thực tập sinh khoa học/Công nghệ enzyme

Công ty Danisco, Đan Mạch

2009

Tiến sĩ/Công nghệ sinh học

Đại học Lund, Thụy Điển

2010

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Cơ sở sinh học Vi sinh vật; Vi sinh vật học; Công nghệ Sinh học, Phương pháp luận NCKH Sinh học, Vi sinh vật trong xử lý ô nhiễm môi trường.
  • Chuyên đề Cao học: Sinh học cơ thể nhân sơ; Quy trình sản xuất trong sinh học; Enzyme vi sinh vật
  • Chuyên đề Nghiên cứu sinh: Công nghệ enzyme vi sinh vật

Các hướng nghiên cứu:

  1. Tách dòng, tạo đột biến định hướng và biểu hiện protein-enzyme tái tổ hợp trong vi khuẩn, nấm men.
  2. Tuyển chọn và nâng cao hiệu suất sản xuất các hợp chất sơ cấp (ethanol, lactic acid, enzymes, bacteriocin...) và thứ cấp (các chất ức chế, kháng sinh…) của vi sinh vật.
  3. Ứng dụng vi sinh vật và enzyme vi sinh vật trong chế biến thực phẩm, đồ uống và thức ăn chăn nuôi.
  4. Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật trong các môi trường cực trị (mật và sáp ong) bằng chỉ thị phân tử và Methagenomics.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện (từ....đến...)

1

Nghiên cứu quy trình phối hợp phytaza kiềm và axit trong một chế phẩm phytaza vi sinh để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi

SPHN-12-130

Trường

ĐHSPHN

2011-2013

2

Nâng cao hiệu quả hoạt động của phytaza ở dải pH rộng bằng công nghệ dung hợp protein

 

Quỹ International Foundation for Science (IFS)

2011-2013

3

Nghiên cứu ứng dụng enzyme phytase trong chế biến đậu nành và ngũ cốc tạo sản phẩm thực phẩm

ĐT.03.15/CNSHCB

Nhà nước

(Bộ KH & CN)

2015-2019

4

Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống bổ dưỡng
không cồn từ lá cây tía tô (Perilla frutescens)

SPHN20-01TĐ

Trường trọng điểm

2020-2022

5

Đánh giá đa dạng nấm men và khả năng sinh các chất có hoạt tính sinh học của khu hệ nấm men trong mật, sáp ong tự nhiên ở vùng núi Tây Bắc, Việt Nam bằng chỉ thị phân tử.

B2023-SPH-19

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2023-2025

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Đồng tác giả, Trần Thị Thúy, Mai Sỹ Tuấn (Chủ biên), 2013. Thực hành Sinh học trong trường Phổ thông, NXB Giáo dục Việt Nam, 324 trang.
  2. Lê Thị Phương Hoa, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý và Đào Thị Sen, 2014. Thực hành thí nghiệm Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 76 trang.
  3. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ Biên), Lê Phương Hoa, Nguyễn Văn Hưng, Trần Thị Thuý, Đoàn Văn Thược, 2022. Sinh học 10 (Bộ Cánh Diều). NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
  4. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ Biên), Lê Phương Hoa, Nguyễn Văn Hưng, Trần Thị Thuý, Đoàn Văn Thược, 2022. Bài tập sinh học 10 (Bộ Cánh Diều). NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
  5. Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ Biên), Nguyễn Thị Hồn Vân, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý, 2022. Chuyên đề học tập sinh học 10 (Bộ Cánh Diều). NXB Đại học Sư phạm Hà Nội.
  6. Đoàn Văn Thược, Dương Minh Lam (đồng chủ biên), Phan Duệ Thanh và Trần Thị Thúy, 2022. Vi sinh vật học. NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. Giáo trình, 303 trang.
  7. Trần Thị Thuý (chủ biên), Dương Minh Lam, Phan Duệ Thanh, Nguyễn Lai Thành, Đoàn Văn Thược, 2023. Giáo trình Cơ sở Công nghệ Sinh học. NXB Đại học Sư phạm. ISBN: 978-604-54-7256-9. 320 trang.

Bài báo khoa học:

  1. Trần Thị Thúy, Mai Thị Hằng, Phạm Thị Ngọc Lan, Nguyễn Việt Cường and Lê Thanh Bình (2000) Tuyển chọn định hướng vi khuẩn lactic sinh bacteriocin từ một số thực phẩm lên men giầu protein ở Việt Nam. Thông báo Khoa học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, số 1/2000: 58-67.
  2. Lại Quốc Phong, Lê Thanh Mai, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Thị Ngọc Lan, Trần Thị Thúy, Nguyễn Việt Cường and Lê Thanh Bình (2001). Tối ưu hóa quá trình lên men enterocin của chủng vi khuẩn Enterococcus sp. Tn143 phân lập từ nem chua. Phần I: Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng sinh bacterioxin của chủng vi khuẩn lactic Enterococcus sp. Tn143. Tạp chí khoa học và công nghệ 39(2):1-6.
  3. Mai Thi Hang, Tran Thi Thuy, Phan Thi Phuong Hoa, Pham Thi Trang (2002). Several results on studying aerobe filamentous fungi isolated from mangrove at Giao Thuy- Nam Dinh, Vietnam. In scientific reports of mangrove ecosystem research center, Hanoi National University pp: 61 - 69.
  4. Thi Thuy Tran, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul (2010) A thermostable phytase from Bacillus sp. MD2: cloning, expression and high-level production in Escherichia coli. J Industrial Microbiol Biotechnol 37(3): 279-287.
  5. Thuy Thi Tran, Gashaw Mamo, Laura Buxó, Nhi Ngọc Le, Yasser Gaber, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul (2011) Site-directed mutagenesis of an alkaline phytase: Influencing specificity, activity and stability in acidic milieu. Enzyme Microb Technol 49: 177-182.
  6. Thuy Thi Tran, Suhaila Omar Hashim, Yasser Gaber, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul (2011) Thermostable alkaline phytase from Bacillus sp. MD2: effect of divalent metals on activity and stability. J Inorg Biochem 105: 1000-1007.
  7. Thuy Thi Tran, Rajni Hatti-Kaul, Søren Dalsgaard and Shukun Yu (2011) A kinetic assay for phytases using phytic acid-protein complex as substrate. Anal Biochem 410 (2): 177-184.
  8. Phạm Thị Thùy, Trần Thị Thúy (2013) Điều tra, thu thập, phân lập và tuyển chọn các chủng nấm bột Nr. (Normurea rileyi) kí sinh trên sâu hại rau, đậu tương, cà chua và hành trong hai năm 2012-2013. Tạp chí Bảo vệ thực vật. ISSN 0868-2801 3: 20-25.
  9. Phạm Thị Thùy, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy (2014). Nghiên cứu thành phần môi trường để sản xuất chế phẩm nấm Normuri (Normurea rileyi) để ứng dụng phòng trừ sâu hại rau và đậu tương. Tạp chí khoa học ĐH Quốc gia HN, tập 30, số 1S: 218-225. ISSN 0866-8612.
  10. Trần Thị Thúy, Trần Linh Châm, Nguyễn Trung Kiên, Tống Thị Mơ và Đinh Thị Kim Nhung (2014) Nghiên cứu môi trường thay thế và quy trình xử lý, bảo quản màng bacterial cellulose (BC) từ vi khuẩn Gluconacetobacter intermedius, chủng BHN2 - 21 để ứng dụng trong bảo quản rau củ, quả tươi. Tạp chí khoa học ĐH Quốc gia HN 30(1S): 249-259.
  11. Duong Minh Lam, Truong Thi Chien and Tran Thi Thuy (2015). Identification of Streptomyces sp. QN63 against antibiotic resistant Staphylococcus aureus. Journal of Science of HNUE – Chemical and Biological Sciences, tập 60(9), p. 112-118.
  12. Vương Thị Thanh Hằng, Đỗ Thị Hồng, Vũ Phương Liên, Trần Thị Thúy (2015). Nghiên cứu thiết kế đột biến điểm để tăng cường khả năng kháng pepsin của phytaza kiềm từ Bacillus subtilis. Tạp chí khoa học ĐH Quốc gia HN, tập 31, số 4S: 86-93. ISSN 0866-8612.
  13. Tran Thi Thuy, Mai Kim Tuyen, Pham Thi Thuy Hang (2016). Fusing two phytase genes by PCR-driven overlap extension. Journal of Science of HNUE – Chemical and Biological Sciences 9/2016, 61(9): 152-161.
  14. Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Thúy, Nguyễn Quang Hào (2016). Nghiên cứu kết hợp phương pháp hóa học và chưng cất phân đoạn trong nâng cao chất lượng rượu thóc và rượu ngô ủ men lá truyền thống của tỉnh Tuyên Quang. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 15, trang 76 – 80.
  15. Trần Thị Thúy, Nguyễn Phúc Đạt, Trần Thị Thanh Huyền (2017). Hoạt độ enzyme nội sinh và hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng trong giai đoạn nảy mầm sớm của vừng đen Campuchia và vừng trắng V6 (Sesamum indicum). Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, tháng 12/2017: 155-160. Chuyên đề sinh lý thực vật ứng dụng trong nông nghiệp công nghệ cao. ISSN 1859-4581.
  16. Hoàng Thị Lệ Thương, Nguyễn Quang Hào, Trần Thị Thúy (2017). Taxonomic characterization and identification of Saccharomyces cerevisiae D8 for brandy production from pineapple. TAP CHI SINH HOC 39(4): 474-482.
  17. Tran Thi Thuy and Dao Thi Nu (2017). Synergic effect of different phytase preparations in feed. Journal of Science of HNUE – Chemical and Biological Sciences 9/2017, 62(10): 143-152.
  18. Nguyễn Thị Thu Huyền, Mai Thị Ngọc, Trần Thị Thúy (2017). Nghiên cứu sử dụng enzyme phytaza từ Bacillus subtilis để chuyển hóa phytate trong sữa ngũ cốc thành dạng phốt phát và kim loại dễ hấp thu. Tạp chí khoa học ĐH Quốc gia HN, tập 33, số 2S: 65-70. ISSN 0866-8612.
  19. Vũ Phương Liên, Trần Thị Thúy (2017) Nghiên cứu khả năng kháng pepxin của đột biến điểm Y143P, E189P, E297P trên bề mặt phytaza từ Bacillus subtilis. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 9: 90-94.
  20. Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Thúy, Nguyễn Quang Hào (2018). Cải biến chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae D8 bằng kĩ thuật đột biến ngẫu nhiên nhằm nâng cao hoạt lực lên men ethanol, Tạp chí công nghệ sinh học, số 16(2): 337 - 344.
  21. Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Thu Hoài, Tống Thị Mơ (2018). Đánh giá hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng  và enzyme trong giai đoạn nảy mầm sớm  của hai giống đậu tương (Glycine max) DT84 và DT2008. Tạp chí sinh học, số 40(1): 76-83.
  22. Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Thúy, Nguyễn Quang Hào (2018). Vai trò của gỗ sồi trong cất giữ brandy dứa ở Việt Nam. Tạp chí sinh học, số 40 (2): 130 - 139.
  23. Trần Thị Thúy, Trương Thị Liên, Lê Thị Hồng (2019). Nghiên cứu ảnh hưởng kháng dinh dưỡng của phytate và thử nghiệm sử dụng enzyme để xử lý phytate trong sữa đậu nành. Tạp chí Công nghệ sinh học 17 (1): 1-11.
  24. Trần Thị Thúy, Mai Thị Ngọc (2019). Lên men, thu hồi và tinh sạch phytase có nguồn gốc từ Bacillus subtilis trong Escherichia coli tái tổ hợp. Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm HN, Khoa học tự nhiên 64(3): 123-132.
  25. Trần Thị Thúy và Lê Thị Hồng (2020). Nghiên cứu sử dụng enzyme phytase để nâng cao giá trị dinh dưỡng khoáng trong sữa yến mạch thanh trùng Pasteur. Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm HN, Khoa học tự nhiên 65(3): 107-116.
  26. Trần Thị Thuý, Cấn Thị Nga và Phan Duệ Thanh (2021). Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và lên men dịch chiết lá tía tô (Perilla frutescens (L.) Britton) của chủng nấm men NM3.6. Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm HN, Khoa học tự nhiên 66(1): 146-156.
  27. Nguyen Hoang Nam, Phan Due Thanh and Tran Thi Thuy (2022). Screening yeast from natural honey, beeswax in Son La province for low-alcohol mead production. Journal of Science of HNUE – Chemical and Biological Sciences, vol. 67 (2): 137-147.
  28. Nguyễn Thu Hà, Phan Duệ Thanh, Tống Thị Mơ, Trần Thị Thúy (2022) nghiên cứu quy trình tạo đồ uống từ dịch chiết cây tía tô (Perilla frutescens L. Britton). Tạp chí Khoa học, ĐH Sư phạm Hà Nội, số Khoa học tự nhiên 66(4F): 205-214.
  29. Pham Ngoc Anh, Ha Kieu Anh, Tran Thi Thuy (2023). Genetic diversity and some biological characteristics of antibacterial yeasts isolated from natural honey and beeswax in Son La province. Vietnam Journal of Science and Technology, Vol. 61, code: 17260-103810391733-ED; doi: 10.15625/2525-2518/17260.
  30. Lê Thị Tươi, Nguyển Hồng Khánh, Nguyễn Yến Linh, Trần Thị Thuý (2024) Nghiên cứu điều kiện in vitro phù hợp cho phản ứng one-pot glycosyl hoá alpha-mangostin. Tạp chí Khoa học, ĐH Thái Nguyên, tập 229(01): 96-104.
  31. Bùi Minh Hồng, Trần Thị Thúy, Nguyễn Hoàng Nam, Lê Thị thu Hoài (2024) thành phần loài và phân bố tổ của các loài ong mật (Hymenoptera: Apidae) tự nhiên ở vùng núi tây bắc, việt nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ - ĐH Thái Nguyên, Tập 229(1):198-203.

Hội nghị, hội thảo

  1. Thuy Thi Tran, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson, Rajni Hatti-Kaul and Hang Thi Mai (2006) Gene cloning, expression; purification and characterization of recombinant phytase from Bacillus subtilis (Poster). ThaiBiotech conference, Bankok, December 2006.
  2. Thuy Thi Tran, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul (2009) Site directed mutagenesis of a recombinant phytase from Bacillus sp. MD2 to increase its activity and stability at acidic condition (Abstract). Oral presentation at International Conference on Biotechnology and Nanotechnology. Singapore, August 26-28, 2009.
  3. Thuy Thi Tran, Gashaw Mamo, Bo Mattiasson and Rajni Hatti-Kaul (2009) Production of recombinant Bacilli phytase in fed-batch cultivation of E. Coli (Abstract). Oral presentation at International Conference on Biotechnology and Food Engineering. Paris, June 24-26, 2009.
  4. Trần Thị Thúy, Trần Thị Huệ (2012) Tách dòng gen appA mã hóa enzyme phytase từ Escherichia coli B. Kỷ yếu Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 1 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hà Nội 2012.. Pp: 715 – 720.
  5. Phạm Thị Thùy, Trần Thị Thúy, Phan Duệ Thanh, Tống Thị Mơ (2013). Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm nấm Nomuraea rileyi để ứng dụng phòng trừ sâu hại rau, đậu vùng Hà Nội. Hội thảo Quốc gia Nông nghiệp hữu cơ, thực trạng và định hướng phát triển, TP HCM ngày 27/9/2013, trang 265- 277. ISBN:978-604-60-0912-2.
  6. Thuy Thi Tran, Hang Thi Mai, Hao Trong Vuong, Van Thi Khanh Pham, Hanh Ngoc Vu, Trang Thi Huyen Do (2013) Probiotic effect of Lactobacillus sp. YHN35 and FH58 from gastro intestine tract of pig. The best poster presentation award at Probiotics International Conference, Hanoi, May 31 – June 1, 2013.
  7. Pham Thi Thuy, Tran Thi Thuy and Phan Due Thanh (2013). Study to production of etomopathogenic Nomuraea rileyi fungal preparation for controlling lavae on spring cabbage and summer soy bean at Dong Anh, Hanoi in 2013. Proceeding of International workshop on Agricultural engineering and post harvest technology for Asia sustainability, 2013.
  8. Phạm Thị Thùy, Trần Thị Thúy (2014). Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng hóa chất tới thiên địch trên ruộng rau vùng Hà Nội năm 2010-2011. Báo cáo Khoa học, Hội nghị côn trùng học Quốc gia, lần thứ 8, tại Hà Nội, ngày 10-11/4/2014. Trang 641-650.
  9. Phạm Thị Thuỳ, Trần Thị Thuý và Phan Duệ Thanh (2016). Điều tra thành phần vi sinh vật ký sinh gây bệnh trên côn trùng hại rau và đậu tương vùng Hà Nội năm 2014-2015. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng 2016. Pp. 795-801.
  10. Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh và Trần Thị Thuý (2016) Nghiên cứu và ứng dụng nấm côn trùng Nomuraea rileyi (Nr) phòng trừ sâu hại rau và đậu tương. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/5/2016. Pp. 1254-1260.
  11. Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Vân (2016) Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu vi khuẩn lactic sinh β- galactosidase từ sáp ong. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/5/2016. Pp:1246 - 1253.
  12. Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thuý và Nguyễn Khánh Hoàng Việt (2017). Phân lập và tuyển chọn các chủng nấm Ma (Metarhizium anisopliae) trên bộ đậu đen (Mesomorphus sp.) hại cây cao su tại Sư đoàn 302, tỉnh Đồng Nai. Báo cáo Khoa học - Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9 - Hà Nội 11-12/04/2017, p. 696-702.
  13. Phạm Thị Thuỳ, Trần Thị Thuý và Phan Duệ Thanh (2017). Nghiên cứu các điều kiện thích hợp để nuôi cấy và sản xuất chế phẩm nấm Metarhizium anisopliae. Báo cáo Khoa học - Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9 - Hà Nội 11-12/04/2017, p. 703-709.
  14. Trần Thị Thúy, Phùng Thị Hường (2018). Đánh giá hoạt tính một số enzyme nội sinh và hàm lượng dinh dưỡng của hạt ngô nảy mầm trong chế biến sữa ngô. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, lần thứ 3 tại Quy Nhơn - 20/5/2018; p. 854-862.
  15.  Cấn Thị Nga, Trần Thị Thúy, Phan Duệ Thanh (2020). Phân lập và tuyển chọn nấm men có khả năng lên men dịch chiết lá tía tô (Perilla frutescens (L.) Britton). Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học lần thứ 4, trang 848-855. DOI:10:15625/vap.2020.000105. Vĩnh Phúc 4/7/2020.
  16. Trần Thị Thúy và Lê Thị Hồng (2020). Nghiên cứu loại bỏ phytate bằng enzyme phytase nhằm nâng cao giá trị dinh dưỡng khoáng và protein trong sữa đậu nành thanh trùng Pasteur. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học lần thứ 4, trang 759-768. DOI:10:15625/vap.2020.00094. Vĩnh Phúc 4/7/2020.
  17. Vũ Minh Châu, Tống Thị Mơ, Trần Thị Thuý (2022). Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn lactic có khả năng lên men dịch chiết cây tía tô (Perilla frutescens (L.) Britton). Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học lần thứ 5, trang 302-313. DOI: 10.15625/vap.2022.0034. TP HCM 27/8/2022.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2001

Bằng Lao động sáng tạo

Ban chấp hành Tổng liên đoàn lao động Việt Nam trao tặng năm 2001

2001

Huy chương Tuổi trẻ sáng tạo

Ban chấp hành Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trao tặng

2001

Giải Ba - Hội thi sáng tạo Khoa học, Công nghệ lần thứ 6 (2000-2001)

Bộ Khoa học và Công nghệ cùng với Hiệp hội Khoa học và Công nghệ Việt Nam tổ chức

2011

Bằng khen của Bộ GD&ĐT về thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải Ba, cấp Bộ GD & ĐT

Bộ giáo dục và Đào tạo

2014

Bằng Lao động sáng tạo

Ban chấp hành Tổng liên đoàn lao động Việt Nam trao tặng

2014

Giải Ba – Giải thưởng Sáng tạo Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VIFOTEC)

Bộ Khoa học và Công nghệ cùng với Hiệp hội Khoa học và Công nghệ Việt Nam tổ chức

2016

Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức Kỳ thi Olympic Sinh học quốc tề Lần thứ 27 tại Việt Nam

Số 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17/8/2016, Bộ Giáo dục và Đào tạo

2021

Bằng khen Bộ trưởng Bộ GD&ĐT: Đã có đóng góp xây dựng khoa Sinh học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 70 năm

Số …/QĐ-BGDĐT ngày …/10/2021, Bộ Giáo dục và Đào tạo

2022 Bằng khen của Bộ GD&ĐT về thành tích hướng dẫn sinh viên nghiên cứu khoa học đạt giải Ba, cấp Bộ GD & ĐT Số …/QĐ-BGDĐT ngày …/10/2022, Bộ Giáo dục và Đào tạo
 

Link Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội


Source: 
27-08-2021
Tags