1. Trưởng Phòng thí nghiệm: TS. Phan Duệ Thanh
2. Địa chỉ: P.105-108, nhà K1, 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
E-mail: tthanhpd@hnu.edu.vn
3. Cán bộ PTN:
4. Chức năng, nhiệm vụ
5. Một số thiết bị chính của PTN
TT |
Tên thiết bị |
Tính năng sử dụng |
1 |
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao, UltiMate 3000, Đức |
Phân tích định lượng một số hoạt chất sinh học. |
2 |
Thiết bị sấy khô sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK – 118 Hãng: Trueten |
Sấy khô mẫu sinh học trong điều kiện âm sâu, quy mô pilot, bán tự động |
3 |
Máy đông khô, Hãng: FTS 35011 Mã số: Plexi Dry MP, 22654 |
Sấy khô mẫu sinh học trong điều kiện âm sâu, quy mô PTN |
4 |
FPLC - Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system 484 BR2 |
Tinh sạch protein và một số hoạt chất sinh học bằng sắc ký cột |
5 |
Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model: flexstand Hãng SX: GE Health Care; Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A; Màng cô đặc protein UFELA 00100105 |
Lọc cô đặc sinh khối tế bào và protein |
6 |
Máy quang phổ định lượng UV-Vis Model: V-730Bio Jasco – Nhật Bản |
Đo màu xác định nồng độ DNA, RNA, protein và một số hợp chất sinh học khác |
7 |
Máy li tâm lạnh công suất lớn Model: Rotina 420R Hettich- Đức |
Ly tâm với dung tích lớn, ở nhiệt độ lạnh Tốc độ tối đa: 4.000 vòng /phút. 4 vị trí, có thể tải tối đa 4 x 400ml |
8 |
Hệ thống kính hiển vi 2 mắt kết nối camera - Model: CX31 - Olympus Nhật |
Quan sát và chụp ảnh các mẫu tiêu bản vi sinh vật ở độ phóng đại 40, 100, 400 và 1000 lần. |
9 |
Kính hiển vi soi nổi có kết nối camera Model: SZ61; Olympus - Nhật |
Quan sát và chụp ảnh các mẫu sinh vật ở độ phóng đại: 0,67X đến 4,5X, |
10 |
Hệ thống lên men vi sinh vật 10 L Model: Fermac 320 Electrolab Biotech - Anh |
Nuôi cấy tế bào và vi sinh vật dung tich 10L, điều khiển tự động các thông số nhiệt độ, pH, oxy hòa tan. |
11 |
Hệ thống lên men vi sinh vật 2L kèm bể làm mát và ấm |
Nuôi cấy tế bào và vi sinh vật dung tich 2L, điều khiển tự động các thông số nhiệt độ, pH, oxy hòa tan. |
12 |
Máy đọc đĩa Microplate đa chức năng Multi Reader (Luminescense) Model: Glomax Discover – GM3000; Promega - Mỹ |
Đo màu xác định nồng độ một số hợp chất sinh học trên đĩa 96 giếng. |
13 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Đức |
Phân tích định lượng đường, axit hữu cơ, và một số hợp chất sinh học khác |
14 |
Hệ thống sắc ký khí Hãng SX: Thermo Scientific - Ý Xuất xứ: Ý |
Phân tích định lượng một số hợp chất sinh học dễ bay hơi |
15 |
Thiết bị phân tích TOC Hãng: GE Analytical Instrument - Mỹ |
Phân tích tổng cascbon hữu cơ từ mẫu sinh học |
16 |
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Labomed, Mỹ |
Phân tích quang phổ (UV_VIS) các mẫu sinh hóa và các phản ứng hóa sinh trong cuvet |
17 |
Máy quang phổ đọc đia 96 giếng: Biotek, Mỹ |
Phân tích quang phổ các mẫu sinh hóa và các phản ứng hóa sinh với đĩa 96 giếng |
18 |
Tủ ấm lắc |
Nuôi cấy lắc vi sinh vật, điều khiển nhiệt tự động |
19 |
Tủ lạnh âm sâu Sanyo (-70ºC) |
Giữ mẫu lạnh -70ºC |
20 |
Tủ lạnh âm sâu Sanyo (-40ºC) |
Giữ mẫu lạnh -40ºC |
21 |
Tủ lạnh âm sâu (-30ºC) |
Giữ mẫu lạnh -30ºC |
22 |
Máy li tâm Eppendorf |
Li tâm lạnh thể tích nhỏ (1,5 – 2,0 ml), tốc độ 15000 vòng/phút |
23 |
Buồng thao tác vô trùng cấp 1 |
Thao tác vô trùng trong nuôi cấy vi sinh vật… |
24 |
Buồng thao tác vô trùng cấp 2 |
Thao tác vô trùng trong nuôi cấy vi sinh vật |
25 |
Nồi khử trùng |
Khử trùng mẫu bằng áp suất và hơi nước |
26 |
Máy cất nước 2 lần |
Cất nước 2 lần |
27 |
Hệ thống lọc nước siêu sạch |
Lọc nước MQ |
28 |
Tủ mát giữ mẫu |
Giữ mẫu sinh học 4 - 10ºC |
29 |
Tủ môi trường nuôi cấy mô tế bào thực vật |
Nuôi thực vật, có điều khiển ánh sáng, độ ẩm |
30 |
Tủ môi trường nuôi cấy mô tế bào động vật |
Nuôi tế bào động vật |
31 |
Kính hiển vi soi ngược, Karl Zeiss |
Quan sát mẫu nuôi cấy tế bào động vật ở độ phóng đại 100-400 lần |
32 |
Kính hiển vi Axiokorp 40, Karl Zeiss |
Quan sát mẫu sinh vật ở độ phóng đại 100-1000 lần |
33 |
Máy PCR |
Khuếch đại gen |
34 |
Ly tâm lạnh cỡ nhỏ Model: MIKRO 200R Hãng sản xuất: Hettich - Đức |
Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C Tốc độ tối đa: 15.000 vòng /phút Dung tích lớn nhất: 30 x 1.5 / 2.0 ml |
35 |
Máy ly tâm lạnh công suất lớn |
Model: Z446K; Hermle labor Technik , 4 vị trí, có thể tải tối đa 4 x 400ml |
36 |
Tủ sấy cỡ lớn |
Thể tích mẫu 749L, nhiệt độ sấy tối đa 300°C |
37 |
Bộ điện di đứng loại nhỏ bao gồm bộ nguồn |
Điện di Protien |
38 |
Máy PCR |
Thực hiện các phản ứng nhân gene |
6. Các đề tài nghiên cứu triển khai tại PTN
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Cấp |
Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
Đề tài hoặc hợp tác quốc tế |
||||
1 |
Nghiên cứu sản xuất enzyme từ phụ phẩm nông nghiệp sử dụng chăn nuôi gia cầm và lợn ở Việt Nam |
|
SIDA SAREC |
2004-2011 |
2 |
Mangrove microbiological culture collection of Hanoi National University of Education, Vietnam |
|
Society for Applied Microbiology (SfAM), UK |
2010 |
3 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của phytaza ở dải pH rộng bằng công nghệ dung hợp protein. |
|
Quỹ International Foundation for Science (IFS) |
2011-2013 |
4 |
Vi khuẩn rừng ngập mặn sinh tổng hợp polyhydroxyalkanoate |
F/5021-1 |
Quỹ IFS |
2011-2013 |
5 |
Nghiên cứu chuyển hóa glycerol phế thải thành polyhydroxyalkanoate nhờ vi khuẩn rừng ngập mặn |
F/5021-2 |
Quỹ IFS |
2013-2015 |
Đề tài cấp Nhà nước |
||||
6 |
Phân lập và nghiên cứu vi khuẩn sinh polyhydroxyalkanoates từ rừng ngập mặn miền Bắc Việt nam |
106.03-2010.64 |
Nhà nước (Nafosted) |
2011-2013 |
7 |
Nghiên cứu ứng dụng enzym phytase trong chế biến đậu nành và ngũ cốc tạo sản phẩm thực phẩm |
ĐT.03.15/CNSHCB |
Nhà nước (Bộ KH & CN) |
2015-2019 |
8 |
Nghiên cứu chuyển hóa dầu cá phế thải và glycerol thô thành nhựa phân hủy sinh học |
20/FIRST/1a/HNUE |
Nhà nước (Bộ KH & CN) |
2018-2019 |
9 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh tổng hợp ectoines của một số chủng vi khuẩn ưa mặn phân lập tại Việt Nam |
106-NN 04- 2016.11 |
Nhà nước (Nafosted) |
2017-2020 |
Đề tài cấp Bộ |
||||
10 |
Lưu giữ và bảo tồn an toàn các nguồn gen thực vật và vi sinh vật có giá trị ở rừng ngập mặn Việt Nam |
Mã số cấp hàng năm |
Bộ GD & ĐT |
2003 – 2018 |
11 |
Đa dạng thành phần loài nấm chi Xylaria ở vườn Quốc gia Cúc Phương |
B2010-17-245 |
Bộ GD & ĐT |
2010 - 2011 |
12 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi nấm Nomuraea rileyi trong phòng trừ sâu hại rau, đậu vùng Hà Nội |
B2012-17-16 |
Bộ GD & ĐT |
2012-2014 |
13 |
Đánh giá khả năng kháng ung thư và tiềm năng ứng dụng của nguồn gen xạ khuẩn (Streptomyces flavofungini) nội sinh cây rừng ngập mặn |
B2016-SPH-07-GEN |
Bộ GD & ĐT |
2016 - 2017 |
14 |
Nghiên cứu phân lập Halomonas sp. ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch |
B2017-SPH-32 |
Bộ GD & ĐT |
2017-2018 |
15 |
Nghiên cứu và phát triển các phương pháp phân tích dữ liệu lớn trên dữ liệu mạng sinh học hỗn hợp để phát hiện các yếu tố liên quan đến các bệnh di truyền |
B2018-SPH-52 |
Bộ GD & ĐT |
2018-2019 |
16 |
Nghiên cứu đa dạng ở mức phân tử và đánh giá khả năng sinh tổng hợp lipase, protease ngoại bào của vi khuẩn phân lập được từ chượp mắm tôm |
B2021-SPH-12 |
Bộ GD & ĐT |
2021-2022 |
Đề tài cấp Trường |
||||
17 |
Phân lập hệ vi sinh vật trong ống tiêu hoá của một số loài các nước ngọt và bước đầu nghiên cứu khả năng ứng dụng của chúng trong ương nuôi ấu trùng một số loài thuỷ sản |
SPHN-10-478 |
Trường ĐHSPHN |
1/2010-6/2011 |
18 |
Nghiên cứu sản xuất probiotic từ chủng Lactobacillus sp. ĐB9 và bước đầu thử nghiệm trên gà |
SPHN-11- |
Trường ĐHSPHN |
2011-2012 |
19 |
Nghiên cứu quy trình phối hợp phytaza kiềm và axit trong một chế phẩm phytaza vi sinh để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi |
SPHN-12-130 |
Trường ĐHSPHN |
2011-2013 |
20 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có khả năng phân huỷ hydrocarbon vòng thơm (toluene, xylene, benzene) trên lá của một số cây ảnh phổ biến để làm sạch không khí |
SPHN-13-251 |
Trường ĐHSPHN |
6/2013-12/2014 |
21 |
Xây dựng bộ ảnh và tiêu bản mẫu cho thực hành Vi sinh học |
SPHN17-07 |
Trường ĐHSPHN |
2017-2018 |
22 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống bổ dưỡng không cồn từ lá cây tía tô (Perilla frutescens) |
|
Trường ĐHSPHN trọng điểm |
2020-2021 |
6. Các kết quả tiêu biểu đạt được của PTN
Bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành nước ngoài
Bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong nước
7. Các cơ quan, tổ chức liên kết hợp tác với PTN
8. Một số hình ảnh về các hoạt động của phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học – Vi sinh
Ảnh 1. Sinh viên thực hành tại phòng thí nghiệm
Ảnh 2. Sinh viên tiến hành thí nghiệm tại phòng thí nghiệm
Ảnh 3. Một số thiết bị tại phòng thí nghiệm