THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2019 CỦA TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

 

 08-08-2019

- Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

- Căn cứ kết quả lọc ảo của Hệ thống xét tuyển kết quả thi THPTQG năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Trường Đại học sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành của trường năm 2019 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Điểm trúng tuyển ngành

Tổ hợp môn tuyển sinh

Thang điểm

Nhóm ngành I (Các ngành Đào tạo giáo viên và Khoa học giáo dục)

1

7140201A

Giáo dục Mầm non

100

20.2

M00

Thang điểm 30

2

7140201B

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

30

18.58

M01

Thang điểm 30

3

7140201C

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

30

18.75

M02

Thang điểm 30

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

140

22.4

D01; D02; D03

Thang điểm 30

5

7140202D

Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

80

22.8

D01

Thang điểm 30

6

7140203B

Giáo dục Đặc biệt

10

19.35

B03

Thang điểm 30

7

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

15

23.5

C00

Thang điểm 30

8

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

10

21.9

D01

Thang điểm 30

9

7140204A

Giáo dục công dân

10

24.05

C14

Thang điểm 30

10

7140204B

Giáo dục công dân

60

18.1

D66; D68; D70

Thang điểm 30

11

7140204D

Giáo dục công dân

10

19.5

D01; D02; D03

Thang điểm 30

12

7140205A

Giáo dục chính trị

10

20.2

C14

Thang điểm 30

13

7140205B

Giáo dục chính trị

40

18.2

D66; D68; D70

Thang điểm 30

14

7140208A

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

30

19.8

A00

Thang điểm 30

15

7140208B

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

20

 

C01

Thang điểm 30

16

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

30

18

C00

Thang điểm 30

17

7140209A

SP Toán học

195

23.6

A00

Thang điểm 30

18

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)

10

26.35

A00

Thang điểm 30

19

7140209C

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

10

26.4

A01

Thang điểm 30

20

7140209D

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

10

26

D01

Thang điểm 30

21

7140210A

SP Tin học

35

18.15

A00

Thang điểm 30

22

7140210B

SP Tin học

15

18.3

A01

Thang điểm 30

23

7140210C

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

15

24.25

A00

Thang điểm 30

24

7140210D

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

8

23.55

A01

Thang điểm 30

25

7140210E

SP Tin học

15

18.1

D01

Thang điểm 30

26

7140210G

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

7

19.55

D01

Thang điểm 30

27

7140211A

SP Vật lý

105

20.7

A00

Thang điểm 30

28

7140211B

SP Vật lý

30

21.35

A01

Thang điểm 30

29

7140211C

SP Vật lý

20

19.6

C01

Thang điểm 30

30

7140211D

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

8

21.5

A00

Thang điểm 30

31

7140211E

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

15

22.3

A01

Thang điểm 30

32

7140211G

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

7

19.45

C01

Thang điểm 30

33

7140212A

SP Hoá học

155

20.35

A00

Thang điểm 30

34

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

30

21

D07

Thang điểm 30

35

7140213A

SP Sinh học

20

18.25

A00

Thang điểm 30

36

7140213B

SP Sinh học

105

18.1

B00

Thang điểm 30

37

7140213C

SP Sinh học

10

18.5

C13

Thang điểm 30

38

7140213D

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

8

24.95

D13

Thang điểm 30

39

7140213E

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

7

23.21

D07

Thang điểm 30

40

7140213F

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

15

20.25

D08

Thang điểm 30

41

7140217C

SP Ngữ văn

140

24.75

C00

Thang điểm 30

42

7140217D

SP Ngữ văn

85

22.3

D01; D02; D03

Thang điểm 30

43

7140218C

SP Lịch sử

110

23.25

C00

Thang điểm 30

44

7140218D

SP Lịch sử

40

18.05

D14; D62; D64

Thang điểm 30

45

7140219A

SP Địa lý

30

18.95

A00

Thang điểm 30

46

7140219B

SP Địa lý

30

21.25

C04

Thang điểm 30

47

7140219C

SP Địa lý

100

22.75

C00

Thang điểm 30

48

7140231

SP Tiếng Anh

170

24.04

D01

Thang điểm 30

49

7140233C

SP Tiếng Pháp

5

20.05

D15; D42; D44

Thang điểm 30

50

7140233D

SP Tiếng Pháp

25

20.01

D01; D02; D03

Thang điểm 30

51

7140246A

SP Công nghệ

30

18.1

A00

Thang điểm 30

52

7140246B

SP Công nghệ

30

18.8

A01

Thang điểm 30

53

7140246C

SP Công nghệ

30

18.3

C01

Thang điểm 30

54

7140114A

Quản lí giáo dục

8

18.05

A00

Thang điểm 30

55

7140114C

Quản lí giáo dục

20

21.75

C00

Thang điểm 30

56

7140114D

Quản lí giáo dục

7

21.25

D01; D02; D03

Thang điểm 30

Nhóm ngành IV,V, VII (Các ngành ngoài sư phạm)

57

7420101A

Sinh học

15

16

A00

Thang điểm 30

58

7420101B

Sinh học

70

16.1

B00

Thang điểm 30

59

7420101C

Sinh học

15

19.75

C13

Thang điểm 30

60

7440112A

Hóa học

50

16.85

A00

Thang điểm 30

61

7440112B

Hóa học

50

16.25

B00

Thang điểm 30

62

7460101B

Toán học

60

16.05

A00

Thang điểm 30

63

7460101C

Toán học

20

16.1

A01

Thang điểm 30

64

7460101D

Toán học

20

19.5

D01

Thang điểm 30

65

7480201A

Công nghệ thông tin

120

16.05

A00

Thang điểm 30

66

7480201B

Công nghệ thông tin

20

18

A01

Thang điểm 30

67

7480201D

Công nghệ thông tin

10

17

D01

Thang điểm 30

68

7220201

Ngôn ngữ Anh

60

23.79

D01

Thang điểm 30

69

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

40

16.2

C03

Thang điểm 30

70

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

40

16.25

C00

Thang điểm 30

71

7229001D

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

20

16.9

D01; D02; D03

Thang điểm 30

72

7229030C

Văn học

60

20.5

C00

Thang điểm 30

73

7229030D

Văn học

40

19.95

D01; D02; D03

Thang điểm 30

74

7310201A

Chính trị học 

40

16.75

C14

Thang điểm 30

75

7310201B

Chính trị học 

70

17.75

D66; D68; D70

Thang điểm 30

76

7310401A

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

5

19.25

C03

Thang điểm 30

77

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

50

21.25

C00

Thang điểm 30

78

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

25

20

D01; D02; D03

Thang điểm 30

79

7310403A

Tâm lý học giáo dục

5

19.7

C03

Thang điểm 30

80

7310403C

Tâm lý học giáo dục

25

22

C00

Thang điểm 30

81

7310403D

Tâm lý học giáo dục

20

21.1

D01; D02; D03

Thang điểm 30

82

7310630B

Việt Nam học

30

16.05

D15; D42; D44

Thang điểm 30

83

7310630C

Việt Nam học

60

19.25

C00

Thang điểm 30

84

7310630D

Việt Nam học

60

16.05

D01; D02; D03

Thang điểm 30

85

7760101B

Công tác xã hội

20

16

D14; D62; D64

Thang điểm 30

86

7760101C

Công tác xã hội

30

18.75

C00

Thang điểm 30

87

7760101D

Công tác xã hội

70

16

D01; D02; D03

Thang điểm 30

 

 

Các thí sinh thuộc diện trúng tuyển sẽ tra cứu danh sách thí sinh trúng tuyển và xem kế hoạch nhập học vào chiều ngày 09/08/2019.

Trân trọng thông báo!

 


Source: 
16-08-2021
Tags