THỐNG KÊ BÀI BÁO KHOA HỌC VÀ SÁCH ĐÃ CÔNG BỐ TRONG NĂM HỌC 2018-2019

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

 

KHOA SINH HỌC

 

 

 

 

 

THỐNG KÊ BÀI BÁO KHOA HỌC VÀ SÁCH ĐÃ CÔNG BỐ TRONG NĂM HỌC 2018-2019

 

Tổng số 99 bài báo: 53 bài trong nước và 46 báo quốc tế trong đó có 24 bài ISI

 

Sách 13 cuốn trong đó có 01 giáo trình

 

 

 

TT

Tên bài báo

Tên tác giả

Tên tạp chí, số, trang;

chỉ số doi

Quốc tế*

Trong nước*

ISI

Khác

Hội thảo

Tạp chí

Hội thảo

1.     

The effect of using BioGro fertilizer for reducing Cu and Zn content in Brassica integrifolia grown on contaminated soil

Tran Khanh Van, Do Thi Oanh, Nguyen Phuong Thao, Pham Thi Van

Journal of Science, Hanoi National University of Education;

Vol.63, No. 10, p154- p161;

DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0084

 

 

 

X

 

2.     

Tạo quần thể lai F1 làm vật liệu khởi đầu để đánh giá vai trò của QTL9 liên quan đến các tính trạng năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam

Vũ Thị Nhiên, Tạ Kim Nhung, Stefan Jouannic, Lê Hùng Lĩnh, Phạm Xuân Hội, Trần Khánh Vân, Trần Vũ Hằng, Phạm Thị Mai, Lê Thị Như, Khổng Ngân Giang

Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam;

Số 11(96)/2018, tr 25-32

 

 

 

X

 

3.     

Change in content of glycosylatedflavonoids in soybean (glycine max cv. namdan) leaves under aphid infestation”.

Mai Thi Thom, Tran Ngoc Toan, Tran Thi Thanh Huyen, Mai Van Chung

Vietnam Journal of Science and Technology 56(4A) p.238-245

 

 

 

Х

 

4.     

Study on some of biochemical changes during growth and development of taiwanese papaya growing in Quoc Oai, Ha Noi

Le Thi Thuy, Nguyen Thi Thu Hien, Tran Thi Thanh Huyen, Nguyen Nhu Khanh

HNUE Journal of Science, Natural SciencesVol.63, Iss.11, pp 135-141.

 

 

 

 

Х

 

5.     

Effects of light intensity on the growth, photosynthesis and leaf microstructure of hydroponic cultivated spinach (Spinacia oleracea L.) under a combination of red and blue LEDs in house.

Nguyen, T. P. D., Tran, T. T. H.  and Nguyen, Q. T. 

International Journal of Agricultural Technology, Vol. 15(1), p.75-90, ISSN: 2630-0613

 

Х

 

 

 

6.     

Nhân giống cây hoa hồng Vân khôi (rosa “souvenir de la malmaison”)bằng kỹ thuật nuôi cấy mô

La Việt Hồng, Chu Đức Hà, Trần Thị Thanh Huyền, Mai Thị Hồng và Lê Thị Lâm

Tạp chí Khoa học tự nhiên ĐHSP Hà Nội, số 64 (3), tr 133-140.

 

 

 

 

Х

 

7.     

Xác định các thông số kỹ thuật tối ưu trồng cải bó xôi (Spinacia oleracea L.) bằng phương pháp thủy canh hồi lưu

Nguyễn Thị Phương Dung, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Thủy, Lê Thị Thủy, Nguyễn Quang Thạch

Tạp chí Khoa học Công nghệ nông nghiệp Việt Nam, 1(98), 69-77

 

 

 

X

 

8.     

Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và quang hợp của một số giống khoai tây (Solanum tuberosum L.) trong điều kiện mặn nhân tạo

Đỗ Tú Linh, Điêu Thị Mai Hoa

Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. 197(04). 33-38. ISSN 1859-2171.

 

 

 

X

 

9.     

Identification and characterization of ectoine-producing bacteria isolated from Can Gio mangrove soil in Vietnam

Thuoc DV, Hien TT, Sudesh K

Annals of Microbiology. https://doi.org/10.1007/s13213-019-01474-7

X

 

 

 

 

10. 

Optimization of medium components for the production of ectoine by a halophilic bacterium isolated from can gio mangrove

Doan Van Thuoc, Tran Thi Hien

Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 57(2): 146-154.

https://doi.org/10.15625/2525-2518/57/2/12979

 

 

 

X

 

11. 

Nghiên cứu đặc điểm sinh học của chủng vi khuẩn VK124 phân lập từ đất rừng ngập mặn có khả năng sinh tổng hợp ectoines

Đoàn Văn Thược, Lê Văn Dũng

Tạp chí khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 64(3): 115-122.

https://doi.org/10.18173/2354-1059.2019-0014

 

 

 

X

 

12. 

Thu hồi và tinh sạch phytase tái tổ hợp có nguồn gốc từ Bacillus subtilis trong dịch lên men Escherichia coli theo mẻ

Trần Thị Thúy và Mai Thị Ngọc

Tạp chí Khoa học  Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (2019), 64 (3): 123-132

 

 

 

X

 

13. 

Nghiên cứu định loại các taxon thuộc họ cà phê (rubiaceae) ở vườn quốc gia phia oắc – phia đén, tỉnh cao bằng

 

Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Phan Thị Lan Anh, Trần Văn Hải, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm, Sỹ Danh Thường

TNU Journal of Science and Technology 197(04): 119 - 125

 

 

 

 

X

 

14. 

A comparative study on the root adaptive anatomy of different species in Arecaceae.

 

Nguyen Van Quyen, Ha Kieu Oanh, and Khuat Thi Hang

HNUE JOURNAL OF SCIENCE: Natural Sciences, 63(11), 147-153.

 

 

 

 

X

 

15. 

Inhibitory Effects of Bidens pilosa Plant Extracts on the Growth of the Bloom-Forming Alga Microcystis aeruginosa.

Nguyen, Quyen Van, Thuong Hoai Tran, Thanh Nga Pham, Doan Van Thuoc, Viet Dang Cao, and Kyung-Hwan Boo (2019).

 

Water, Air, & Soil Pollution, 230(1), 24, doi:10.1007/s11270-019-4077-1

 

X

 

 

 

 

16. 

Nguyên tắc xây dựng và sử dụng mô hình dạy học kết hợp (Blended leaning) trong dạy học đại học.

Dương Tiến Sỹ,

Hà Thị Hương

Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1 – Huế tháng 8/2018, trang 267 - 277

 

 

 

 

 

X

17. 

Nghiên cứu phân chia hệ thống chủ đề Sinh học các cấp độ tổ chức sống trong dạy học sinh học phổ thông.

Dương Tiến Sỹ,

Nguyễn Thị Quyên

Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1 – Huế tháng 8/2018, trang 277 - 287

 

 

 

 

X

18. 

Dạy học môn Sinh học tiếp cận chương trình giáo dục phổ thông mới,

 

Đinh Quang Báo, Phan Thị Thanh Hội

Tạp chí Giáo dục số 435 (trang 40-43) Kì I tháng 8/2018)

 

 

 

X

 

19. 

Bồi dưỡng giáo viên sinh học đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới. Báo cáo khoa học về lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học.

Đinh Quang Báo, Phan Thị Thanh Hội

Hội thảo quốc gia lần thứ 1, NXB Đại học Huế 18/8/2018. Trang 3-11.

 

 

 

 

X

20. 

Phát triển năng lực nghiên cứu khoa học cho học sinh ở Điện Biên thông qua dạy học chương Sinh sản – Sinh học 11.

 

Nguyễn Thị Tâm, Phan Thị Thanh Hội 

Hội thảo quốc gia lần thứ 1, NXB Đại học Huế 18/8/2018. Trang 12-19.

 

 

 

 

 

21. 

Thiết kế công cụ đánh giá lớp học trong dạy học Sinh học trung học phổ thông,

Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Hoài Thu

Tạp chí giáo dục số 438, kì 2 tháng 9/2018, trang 54-58

 

 

 

X

 

22. 

 “Building and Using Mathematical – Biological Exercises for Developing Logical Thinking Competency for High School Students in Vietnam.”

Nguyen Thi Hang Nga, Phan Thi Thanh Hoi, Le Dinh Trung, and Ha Van Dung

American Journal of Educational Research, vol. 6, no. 11 (2018): 1551-1557. doi: 10.12691/education-6-11-14.

 

X

 

 

 

23. 

Sử dụng bài tập để rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học cho học sinh trong dạy học Sinh học trung học phổ thông

Lê Thanh Oai - Phan Thị Thanh Hội

Tạp chí giáo dục số 452, kì 2 tháng 4/2019, trang 57-60

 

 

 

X

 

24. 

Xây dựng và sử dụng bảng hệ thống trong dạy học phần ba: “Sinh học vi sinh vật” Sinh học 10 THPT

Đỗ Thành Trung, Nguyễn Thị Vân Anh

Hội thảo Khoa học Quốc gia lần thứ 1 – Huế tháng 8/2018, Tr 343 - 350

 

 

 

 

X

25. 

Một số biện pháp dạy học phân hoá trong dạy bài hoán vị gen, sinh 12 THPT

Nguyễn Thị Hằng Nga

Báo cáo khoa học về lý luận và PP dạy học bộ môn Sinh học lần thứ nhất; tr222 – 229.

 

 

 

 

X

26. 

Second metabolites and antioxidant, antimicrobial, anticancer activities of Helicteres hirsuta root extracts

Diem Thi Thuy Dung, Trinh Huyen Trang, Le Thi Khanh Linh, Dao Van Tan, Le Thi Phuong Hoa

Journal of Biology, Vol 40 (3): 45-51

DOI: https://doi.org/10.15625/2615-9023/v40n3.12674

 

 

 

 

X

 

27. 

Đánh giá tính ổn định và khả năng đáp ứng miễn dịch của chủng vi khuẩn Vibro parahemoticus L4650 giảm độc lực phục vụ sản xuất vắc xin phòng bệnh hoại tử gan thận cho cá biển

Vũ Thị Bish Huyền, Nguyễn Xuân Viết, Đặng Thị Hồng Thắm, Mẫn Hồng Phước, Phạm Thị Tâm

Tạp chí Nông nghiệp và PTNT

Số 21/2018

79-85

 

 

 

 

X

 

28. 

Hypoglycemic effects of ethanolic extrach from Méona chinensis Benth on diabetic mice.

 

Nguyen Thi Thu, Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Quoc Dat, Dao Thi Sen, Nguyen Thi Hong Hanh

Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 63 (6): 159-166. DOI: 10.18173/2354-1059.2018-0041

 

 

 

X

 

29. 

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thu và sử dụng phôi cá ngựa vằn trong dạy và học thực hành học phần tế bào học và sinh học phát triển

Đào Thị Sen, Chu Thị Thu Ngọcvà Mai Văn Hưng

Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 64 (3): 176-184. DOI: 10.18173/2354-1059.2019-0021

 

 

 

 

X

 

30. 

Myosin class V proteins involves in dimorphism of the human pathogenic fungus Mucor circinelloides

Trieu Anh Trung, Le Ngoc Mai, Nguyen Quang Huy, Pham Thi Thu Thao and Tamas Dalmay

Global Inovation Network and Nobel discussion 2019

 

 

X

 

 

31. 

Mutational analyses for product specificity of YjiC towards α-mangostin mono-glucoside

Kim, T.S., Le, T.T., Nguyen, H.T., Cho, K.W., Sohng, J.K.

Enzyme and Microbial Technology, 2018, 118:76-82

(Accepted 2 August 2018)

X

 

 

 

 

32. 

Altering UDP-glucose Donor Substrate Specificity of Bacillus licheniformis Glycosyltransferase towards TDP-glucose.

Cho, K.W., Kim, T.S., Le, T.T., Nguyen, H.T., Oh, Y.S., Pandey, R.P., Sohng, J.K.

Journal of Microbiology and Biotechnology

(2019). 29(2):268-273.

 doi: 10.4014/jmb.1811.11009.

X

 

 

 

 

33. 

Sự sinh trưởng, một số đặc điểm giải phẫu, sinh lí lá vẹt Hainessii trồng thí nghiệm tại xã Giao Lạc, huyện Giao Thuỷ, Tỉnh Nam Định

Đào Văn Tấn, Nguyễn  Thị Hồng Liên, Trần Thị Mai

Nhà Xuất bản Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia 2017 về Đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. 184-193.

 

 

 

 

X

34. 

 A new soil centipede from South-East Asia with a unique arrangement of ventral glands, and a revised synopsis of Gonibregmatidae (Chilopoda, Geophilomorpha).

Tran BTT, Tran HTX, Bonato L,

2019. Zookeys. 838, 111-132.  33131

X

 

 

 

 

35. 

First record of the millipede genus Nesorthomorpha Jeekel, 1980 in Vietnam with description of a new species (Diplopoda, Polydesmida, Paradoxosomatidae).

Anh D Nguyen, Binh TT Tran, Minh D Le

2018. Zootaxa. 4462 (3), 426–434. ISSN 1175-5326

X

 

 

 

 

36. 

Ảnh hưởng của phân chuồng trang trại chăn nuôi lợn đã qua xử lý hầm Biogas đến sinh trưởng, phát triển, năng suất của giống ngô lai NK66 trồng tại làng Ao, xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Trần Thị Thanh Huyền, Tống Văn Giang, Trần Thanh An, Trần Thị Thanh Bình

2018, Rừng và Môi trường, 92, 16-18

 

 

 

X

 

37. 

A new semislug of the genus Laocaia (Gastropoda, Pulmonata, Helicarionidae) from Vietnam.

Dedov I., Schneppat U., Manh Quang Vu, Nguyen Quoc Huy

2019: ZooKeys, 846:19–30.Doi:10.3897/zookeys.846. 34372, http://zookeys.pensoft.net

X

 

 

 

 

38. 

A new locality of the rare snail Plectostoma tonkinianum (Dautzenberg & Fisher, 1905) (Gastropoda: Caenogastropoda: Diplommatidae) in Southern Vietnam.

Dedov I., Manh Quang Vu, Nam Hai Tran

2019: Historia naturalis bulgarica, 39: 1–3. ISSN 0205-3640 (print) / ISSN 2603-3186 (online).

 

X

 

 

 

39. 

Cross-cultural contexts in the language and culture classroom

Luu-Oanh Le, Quang-Manh Vu, Thu-Ba Nguyen

2019: 35th COTSEAL Annual Conference and Technology Workshop.- Washington University, Seattle, USA, May 17-19 

 

 

X

 

 

40. 

Quantification of ragworm (Nereididae: Tylorrhynchus) density in soil macrofauna communities in the Northern coastal area of Vietnam.

Vu Quang Manh, Nguyen Thi Ha

2018: Journal of Vietnamese Environment, 9(1-5): 272-279

 

X

 

 

 

41. 

Dẫn liệu về thành phần loài và phân bố của ve giáp (Acari: Oribatida) ở vùng chuyên canh chè (Camelia sinensis) cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

Hà Trà My, Vũ Quang Mạnh

2018: Tạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ĐHQG Hà Nội, 34(2): 16-28.

 

 

 

 

X

 

42. 

Bước đầu nghiên cứu kiến (Hymenoptera: Formicidae) món ăn đặc sản truyền thống ở cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn la.

Vũ Quang Mạnh, Hà Trà My, Hà Hồng Phượng, Sonexay Rasphone, Sakkouna Phommavonmgsa,

2018: HNUE JOURNAL OF SCIENCE, Natural Science, 63 (3): 117-124.

 

 

 

 

X

 

43. 

Rươi (NEREIDIDAE: TYLORRHYNCHUS) và quần xã động vật không xương sống cỡ lớn Macrofauna trong đất ven biển tỉnh Hải Dương , Việt Nam

Nguyễn Thị Hà, Vũ Quang Mạnh

2018:Tạp chí Khoa học ĐHSP TP. Hồ Chí Minh, 15: 155-164.

 

 

 

X

 

44. 

A new species of Leptolalax (Anura: Megophryidae) from Son Tra Peninsula, central Vietnam.

Nguyen, P. J., Le, D. T., Vo, B. D., Phan, H. T., Duong, T. V., Murphy, R., & Nguyen, S. N.

Zootaxa

2018, 4388(1), 001-021.

X

 

 

 

 

45. 

Two new and potentially highly threatened Megophrys Horned frogs (Amphibia: Megophryidae) from Indochina’s highest mountains

Tapley, B., Cutajar, T., Mahony, S., Nguyen, C.T., Dau, V.Q., Luong, A.M., Le, D.T., Nguyen, T.T., Nguyen, T.Q., Rowley, J.J.L.

Zootaxa

2018, 4508(3), 301-333

X

 

 

 

 

46. 

New records and an updated list of snakes from Yen Bai Province, Vietnam.

Le, D. T., Dao, A. N., Pham, D. T., Ziegler, T., & Nguyen, T. Q.

Herpetology Notes

2018, 11, 101-108.

 

X

 

 

 

47. 

New records of amphibians (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Dien Bien Province, Vietnam.

Luong, A.M., Nguyen, H.Q., Le, D.T., Nguyen, S.H.L., & Nguyen, T.Q.

Herpetology Notes

2019, 12, 375-387.

 

X

 

 

 

48. 

Morphological and acoustic characteristic of two species of the genus Occidozyga Kuhn and van Hasselt, 1822 (Anura: Dicroglossidae) in Vietnam.

Le, D.T., Luong, A.M.

HNUE Journal of Science

2018, 63(11), 177-184.

 

 

 

X

 

49. 

Advertisement calls and mating behaviour of Chiromantis doriae (Boulenger, 1803) (Anura: Rhacophoridae) from Northwetern Vietnam.

Tran, T.T., Nguyen, T.S., Le, D.T.

HNUE Journal of Science

2018, 63(11), 162-168.

 

 

 

X

 

50. 

New records of snakes (Squamata: Serpentes) from Huu Lien Nature Reserve, Lang Son Province.

Nguyen, T.T., Nguyen, S.L.H., Le, D.T., & Nguyen, T.T.

Acamedia Journal of Biology

2018, 40(3), 128-133.

 

 

 

X

 

51. 

Advertisement calls of four species of anurans from Van Long Wetland Nature Reserve, Ninh Binh Province, Vietnam.

Le, D.T.& Luong, A.M.

HNUE Journal of Science

2018, 63(6), 151-158.

 

 

 

X

 

52. 

New records of Odorrana Fei, Ye & Huang (Anura: Ranidae) from Yen Bai Province, Northern Vietnam.

Le, D.T., Do, Y.T., Dao, A.N., &Nguyen, T.Q.

HNUE Journal of Science

2018, 63(6), 144-150.

 

 

 

X

 

53. 

Thành phần loài côn trùng gây hại và thiên địch trên cây ổi tại Đông Dư, Gia Lâm, Hà Nội.

Bùi Minh Hồng, Phạm Thị Việt Chinh

Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên

2018, 187(11), 63-69

 

 

 

X

 

54. 

Đa dạng thành phần loài bướm đêm (Lepidoptera) ở vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc

Bùi Minh Hồng, Quyền Thị Sen

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN

2018, 34(3) 1-11

 

 

 

X

 

55. 

Habitat segregation of Gerres japonicus and G. limbatus in early stages in the Tien Yen estuary, northern Vietnam.

Tran Trung Thanh, Tran Duc Hau, Chu Hoang Nam, Ta Thi Thuy

2018. Academia Journal of Biology, 40(4): 133–141.

 

 

 

X

 

56. 

Gastrointestinal characteristics of larvae and juveniles of Terapon jarbua (Forsskal, 1775) in some estuaries from north of Vietnam

Tạ Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh, Nguyễn Phúc Hưng, Trần Đức Hậu

2018. Hội thảo khoa học quốc tế về Tự chủ hoạt động khoa học công nghệ tại các trường đại học đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội: 638-644. ISBN: 978-604-62-4759-3.

 

 

X

 

 

57. 

Đặc điểm phân bố chim theo các dạng sinh cảnh chính tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa

Hoàng Ngọc Hùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Cử, Hà Thị Hương

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 2/2019, tr.122-129.

 

 

 

X

 

58. 

Zoonotic diseases from birds to humans in Vietnam: possible diseases and their associated risk factors.

Vu Thi Nga, Tran Uyen Ngọc, Le Bui Minh, Vo Truong Nhu Ngoc, Van-Huy Pham, Le Long Nghia, Nguyen Lan Hung Son, Thi Hong Van Pham, Nguyen Duy Bac, Tran Viet Tien, Nguyen Ngoc Minh Tuan, Yang Tao, Pau Loke Show, Dinh-Toi Chu

European Journal of Clinical Microbiology & Infectious Diseases, https://doi.org/10.1007/s10096-019-03505-2.

 

X

 

 

 

 

59. 

Đa dạng thành phần loài chim ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Vương Thu Phương, Nguyễn Thanh Vân

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, số 11/2019, tr.122-129.

 

 

 

 

X

 

60. 

Effects of teaching
approaches in Biology
learning and teaching to high school students’ career orientation

Ho Thi Hong Van, Le Ngoc
Hoan
, Dinh Quang Bao

Hanoi Journal of Science, Educational Science, Volume 63, Issue 9, pp. 3-13. 2018

 

 

 

X

 

61. 

Characteristics of white adipose tissue shape and weight in the restricted high-fat diet-fed mice

Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Ho Thi Hong Van, and Chu Dinh Toi

Hanoi Journal of Science, Natural Science, Volume 63, Issue 11, pp. 142-146. 2018

 

 

 

X

 

62. 

Effective Science Teaching Approaches to Teaching STEM Career Orientation of Upper Secondary School Teachers: A Case Study in Vietnam

Ho Thi Hong Van, Le Ngoc
Hoan
, Dinh Quang Bao

Rangsit Journal of Educational Studies, Vol.5, No.2, pp 64-75. December 2018


 

 

X

 

 

 

63. 

Effect of teaching approaches in STEM career orientation for students through learning Biology in Vietnamese upper secondary schools

Ho Thi Hong Van, Le Ngoc
Hoan,
Dinh Quang Bao

International Journal of Education, Vol.6, No.4, December 2018, pp 1-12

 

X

 

 

 

64. 

Percentage Body Fat is As a Good Indicator for Determining Adolescents Who Are Overweight or Obese: A Cross-Sectional Study in Vietnam

 Nguyen Nam Trung, Le Thu Trang, Chu Dinh Toi, Nguyen Thi Hong Hanh

Osong Public Health Res Perspect 2019;10(2):108−114

 

X (SCOPUS)

 

 

 

65. 

Hypoglycemic effects of ethanolic extract from Mesona chinensisBenth. on diabetic mice.

Nguyen Thi Thu, Nguyen Thi Phuong Thao, Nguyen Quoc Dat, Dao Thi Sen, Nguyen Thi Hong Hanh

Natural science, Hanoi National University of Education 2018, 63 (6), 159-166

 

 

 

X

 

66. 

Thực trạng hiểu biết về sức khoẻ sinh sản của học sinh Trường Trung học phổ thông Tràng Định, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang và Nông Văn Nhân

Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 2019,64(3), 149-156

 

 

 

X

 

67. 

Thực trạng và mô hình dự đoán thiếu cân ở học sinh trường Trung học cơ sở Phụng Thượng, Hà Nội

Hoàng Thị Vân Anh, Nguyễn Kim Anh và Nguyễn Thị Hồng Hạnh

(2019).Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội,64(3),157-166

 

 

 

X

 

68. 

Associations of Single Nucleotide Polymorphism rs17782313 in Melanocortin 4 Receptor Gene with Anthropometric Indices in Normal and Obesity Primary School Children in Hanoi.

Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình

NU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences 2018, Vol. 34, No. 2  1-7

 

 

 

X

 

69. 

Nutritional status: the trends of preschool children aged 10–60 months in the north of Vietnam

Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi Tuyet

Health Risk Analysis. 2018. no. 4. ISSN (Eng-online) 2542-2308

 

X

 

 

 

70. 

Ultrasound assisted adsorption and desorption of blueberry anthocyanins using macroporous resins.

Yue Wu, Yongbin Han, Yang Tao, Siqi Fana, Dinh-Toi Chu, Xiaosong Ye, Mingru Ye, Guangjie Xie

(2018).Ultrasonics – Sonochemistry, 48: 311-320

X

 

 

 

 

71. 

Efficacy of electrochemically activated water solution in gingivitis treatment.

Truong Nhu Ngoc Vo†, Dinh-Toi Chu†,*, Duc Long Duong†, Van Nhon Bui, Minh Son Tong, Thi Thu Phuong Nguyen, Quynh Anh Le, Khanh-Hoang Nguyen, Van-Huy Pham, and Thien Chu-Dinh*.

(2018).Journal of Pharmaceutical Investigation, 3, 323–329

 

X

 

 

 

72. 

Prevalence and risk factors of hypertension in two communes in the Vietnam Northern mountainous, 2017

Nhon Bui Van, Quyet Pham Van, Long Vo Hoang, Tung Bui Van, Nguyen Nguyen Hoang, Do Nam Khanh, and Dinh-Toi Chu

(2018) BioMed Research International; doi.org/10.1155/2018/7814195 

X

 

 

 

 

73. 

The Future of Bioelectronic Medicine. Targeted Technology

Dr Deepak B Thimiri Govinda, Raj, Prasanna Subramaniam, Dr Sri Saran Venkatachalam, and Dr Dinh-Toi Chu

(2018). European Biopharmaceutical Review, 13:70-71

 

X

 

 

 

74. 

Clinical, radiographic and genetic characteristics of hypohidrotic ectodermal dysplasia: A cross-sectional study.

Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Thuy Duong, Dinh-Toi Chu*, Luong Minh Hang, Do Hoang Viet, Nguyen Minh Duc, Le Quynh Anh, Tong Minh Son, Do Van Can, and Vu Thi Nga.

(2018).Clinical Genetics,94(5):484-486

X

 

 

 

 

75. 

The higher prevalence of developmental defects of enamel in the dioxin affected region vs non-dioxin affected region: result from a cross sectional study in Vietnam.

Vo Truong Nhu Ngoc, Le Thi Huong, Bui Van Nhon, Ngo Thi Minh Tan, Pham Van Thuc, Vo Thi Thu Hien, Truong Manh Dung, Ngo Van Toan, Le Quynh Anh, Le Hoang Son and Dinh-Toi Chu*.

(2018) Odontology, doi: 10.1007/s10266-018-0358-1

X

 

 

 

 

76. 

An update on physical health and economic consequences of overweight and obesity

Dinh-Toi Chu*, Nguyen Thi Minh Nguyet, Vu Thi Nga,Nguyen Vu Thai Lien, Duc Duy Vo, Nguyen Lien, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Vu Bich Nga, Pham Van Tu, Ta Van To, Luu Song Ha, Yang Tao and Van-Huy Pham.

(2018) Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review, 12(6):1095-1100

X

 

 

 

 

77. 

An update on obesity: mental consequences and psychological interventions.

Dinh-Toi Chu*, Nguyen Thi Minh Nguyet, Vu Thi Nga,Nguyen Vu Thai Lien, Duc Duy Vo, Nguyen Lien, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Hoang Son, Duc-Hau Le, Vu Bich Nga, Pham Van Tu, Ta Van To, Luu Song Ha, Yang Tao and Van-Huy Pham.

(2018) Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review, 3(1):155-160

X

 

 

 

 

78. 

Berry seed oils as potential cardioprotective food supplements

Adam Jurgoński, Jarosław Koza, Dinh-Toi Chu and Paulina M. Opyd

(2018) Nutrire, DOI:10.1186/s41110-018-0086-x

 

X

 

 

 

79. 

An Update on Anti-CD137 Antibodies in Immunotherapies for Cancer.

Dinh-Toi Chu*, Nguyen Duy Bac, Khanh-Hoang Nguyen, Nguyen Le Bao Tien, Vo Van Thanh, Vu Thi Nga, Vo Truong Nhu Ngoc, Duong Thi Anh Dao, Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Nguyen Thi Trung Thu, Van-Huy Pham, Le Nguyen Vu, Thuy Anh Vu Pham and Deepak B. Thimiri Govinda Raj

(2019) International Journal of Molecular Sciences 20: 1822; https://www.mdpi.com/1422-0067/20/8/1822

X

 

 

 

 

80. 

Evaluation of dental arch dimensions in 12 year-old Vietnamese children.

Truong Manh Dung, Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Hung Hiep, Truong Dinh Khoi, Vu Van Xiem, Thien Chu-Dinh, Eleana Stoufi, Dinh-Toi Chu*

(2019) Scientific Reports – Nature, 64(3),157-166, 28;9(1):310; https://www.nature.com/articles/s41598-019-39710-4

X

 

 

 

 

81. 

Global, regional, and national burden of stroke, 1990-2016: a systematic analysis for the Global Burden of Disease Study 2016

Dinh-Toi Chu (đồng tác giả) và cộng sự

(2019) The Lancet Neurology 18 (5): 439-458

X

 

 

 

 

82. 

The effects of green tea on lipid metabolism and its potential applications for obesity and related metabolic disorders - An existing The effects of green tea on lipid metabolism and its potential applications for obesity and related metabolic disorders - An existing update

Thien Chu Dinh, Thuy Nguyen Thi Phuong, Le Bui Minh, Vu Thi Minh Thuc, Nguyen Duy Bac, Nguyen Van Tien, Van Huy Pham, Pau Loke Show, Yang Tao, Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Thi Bich Ngoc, Adam Jurgonski, Deepak B. Thimiri Govinda Raj, Pham Van Tu, Vu Ngoc Ha, Joanna Czarzasta, Dinh-Toi Chu*

(2019) Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review 13: 1667-1673

X

 

 

 

 

83. 

Impact of body mass index and waist circumference on blood pressure: A cross-sectional survey in a population living in the Vietnam northern mountainous.

Nghia Nguyen Duc, Nhon Bui Van, Hoang Long Vo, Khanh Do Nam, Hao Nguyen Si Anh, Hien Tran Minh, Ngo Tri Tuan, Ton Mai Duy, Huong Trinh Thi Thu, Thien Chu-Dinh, Dinh-Toi Chu

(2019) Diabetes & Metabolic Syndrome: Clinical Research & Review 13: 1399-1404

X

 

 

 

 

84. 

Onsite treatment and cheek-biting-correction cured oral ulcers in a pediatric dentate patient.

Vo Truong Nhu Ngoc, Luong Minh Hang, and Dinh-Toi Chu*

(2019) Case Reports 7(3): 426–430

X

 

 

 

 

85. 

Reduced need of infiltration anesthesia accompanied with other positive outcomes in Diode Laser application for frenectomy in children

Do Hoang Viet, Vo Truong Nhu Ngoc, Le Quynh Anh, Le Hoang Son, Dinh-Toi Chu*, Phung Thi Thu Ha, Thien Chu-Dinh

(2019) Journal of Lasers in Medical Science 10 (2): 92-96; http://journals.sbmu.ac.ir/jlms/article/view/18556

X

 

 

 

 

86. 

Interventional Treatment of Lymphatic Leakage Post Appendectomy: Case Report

Nguyen Ngoc Cuong, Nguyen Thai Binh, Phan Nhan Hien, Nguyen Hoang, Le Tuan Linh, Doan Tien Luu, Vu Dang Luu, Pham Duc Huan, Vo Truong Nhu Ngoc, Md Jamal Uddin, Vu Thi Nga, Dinh-Toi Chu*

(2019) Open Access Macedonian Journal of Medical Sciences. Http://www.id-press.eu/mjms/article/view/oamjms.2019.288

 

X (SCOPUS)

 

 

 

87. 

Multiple Recurrent Acute Ischemic Strokes Treated by Thrombectomy in a Patient with Acute Pulmonary Embolism

Ton Mai Duy, Luu Vu Dang, Phuong Dao Viet, Chi Nguyen Van, Quang Anh Nguyen, Thong Pham Minh, Anh Nguyen Dat, Nguyen Vu Thai Lien, Vu Thi Nga, Dinh Toi Chu*

(2019) Open Access Macedonian Journal of Medical Sciences. https://doi.org/10.3889/oamjms.2019.187

 

X (SCOPUS)

 

 

 

88. 

Radicular cyst in a primary molar following pulp therapy with gutta percha: A case report and literature review

Vo Truong Nhu Ngoc, Nguyen Vu-Thai-Lien, Minh-Hang Luong Dinh-Toi Chu, Dinh-Toi Chu*.

(2019) Journal of Clinical and Experimental Dentistry, 11(1):e85-90

 

X (SCOPUS)

 

 

 

89. 

The possible zoonotic diseases transferring from pig to human in Vietnam.

Dinh Toi Chu, Ngoc TU, Chu-Dinh T, Ngoc VTN, Van Nhon B, Pham VH, Nghia LL, Anh LQ, Van Pham TH, Truong ND

(2019) J Clin Microbiol Infect Dis 38(6):1003-1014

X

 

 

 

 

90. 

The possible regulations through cross-generation transmission on childhood obesity.

Vo Truong Nhu Ngoc and Dinh-Toi Chu.

(2019)  J Adv Biotechnol Exp Ther 2(1) : 01-03

X

 

 

 

 

91. 

Waste to bioenergy: a review on the recent conversion technologies

Sze Ying Lee, Revathy Sankaran, Kit Wayne Chew, Chung Hong Tan, Rambabu Krishnamoorthy, Dinh-Toi Chu, Pau-Loke Show

2019)  BMC Energy, https://link.springer.com/article/10.1186/s42500-019-0004-7

 

X

 

 

 

92. 

An Unusual Tooth Shedding with Internal Resorption: A Case Report.

Ngoc V.T.N, Son T.M, Linh L.T.T, Anh L.Q, Duc N.M, Chu D.T

(2019) Biomed Hub 4:496450; https://www.karger.com/Article/FullText/496450

 

X

 

X

 

93. 

Thực trạng sử dụng và bảo tồn cây thuốc, bài thuốc chữa bệnh ở người Bahnar tại tỉnh Gia Lai.

Nguyễn Phúc Hưng, Đào Huy Khuê, Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Thanh Hùng

Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Gia Lai, 2, 13-17.

 

X

 

X

 

94. 

Một số chỉ số tuần hoàn và mỗi liên quan tới thể lực của học sinh trung học phổ thông người Mông, Nùng tại huyện Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai.

Đỗ Hồng Cường, Nguyễn Phúc Hưng, Hoàng Quý Tỉnh

Tạp chí Y học Việt Nam, 469, 82-88.

 

 

 

X

 

95. 

Thực trạng sử dụng và bảo tồn cây thuốc, bài thuốc chữa bệnh ở người Jrai tại tỉnh Gia Lai.

Đào Huy Khuê, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí Khoa học Xã hội Tây Nguyên, 3(31), 32-39.

 

 

 

X

 

96. 

The Association Between The Gly972Arg Polymorphism in IRS1 Gene and The Risk of Prediabetes Among Vietnamese Women

Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang Binh

VNU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 34, No. 2, pp. 1

 

 

 

X

 

97. 

Cấu trúc năng lực thể chất và ứng dụng trong dạy học Sinh học cơ thể người cấp THCS

Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc

Tạp chí Khoa học giáo dục, số 10, 77- 82

 

 

 

X

 

98. 

Nghiên cứu sự phát triển thể lực của học sinh một số trường THPT huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội

Lương Xuân Hiến, Đỗ Thanh Tuân, Vũ Duy Tùng, Đinh Văn Hoành, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Phúc Hưng

Tạp chí Y học Việt Nam, 469, 109-114.

 

 

 

X

 

99. 

Thực trạng chỉ số sáng tạo được đo bằng phương pháp TSD-Z của học sinh trường Trung học phổ thông Tuệ Tỉnh, Hải Dương

Lê Thị Tuyết, Giang Hồng Điệp

Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 2019,64(3), 167-175

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

Thống kê sách đã xuất bản

 

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản, số trang

Loại sách*

Chuyên khảo

Giáo trình

Tham khảo

1.                 

Giáo trình Sinh lý học thực vật. Tập 1- Phần lý thuyết

Khương Thị Thu Hương (chủ biên), Lê Thị Vân Anh, Trần Khánh Vân

NXB Khoa học và Kỹ thuật; 356 trang, tháng 11/2018

 

X

 

2.                 

Giáo dục STEM trong nhà trường phổ thông

Nguyễn Văn Biên, Tưởng Duy Hải, Trần Minh Đức, Nguyễn Văn Hạnh, Chu Cẩm Thơ, Nguyễn Anh Tuấn, Đoàn Văn Thược, Trần Bá Trình

NXB Giáo dục Việt Nam, 211 trang

 

 

X

3.                 

Phát triển năng lực trong môn Sinh học lớp 8

Nguyễn Văn Biên, Lê Đình Trung, Lê Thị Phượng, Đỗ Thành Trung, Lê Thị Thu, Nguyễn Thị Bích Dậu, Nguyễn Văn Quyền

NXB Giáo Dục, 160 trang

 

 

 

X

4.                 

Phát triển năng lực trong môn Sinh học lớp 9

 

Nguyễn Văn Biên, Lê Đình Trung, Lê Thị Phượng, Nguyễn Thị Bích Dậu, Nguyễn Văn Quyền, Lê Thị Thu

NXB Giáo dục, 160 trang

 

 

 

X

5.                 

Dạy học phát triển năng lực môn Sinh học THCS.

Đinh Quang Báo (chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Hằng Nga, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Gái

NXB ĐHSP, Hà Nội

 

 

X

6.                 

Dạy học phát triển năng lực môn Sinh học THPT

Đinh Quang Báo (chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Trần Thị Gái, Nguyễn Thị Việt Nga

NXB ĐHSP, Hà Nội

 

 

X

7.                 

Ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10, môn Sinh học

Phan Thị Thanh Hội (chủ biên), Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Quang Anh

NXB ĐHSP, Hà Nội

 

 

X

8.                 

Phát triển năng lực trong môn Sinh học 6

Lê Đình Trung, Lê Thị Phượng, Đỗ Thành Trung, Lê Thị Thu

NXB Giáo dục Việt Nam

 

 

X

9.                 

Phát triển năng lực trong môn Sinh học 7

Nguyễn Văn Biên, Lê Đình Trung, Lê Thị Phượng, Nguyễn Thị Bích Dậu, Hà Văn Dũng, Lê Thị Thu, Dương Thị Thu Trang, Đỗ Thành Trung

NXB Giáo dục Việt Nam

 

 

X

10.             

Phát triển năng lực trong môn Sinh học 7

Nguyễn Văn Biên, Lê Đình Trung, Đỗ Thành Trung, Lê Thị Phượng, Nguyễn Thị Bích Dậu, Lê Thị Thu, Nguyễn Văn Quyền

NXB Giáo dục Việt Nam

 

 

X

11.             

Giải phẫu sinh lý người qua hình ảnh. Phần IX: Sinh lý chuyển hoá vật chất và năng lượng.

 

Tạ Thuý Lan, Mai Văn Hưng, Lê Thị Phương Hoa, Đỗ Đức Minh

NXB ĐH Quốc gia Hà Nội. 185 tr. ISBN: 978-604-968-784-6

 

 

X

12.             

Giải phẫu sinh lý người qua hình ảnh. Phần X: Sinh lý hệ vận động.

Tạ Thuý Lan, Mai Văn Hưng, Lê Thị Phương Hoa, Đỗ Đức Minh

NXB ĐH Quốc gia Hà Nội. 187 tr. ISBN: 978-604-62-6103-2

 

 

X

13.             

Lưỡng cư, bò sát ở Khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé

Lê Trung Dũng, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn lân Hùng Sơn, Trần Thanh Tùng

NXB Nông nghiệp, 146 tr

 

 

X

 

 

 

 

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2019

BCN KHOA SINH HỌC

 

 

 


Source: 
02-07-2019
Tags