THỐNG KÊ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐANG CHỦ TRÌ CỦA KHOA SINH HỌC, NĂM HỌC 2018-2019

THỐNG KÊ ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐANG CHỦ TRÌ CỦA KHOA SINH HỌC, NĂM HỌC 2018-2019

(tính từ 1/7/2018 đến nay)

35 đề tài: 03 đã nghiệm thu, hiện có 32 đề tài đang thực hiện

 

STT

Tên đề tài, Mã số

Tên cán bộ chủ trì

Cấp quản lý của ĐT

Đơn vị tài trợ

Thời gian thực hiện

Tình trạng

1.      

Nghiên  cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt tai các khu đô thị và nông thôn ứng dụng công nghệ EBB cải tiến - Mã số: 343-QĐ/SKHCN

Trần Khánh Vân

Sở KHCN, tỉnh Bắc Ninh

Sở KHCN Bắc Ninh

5/2017-4/2019

ĐTH

(gia hạn)

2.      

Nghiên cứu tình trạng rau nhiễm độc bởi kim loại nặng (Cu, Mn, và Zn) và bước đầu đề xuất liều lượng chế phẩm vi sinh để làm giảm hàm lượng kim loại trong rau ở Phúc Lý, Minh Khai, Nam Từ Liêm, Hà Nội; mã số 170/QĐ-TNNH-KH

Trần Khánh Vân

Trường ĐHSP HN

Trường ĐHSP HN

12/2017-6/2019

ĐTH

3.      

Nghiên cứu chuyển hóa dầu cá phế thải và glycerol thô thành nhựa phân hủy sinh học, MS: 20/FIRST/1a/HNUE

Đoàn Văn Thược

Bộ KH và CN

World Bank

4/2018-9/2019

ĐTH

4.      

Nghiên cứu phân lập Halomonas sp. ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch, MS: B2007-SHP-32

Đoàn Văn Thược

Bộ GD và ĐT

Bộ GD và ĐT

4/2017-10/2019

ĐTH

5.      

Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh tổng hợp ectoines của một số chủng vi khuẩn ưa mặn phân lập tại Việt Nam, MS: 106-NN.04-2016.11

Đoàn Văn Thược

Nhà nước

Nafosted

4/2017-4/2020

ĐTH

6.      

Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen thực vật và vi sinh vật có giá trị ở rừng ngập mặn các tỉnh phía Bắc. B2018-SPH-06-GEN

Phan Duệ Thanh

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

4/2018-4/2019

ĐTH

7.      

Nghiên cứu ứng dụng enzyme phytase trong chế biến đậu nành và ngũ cốc tạo sản phẩm thực phẩm

Mã số: ĐT.03.15/CNSHCB

Trần Thị Thúy

Bộ Công Thương

 

7/2015 – 12/2018

ĐTH

8.      

Nghiên cứu quy trình nhân giống cây từ bào tử tắc kè đá Bon (Drynaria bonii), SPHN17-11

Nguyễn Văn Quyền

Trường

Trường ĐHSP Hà Nội

2017-2019

ĐTH

9.      

Development of systems for cultivation, propagation and biomass and flavonoids production of medicinal Drynaria fern species, I-1-C-6242-1

Nguyễn Văn Quyền

 

Quốc tế

IFS

2019-2022

 

ĐTH

 

10.  

Xây dựng mô hình quản lý, truy xuất, giám sát nông sản minh bạch và kết nối thị trường một số nông sản theo hướng thông minh tại Lai Châu

Dương Tiến Sỹ

Sở KH&CN Tỉnh Lai Châu

Tỉnh

Từ tháng 6/2018 đến tháng 12/2020

ĐTH

11.  

Tập huấn nâng cao năng lực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học cho sinh viên sư phạm khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên, B2019-SP-12-MT

Phan Thị Thanh Hội

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Từ tháng 1/2019 – 12/2019

ĐTH

12.  

Nghiên cứu đánh giá và phát triển một số nguồn gen khoai môn sọ miền Bắc

Mã số: NVQG-2019/ĐT.05

PGS.TS. Nguyễn Xuân Viết

Cấp Nhà nước

 

2019 - 2022

ĐTH

13.  

Tạo chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus đột biến giảm độc lực và đánh giá tiềm năng sử dụng các chủng tạo ra phục vụ sản xuất vắc-xin phòng bệnh hoại tử gan thận trên cá.

MS: SPHN18-03

ThS. Vũ Thị Bích Huyền

Trường ĐHSPHN

Trường ĐHSPHN

12/2018-12/2020

ĐTH

14.  

Xây dựng mô hình trồng cây công nghệ cao phục vụ giảng dạy, học tập trải nghiệm cho học sinh, sinh viên tại Khoa Sinh học, trường Đại học Sư phạm HN

Mã số: 18-02 TĐ

TS. Đào Thị Sen

Cấp Trường

Trường ĐHSPHN

12/2018 – 05/2020

ĐTH

15.  

Nghiên cứu vai trò của phức hợp C3PO trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen sau phiên mã và khả năng gây bệnh của nấm Mucor circinelloides. 106.02-2018.345.

TS. Triệu Anh Trung

NAFOSTED, Bộ KH & CN

Bộ KH và CN

2019-2022

ĐTH

16.  

Nghiên cứu vai trò của hai họ gen myosin I và II đối với khả năng gây bệnh của nấm Mucor circinelloides

TS. Triệu Anh Trung

Chương trình 562, Bộ GD&ĐT

Bộ GD&ĐT

2019-2021

ĐTH

17.  

Study on ascospore breeding of Cordyceps militaris for mass production;

Mã số: I-3-D-6233-1

TS. Lê Thị Tươi

Quốc tế

Quỹ IFS

3/2019 đến 3/2021

ĐTH

18.  

Nghiên cứu lưỡng cư, bò sát ở Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình

Mã số: SPHN 16-19TT

Lê Trung Dũng

Trường

Trường ĐH Sư phạm HN

2016-2017

Đ

19.  

Đa dạng và giá trị bảo tồn các loài lưỡng cư, bò sát ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

Mã số: SPHN 17-09

Lê Trung Dũng

Trường

Trường ĐH Sư phạm HN

2017-2018

Đ

20.  

Điều tra đa dạng, đánh giá khả năng ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất giải pháp phòng ngừa, kiểm soát

Mã số: TN.21.ĐHSPHN.19-20

Lê Trung Dũng

Sở

Sở KHCN Hải Dương

2019-2020

ĐTH

21.  

Đa dạng và phân bố của rết (Arthropoda, Chilopoda) ở Tây Bắc Việt Nam: Nafosted (2017-2020):

Mã số: 106-NN.05-2016.16

Trần Thị Thanh Binh

Bộ KHCN

Quỹ KHCN Quốc Gia

2017-2020

ĐTH

22.  

Nghiên cứu đặc điểm Sinh thái và Sinh học – sinh sản của Rươi ở miền Bắc Việt Nam (Tylorrhynchus heterochaetus)

Mã số: B2016-SPH-24.

GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh

Bộ GD và ĐT

Bộ GD và ĐT

2016-2018

ĐTH

23.  

Bách khoa toàn thư: Sinh học & CNSH: Sinh học đất

GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh: Chủ trì Đề tài nhánh: Sinh học đất

Nhà nước

Nhà nước

2018 tới nay

ĐTH

24.  

The NEF Bio-ecological Nature Conservation Project in Mountainous Region of North Vietnam

 

Trần Đức Hậu – chủ nhiệm đề tài nhánh (nhóm Cá)

Cres/Nagao

 

2018-2021

ĐTH

25.  

Blue Community Project

 

Nguyễn Hoàng Trí/Trần Đức Hậu – đồng chủ nhiệm đề tài nhánh (Synthesis of knowledge on current impacts on ecosystems and services in Cu Lao Cham – Hoi An BR, Viet Nam)

The UK

 

2018-2021

ĐTH

26.  

Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam, Nafosted. 106.05-2018.302

Trần Đức Hậu

Bộ KHCN

Quỹ KHCN Quốc Gia

2019-2022

ĐTH

27.  

Giám sát biến động và hướng dẫn nuôi cá và đánh bắt cá, Gói thầu C-EMP-17

Trần Đức Hậu

Tổng công ty phát điện 2, Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn

World Bank

2015-2018

ĐTH

28.  

Xây dựng được bộ chỉ thị sinh học trên cơ sở đánh giá đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu ở Bắc Việt Nam, B2019-SPH-05

Bộ môn Động vật học

Bộ GD và ĐT

Bộ GD và ĐT

2019-2020

ĐTH

29.  

Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa Mã số: B2017-SPH-26

PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn

Bộ GD&ĐT

 

2017-2018

ĐTH

30.  

Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác, phát triển bền vững chim yến đảo tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, mã số KC.01.16.

PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn

Thành phố Hội An

 

2017-2018

ĐTH

31.  

Thiết lập mô hình nuôi chuột béo phì làm cơ sở cho các nghiên cứu rối loạn chuyển hóa (SPHN 18-02)

Lê Ngọc Hoàn

Trường ĐHSP
 Hà Nội

ĐHSPHN

2017-2018

ĐTH

32.  

Tác dụng của cao dịch chiết lá sương sáo (Mesona chiensis Benth.) trong dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu, đái tháo đƣờng ở chuột nhắt trắng béo phì, Mã số: SPHN 17-08

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Trường ĐHSP
 Hà Nội

ĐHSPHN

2017-2018

ĐTH

33.  

Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên mối liên quan giữa một số gen di truyền với dinh dưỡng và họat động thể lực, Mã số: B2018-SPH50

Lê Thị Tuyết

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Giáo dục và Đào tạo

2018-2020

ĐTH

34.  

International cooperation seeds funding of Nanjing agricultural university, Mã số: 2018-AH-04

Chu Đình Tới (phía Việt Nam)

Đại học Nông nghiệp Nam Kinh, Trung Quốc

Đại học Nam Kinh, Trung Quốc

2018-2019

ĐTH

35.  

Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng, Mã số 106.05-2017.21

Nguyễn Phúc Hưng

Bộ KH&CN

Quỹ Nafosted

2017-2020

ĐTH

 

 

 


Source: 
02-07-2019
Tags