TS. BÙI THU HÀ

Họ và tên : TS Bùi Thu Hà

Chức danh:GV

Chức vụ : Trưởng bộ môn Thực vật học

Ngày sinh: 21/09/1978

Email: habt@hnue.edu.vn; thuhabui.plant@gmail.com

Công tác tại khoa từ năm: 2004

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

1999

Thạc sỹ Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật

2005

Tiến sĩ Sinh học

Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật.

2014

Teaching knowledge test Languagelink 2017

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Thực vật 2, Thực vật học, Thực hành Thực vật học, Thực tập thiên nhiên, Sinh thái nhân văn, Giáo dục môi trường và phát triển bền vững.
  • Sau đại học: Phân loại và hệ thống học thực vật, Tài nguyên thực vật, Đa dạng sinh học và bảo tồn đa dạng sinh học, Các phương pháp nghiên cứu sinh học hiện đại và giáo dục sinh học.
  • Bồi dưỡng: Con người và môi trường, Sinh thái học và bảo vệ môi trường

Các hướng nghiên cứu:

  1. Thực vật học
  2. Sinh thái thực vật

Đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:

STT

Tên đề tài

Cấp

Thời gian thực hiện

Năm nghiệm thu

1

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại các họ Thiên lý (Asclepiadaceae) và Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam.

Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)

2009-2011

Đã nghiệm thu

2

Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam, giai đoạn 2013-2014

Viện Nghiên cứu  Sinh học và Công nghệ Sinh học Hàn Quốc, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật

2013-2014

Đã nghiệm thu

3

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu phân loại bộ Long đởm (Gentianales) ở Việt Nam

Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)

2012-2015

Đã nghiệm thu

4

Kết hợp phương pháp sinh học phân tử và hình thái trong nghiên cứu vị trí phân loại của các họ trong phân lớp Hoa môi (Lamiidae) ở Việt Nam

Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)

2017-2019

Đã nghiệm thu

5

Tiềm năng sinh học của nguyên liệu sinh học ở Việt Nam, giai đoạn 2015-2020

Viện Nghiên cứu Sinh học và Công nghệ Sinh học Hàn Quốc, Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật

2015-2020

Đã nghiệm thu

6

Xây dựng cơ sở dữ liệu về phân loại học, phân bố của những loài thực vật đặc hữu, quý hiếm ở Việt Nam phục vụ bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững

Bộ KH & CN

 2020-2022

Đã nghiệm thu 2023

7

“Biên soạn mục từ Quyển 4 chuyên ngành Sinh học, Công nghệ sinh học thuộc Đề án Biên soạn Bách khoa toàn thư Việt Nam”,

Nhà nước

2019-2022

Đã hoàn thành 2022

8

Nghiên cứu xây dựng bộ cơ sở dự liệu về định loại và giá trị sử dụng của thực vật thuộc ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) ở Việt Nam phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững

Nhà nước

2021-2023

Đang thực hiện

9

Nhiệm vụ thành phần: Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Động vật, Thực vật thuộc nhiệm vụ: “Xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam

Nhà nước

2019-2022

Đã hoàn thành 2022

10

Chủ trì đề tài:

Nghiên cứu thành phần loài của các loài thưc vật có khả năng chữa bệnh cao huyết áp tại xã Hữu Liên, Huyện Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn;  Mã số: SPHN22-19
Trường ĐHSPHN 2022-2023

Đã nghiệm thu 2024

Công trình khoa học đã công bố:

Sách:

  1. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Trần Thế Bách, Phan Văn Mạch và Nguyễn Thanh Vân, 2010. Át lát Thực vật (Nhận dạng một số loài thực vật ở khu vực đầm hồ xã An Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương), 73 trang. Nxb Đại học Sư Phạm.
  2. Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Hoàng Ngọc Khắc, Bùi Thu Hà và Nguyễn Đức Hùng, 2011. Đa dạng sinh học đất ngập nước (Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Vanlong Wetland Nature Reserve, 156 trang. Nxb Đại học Sư phạm.
  3. Trần Đình Lý, Trần Thế Bách. Bùi Thu Hà, 2016. Phân loại và hệ thống học thực vật (Taxonomy and Systematics of Plantae). Giáo trình sau đại học chuyên ngành Thực vật học, 312 trang. Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.
  4. Trần Đình Lý (chủ biên), Trần Thế Bách. Bùi Thu Hà, Nguyễn Hùng Mạnh. 2019. Sinh thái Thảm thực vật, 189 trang. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ.
  5. Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên (chủ biên), Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Quyền, Hoàng Thị Bé, 2022. Giáo trình: Thực vật học, 304 trang. Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.
  6. Nguyễn Lân Hùng Sơn (chủ biên), Trần Đức Hậu, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Lê Trung Dũng, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền, 2023. Giáo trình Thực tập nghiên cứu Thiên nhiên, 296 trang. Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.
  7. Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên (chủ biên), Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Quyền, Hoàng Thị Bé, 2024. Giáo trình: Thực vật học, 304 trang. Nxb Đại học Sư phạm Hà Nội.

Bài báo đăng Tạp chí quốc tế

  1. Tran, T. B., Rodda, M., Kim, J. H., Lee, J., Kim, D. K. & Ha, B. T., 2011. Hoya sapaensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam. Annales Botanici Fennici 48: 511–514. (SCI-ISI- ISSN 0003-3847 (print) ISSN 1797-2442 (online))
  2. Tran The Bach, Joo-Hwan Kim and Dong-Kap Kim, Joongku Lee, Bui Thu Ha, Nadhanielle Simonsson Juhonewe, Michele Rodda, 2011. Hoya ignorata (Apocynaceae, Asclepiadoideae): An Overlooked Species Widely Distributed across Southeast Asia. NOVON 21(4): 508–514. Missouri Botanical Garden, St. Louis, U.S.A. (SCI-E, ISI, ISSN 1055-3177).
  3. The Bach Tran, Do Van Hai, Bui Thu Ha, Michele Rodda, 2016. Jasminanthes xuanlienensis (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam.  PhytoKeys 69: 17–22. (SCI_E, ISSN 1314-2003 (online). DOI: 10.3897/phytokeys.69.9272 ( http://phytokeys.pensoft.net)
  4. The Bach Tran, Ha Bui Thu, SangGho Choi, SangMi Eum & Michele Rodda. 2017. Dregea taynguyennsis (Apocynaceae, Asclepianoideae), a new species from Vietnam. Phytotaxa (https://doi.org/10.11646/phytotaxa.00.0.0)
  5. The Bach Tran, Xuan Lam Hoang, Ngoc Duy Bui, Thu Ha Bui, Emu Sangmi, Hong Quang Bui, Van Hai Do, Maxim Nuraliev, Andrey Kuznetsov, Svetlana Kuznetova & Michele. 2018. Jasminanthes tuyetanhiae (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam, and J. pilosa new for Vietnam Phytotaxa 333 (2) [doi.org/10.11646/phytotaxa.333.2.11]
  6. Le Ngoc Han, Tran The Bach, Bui Hong Quang, Do Van Hai, Bui Thu Ha, Leonid V. Averyanov & Maxim S. Nuraliev. Taxonomic notes on Tolypanthus and Taxillus (Loranthaceae) in Vietnam, including lectotypifications and new national records. Phytotaxa 424 (3): 167–176
  7. Quyen Van Nguyen, Hang Thi Khuat, Yen-Ngoc Thi Nguyen, Dung Thi Vu, Thu-Ha Bui, and Kyung-Hwan Boo (2020) Drynaria bonii spore culture: optimization of culture conditions and analysis of gametophyte and sporophyte development. Plant Biotechnology Reports. 14, 575–584. doi:10.1007/s11816-020-00632-7
  8. The Bach Tran, Le Ngoc Han, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Huong, Bui Thu Ha, Tran Van Hai, Michele Rodda4. (2020) Heterostemma cucphuongense (Apocynaceae, Asclepiadoideae), a new species from Vietnam. PhytoKeys 148: 119–124)
  9. Thi Dung Ha, Bui Hong Quang, The Bach Tran, Hai Van Do, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Shuichiro Tagane, Emiko Oguri, Akiyo Naiki & Van Son Dang. 2020. A new species of Lasianthus (Rubiaceae), L. konchurangensis, from the Central Highlands of Vietnam. Phytotaxa 451 (2): 161–168.
  10. Bui Hong Quang, The Bach Tran, Thi Dung Ha, Hai Do Van, Huong Nguyen Thi Thanh, Ha Bui Thu, Van Son Dang, 2020. A new species of Psydrax (Vanguerieae, Rubiaceae) from the Gia Lai Plateau, southern Vietnam. PhytoKeys 149: 99–107.
  11. NGUYEN THI THANH HUONG ,TRAN VAN HAI, LE NGOC HAN, TRAN DUC BINH, DO VAN HAI, BUI HONG QUANG, DUONG THI HOAN, VU ANH THUONG, BUI THU HA , VU THI DUNG , KIEU CAM NHUNG , BUI THI THANH MAI , TRAN THE BACH*, 2021. THE DIVERSITY OF MEDICINAL FLOWERING PLANT SPECIES AND THEIR MEDICAL USES IN PHIA OAC - PHIA DEN NATIONAL PARK, CAO BANG PROVINCES, VIETNAM . International Journal of Biology, Pharmacy and Allied Sciences, Special Issue, 2021, 10 (12): 464-480. ISSN: 2277-4998.
  12. Vu Thi Kim Oanh, Tran Huu Giap, Thu Ha Bui, Thi Lan Phuong Diep, Thi Van Anh Nguyen and Le Nguyen Thanh (2021). Chemical Constituents and Biological Activity of the Stems of Adinandra hainanensis Hayata. Records of Natural Products EISSN:1307-6167.
  13. Bui Thu Ha, Tran The Bach. Uses Of Medicinal Flowering Plant Species In Lang Son Province, Vietnam. Journal of Population Therapeutics & Clinical Pharmacology. 2023. (DOI: 10.47750/jptcp.2023.1083)
  14. Nguyen Thi Thanh Huong, Tran Van Hai, , Le Ngoc Han, , Tran Duc Binh, , Do Van Hai, Bui Hong Quang, Duong Thi Hoan, Vu Anh Thuong, Vu Thi Dung, Bui Thu Ha, Tran The Bach*. Medicinal plants as food for animals and humans in Cao Bang province, Vietnam: Establishing a list and proposing some solutions to contribute to the development of such medicinal plant species. Journal of Population Therapeutics & Clinical Pharmacology. 2023. (DOI: 10.47750/jptcp.2023.1078).
  15. Ha Thu Bui , Han Ngoc Le  and Bach The Tran. Diversity and uses of flowering plants distributed in both Vietnam and Malaysia. World Journal of Advanced Research and Reviews, 2023, 18(01), 972–988 (DOI: 10.30574/wjarr.2023.18.1.0715).
  16. Feng-Juan MOU  ,*, Xiu HU  , Bui Thu HA   & Nguyen Manh CUONG  . Taxonomic revision of Bergera J.Koenig ex L. (Rutaceae) based on the molecular phylogeny and morphology. European Journal of Taxonomy 860: 141–180. 2023 (https://doi.org/10.5852/ejt.2023.860.2057)

Bài báo đăng Tạp chí quốc gia

  1. Bùi Thu Hà & Vũ Xuân Phương, 2003. Bổ sung một loài của chi Clausena Burm. f. (Rutaceae) cho hệ thực vật Việt Nam. Tạp chí Sinh học 25(3): 36-38.
  2. Bùi Thu Hà & Vũ Xuân Phương, 2004. Lựa chọn hệ thống thích hợp cho việc nghiên cứu phân loại họ Cam – Rutaceae ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học 26(4A): 17-22.
  3. Bùi Thu Hà, Trần Thế Bách, 2007. Giới thiệu một số chương trình máy tính được ứng dụng trong nghiên cứu phân loại thực vật. Tạp chí Khoa học 23(2S): 228-233. Nxb Đại học Quốc gia Hà nội.
  4. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách, 2010. Xác định các nhóm họ thực vật hai lá mầm ở Việt Nam có mối quan hệ gần gũi và ổn định trong các hệ thống thực vật. Tạp chí Khoa học 26(2S): 96-100. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  5. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Thị Hồng Liên, 2010. Phân loại chi Xuyên tiêu (Zanthoxylum L.) thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học 26(2S): 101-110. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  6. Nguyễn Thị Hồng Liên, Bùi Thu Hà, Lê Ngọc Hân, 2010. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và việc sử dụng tiêu bản một số loài họ Cúc (Asteraceae) phục vụ giảng dạy. Tạp chí Khoa học 26(2S): 173-179. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
  7. Bùi Thu Hà, Thiều Thị Huyền Trang, 2014. Phân loại chi Lạc tiên (Passiflora L.) thuộc họ Lạc tiên (Passifloraceae) ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 30(6C):687-695.
  8. Changyoung Lee, Tran The Bach, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Bui Thu Ha, Nguyen Trung Thanh. 2019.  Assesment of Bioactivity of Some Plant Species in Bac Huong Hoa Nature Reserve and its near Places of Quang Tri Province. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, Vol. 35, No. 1: 1-8.
  9. Tran The Bach, Do Van Hai, Bui Hong Quang, Sy Danh Thuong, Ha Minh Tam, Bui Thu Ha. 2018. Cynanchum insulanum (Hance) Hemsl. (Apocynaceae, Asclepiadoideae): A new record to the flora of Vietnam.Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 187 (11): 39-42.
  10. Nguyễn Thị Phương Trang, Vũ Thị Huế, Vũ Thi Dung, Ngô Văn Tùng, Nguyễn Thị Hồng Liên và Bùi Thu Hà. Đặc điểm phân tử vùng gen ITS-rDNA của loài Hoàng liên ô rô lá dày (Mahonia bealei (Fortune) Carrière) của Việt Nam. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 66, Issue 1, pp. 104-110. 2021.
  11. Nguyễn Thị Phương Trang, Vũ Thị Huế, Vũ Thi Dung, Ngô Văn Tùng, Nguyễn Thị Hồng Liên và Bùi Thu Hà*. ĐẶC ĐIỂM PHÂN TỬ VÙNG GEN ITS-rDNA CỦA LOÀI HOÀNG LIÊN Ô RÔ LÁ DÀY (Mahonia bealei (Fortune) Carrière) CỦA VIỆT NAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 66, Issue 1, pp. 104-110. 2021.
  12. Nguyễn Thị Phương Trang*, Nguyễn Hùng Mạnh, Bùi Thu Hà. Nghiên cứu xác định các vùng EST-SSR đặc trưng của loài sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha & Grushv) bằng phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới. Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam 64 (3): 16-20. 2021
  13. Vũ Thị Kim Oanh, Bùi Thu Hà, Đinh Ngọc Thức, Lê Nguyễn Thành*. Phân lập và xác định cấu trúc một số hợp chất từ loài Adinandra poilanei Gagnep. Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam, 2021. 63(7): 22-25.
  14. Nguyen Thi Thanh Huong1,2 , Tran Van Hai3, Le Ngoc Han1 , Tran Duc Binh1 , Do Van Hai1,2, Bui Hong Quang1,2, Duong Thi Hoan1,2, Vu Anh Thuong1,2, Bui Thu Ha4 , Vu Thi Dung 4 , Kieu Cam Nhung 5, Bui Thi Thanh Mai6 , Tran The Bach1,2*. The diversity of medicinal flowering plant species and their medical uses in Phia Oac – Phia Den National Park, CaoBang Province, Viet Nam. International Journal of Biology, Pharmacy and Allied Sciences, Special Issue, 2021, 10 (12): 464-480. ISSN: 2277-4998.
  15. Tran The Bach1*,Tran Thi Ngoc Diep2 , Pham Thanh Loan2 , Ha Thi Thanh Doan2 , Nguyen Thi Thanh Huong1 , Ha Minh Tam3, Bui Thu Ha4*. A study on the diversity of taxa of Magnoliophyta distributed in both Vietnam and neighboring countries. Journal of Science and Technology HungVuong University. 2023. Vol. 29, No. 4 (2022): 72 – 80. (DOI: 10.30574/wjarr.2023.18.1.0715)

Bài báo đăng trên kỉ yếu hội nghị khoa học quốc gia

  1. Bùi Thu Hà, 2004. Xây dựng khóa định loại các chi của họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, tr. 85-87. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2004. Thái nguyên, 23/09/2004.
  2. Bùi Thu Hà và Hoàng Thị Sản, 2007. Ứng dụng chương trình máy tính PAUL (version 4.0b10) để tìm hiểu mối quan hệ gần gũi có thể có giữa các chi của họ Cam (Rutaceae) có ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc 2007. Quy Nhơn, 10/08/2007.
  3. Bùi Thu Hà và Nguyễn Khắc Khôi, 2007. Chi Dấu dầu – Tetradium Lour. (họ Cam – Rutaceae Juss.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, tr. 86-89. Hội nghị Khoa học toàn quốc. Hà Nội, 26/10/2007.
  4. Bùi Thu Hà, Trần Thế Bách, 2011. Đa dạng thực vật hạt kín có ích tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4, Hà Nội, 21/10/2011: 1103-1106. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội. (ISSN 1859-4425)
  5. Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, 2012. Góp phần nghiên cứu đa dạng thực vật có mạch vùng Trung Trường Sơn ở Việt Nam.  Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam: 35-41, ISBN 978-604-60-0157-7.
  6. Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Vũ Tiến Chính, Bùi Hồng Quang, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Thu Hà, 2013. Melodinus cambodiensis Pierre – Loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 32-34. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, ngày 21/10/2015. Nxb Nông nghiệp, Hà Nội.
  7. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách, 2015. Nghiên cứu mối quan hệ gần gũi có thể của một số chi thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 100-108. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, ngày 21/10/2015.  Nxb Nông nghiệp, Hà Nội
  8. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Văn Quyền, Trần Thế Bách, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh, 2015. Đa dạng cây thuốc thuộc ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) có tiềm năng chữa bệnh thấp khớp tại Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật: 1087-1092. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6. Hà Nội, ngày 21/10/2015.  Nxb Nông nghiệp, Hà Nội
  9. Bùi Thu Hà, La Thị Mai Loan, Nguyễn Văn Quyền, Thiều Thị Huyền Trang, Hà Thị Dung, Doãn Hoàng Sơn, Trần Thị Thu Thủy, Trần Thùy Linh, 2016. Đa dạng sinh học, sinh thái của các loài thực vật có khả năng chữa bệnh huyết áp cao tại xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: 234-241. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  10.  Lê Ngọc Hân, Bùi Thu Hà, 2016. Phân loại chi Đại cán (Macrosolen (Blume) Reichb. thuộc họ Tầm gửi (Loranthaceae Juss.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: 274-280. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  11. Hà Thị Dung, Bùi Thu Hà, Vũ Thị Dung, Ngô Văn Tùng, Sang Mi Eum, 2016. Danh pháp các loài Xú hương (Lasianthus) thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam: 161-169. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  12. Thiều Thị Huyền Trang, Bùi Thu Hà, 2016. Những loài có giá trị làm thuốc và cây cảnh thuộc chi Đơn (Ixora L.) – họ Cà phê (Rubiaceae Juss.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  13. Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung, Nguyễn Hà Linh, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền, 2016. Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng của cây trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Young) trồng ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: 451-457. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  14.  Nguyễn Văn Quyền, Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trịnh Minh Nguyệt, Phạm Văn Giáp, Phạm Thị Thùy Linh, 2016. Ảnh hưởng của đất trồng và chế độ tưới nước lên sự sinh trưởng và phát triển của hệ rễ và sự tái sinh chồi của cỏ vetiver. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: 1184-1192. Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 2. Đà Nẵng, 20/05/2016.
  15. Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà. 2017. Urceola huatingii (Chun & Tsiang) DJ.Miđleton (Apocynaceae) - Loài bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 46-49. Hà Nội 20/10/2017
  16. Trần Đức Bình, Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Dương Thị Hoàn, Bùi Thu Hà, Sangmi Eum. 2017. Phân loại các loài chi Chân bìm (Erycibe Roxb.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 54-61.
  17. Hà Thị Dung, Vũ Anh Thương, Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà. 2017. Ghi nhận loài mới Lasianthus cambodianus Pit. thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 91-95.
  18.  Lê Ngọc Hân, Trần Thế Bách, Trần Đức Bình, Doãn Hoàng Sơn, Thiều Thị Huyền Trang, Bùi Thu Hà, Sangmi Eum. 2017. Chi Ráng tiền thận - Pronephrium C.Presl (Họ Ráng thư dực  - Thelypteridaceae Ching ex P.Serm ở Việt Nam . Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 363-370.
  19. Doãn Hoàng Sơn, Trần Đức Bình, Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Phạm Quỳnh Anh. 2017. Đặc điểm hình thái các loài trong chi Công (Calophyllum L.) thuộc họ Bứa (Clusiaceae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 159-165.
  20. Trần Đức Bình, Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thanh Hương, Lê Ngọc Hân, Doãn Hoàng Sơn, Bùi Thu Hà, Phạm Quỳnh Anh. 2017. Những loài có giá trị làm thuốc thuộc chi Khoai lang (Ipomea L.) thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae Juss.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 1116-1121.
  21. Chu Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Phương Hạnh, Nguyễn Sinh Khang, Phạm Văn Thế, Lê Ngọc Diệp, Trần Huy Thái, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Nhung, Nguyễn Trường Sơn. 2017. Đặc điểm phân bố và nhân giống hữu tính thì là hóa gỗ việt (Xyloselinum vietnamense Pimenov &Kljuykov) tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn, Quản Bạ, Hà Giang. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 1151-1158.
  22. Nguyễn Văn Quyền, Trần Hoài Thương, Nguyễn Thu Hà, Phạm Thanh Nga, Bùi Thu Hà, Vũ Thị Dung, Nguyễn Hoàng Trí, and Nguyễn Thị Yến Ngọc. 2017. Nghiên cứu đa dạng Vi khuẩn lam (Microcystis) ở Hồ Láng, Hồ Tây và sự ức chế sinh trưởng của chúng bằng sinh khối khô thực vật. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 892–896.
  23.  Lê Nguyễn Thành, Cao Thị Huệ, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền, Phan Anh Thư. 2017. Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hoạt tính sinh học của cây rau dền cơm (Amaranthus Lividus L.) thu hái tại Hưng Yên. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 7: 1468–1474
  24. Hà Thị Thúy, Bùi Thu Hà, Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Văn Quyền. 2018 Thiết kế mô hình dạy học phần Thực vật có hoa trong dạy học sinh học phổ thông. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 3. Quy Nhơn 20/05/2018.
  25. Tran Huu Giap, Ha Thi Thoa, Vu Thi Kim Oanh, Bui Thu Ha, Ho Duc Cuong, Nguyen Thi Minh Hang, Nguyen Van Hung, Le Nguyen Thanh*. 2018. Flavonoids from the stems of Knema saxatilis de Wilde. Vietnam Journ of Chemistry 56(6E1) 314-317.
  26. Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền; Nghiên cứu đa dạng các bậc taxon thuộc ngành Ngọc lan phân bố ở Việt Nam và Thái Lan; Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội; 2019, số 10A, trang 128-132
  27. Nguyễn Phương Hạnh, Nguyễn Sinh KKhang, Lê Ngọc Diệp, Nguyễn Quốc Bình, Bùi Thu Hà, Vũ Nguyễn Huyền Trang. Một số dẫn liệu về thực vật và thăm dò khả năng nhân giống vô tính loài Thì là hóa gỗ việt (Xyloselinum leonidii Pimenov & Kljuynov) bằng hom. Tạp chí KHLN 3/2018, Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859—373
  28. Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Phan Thị Lan Anh, Trần Văn Hải, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm, Sỹ Danh Thường. Nghiên cứu định loại các taxon thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) ở Vườn quốc gia Phia Oắc – Phia Đén, Tỉnh Cao Bằng. TNU Journal of Science and Technology 197(04): 119 – 125
  29. Vu Thi Kim Oanh, Nguyen Thi Tu Oanh, Tran Huu Giap, Bui Thu Ha, Dinh Ngoc Thuc, Nguyen Thi Minh Hang, Le Nguyen Thanh. 2019. Triterpenes from the stems of Adinandra hainanensis Hayata. Vietnam Journal of Chemistry. 57(4e3,4) 333-336
  30. Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm. 2020. Tính đơn nguồn gốc của các họ thuộc phân lớp hoa môi (Lamiidae) bằng ứng dụng phần mềm PAUP 4.0, MEGA 5.0 và dữ liệu gen rbcL. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh ọc ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4: 522-534
  31. Lê Ngọc Hân, Bùi Thu Hà. 2020. Phân loại chi Trâm hoàng (Kayea Wall.), họ Bứa (Clusiaceae Lindl.) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh ọc ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4: 484-488.
  32. Doãn Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Bích Hường, Nguyễn Văn Quyền, Bùi Thu Hà. 2020. Nhận biết các loài có giá trị làm thuốc trong họ Ráng thư dực (Thelypteridaceae Ching ex Pic. Serm) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh ọc ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4: 352-360.
  33. Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm. 2020. Bổ sung loài Vincetoxicum carnosum (R. Br.) Benth. (Asclepiadaceae R. Br.) cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh ọc ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 4: 11-15.
  34. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Văn Quyền, Vũ Thị Dung, Ngô Văn Tùng. 2020. Bổ sung loài Zanthoxylum multijugum Franch. (Rutaceae) cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh ọc ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học quốc gia lần thứ 416-20.
  35. Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm*. TÍNH ĐƠN NGUỒN GỐC CỦA CÁC HỌ THUỘC PHÂN LỚP HOA MÔI (Lamiidae) BẰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PAUP 4.0, MEGA 5.0 VÀ DỮ LIỆU GEN rbcL. BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. 2020: 522-534
  36. Lê Ngọc Hân* , Bùi Thu Hà, 2020. PHÂN LOẠI CHI TRÂM HOÀNG (Kayea Wall.), HỌ BỨA (Clusiaceae Lindl.) Ở VIỆT NAM. BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. 2020: 484-488.
  37.  Doãn Hoàng Sơn, Nguyễn Thị Bích Hường, Nguyễn Văn Quyền, Bùi Thu Hà*, 2020. NHẬN BIẾT CÁC LOÀI CÓ GIÁ TRỊ LÀM THUỐC THUỘC HỌ RÁNG THƯ DỰC (Thelypteridaceae Ching ex Pic. Serm) Ở VIỆT NAM. BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. 2020: 352-360
  38.  Trần Thế Bách, Bùi Thu Hà, Hà Minh Tâm*, 2020. BỔ SUNG LOÀI Vincetoxicum carnosum (R. Br.) Benth. (Asclepiadaceae R. Br.) CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM. BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. 2020: 11-15.
  39. Bùi Thu Hà *, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Văn Quyền, Vũ Thị Dung, Ngô Văn Tùng, 2020. BỔ SUNG LOÀI Zanthoxylum multijugum Franch. (Rutaceae) CHO HỆ THỰC VẬT VIỆT NAM. BÁO CÁO KHOA HỌC VỀ NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY SINH HỌC Ở VIỆT NAM - HỘI NGHỊ KHOA HỌC QUỐC GIA LẦN THỨ 4. 2020. 16-20.
  40. Bùi Thu Hà1,* , Nguyễn Thị Hồng Ngọc 1, Tạ Mỹ Ngọc 1, Nguyễn Khánh Diệp1, Trần Thùy Linh1, Vũ Thị Dung1, Vũ Anh Thương2, Bùi Văn Thanh2. Điều tra thành phần loài và kinh nghiệm sử dụng thực vật làm gia vị của đồng bào dân tộc Thái tại huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5, 2022: 214-222.
  41. Trần Thế Bách1, Lê Ngọc Hân1, Trần Đức Bình1, Vũ Anh Thương1, Hà Minh Tâm2, Bùi Thu Hà3,*. Alangium faberi Oliv. – Loài ghi nhận mới cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 5, 2022: 3-7.

Lí lịch khoa học tại website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
27-08-2021
Tags