TS. LÊ THỊ TUYẾT

Họ và tên : TS. LÊ THỊ TUYẾT

Chức danh : GVC

Chức vụ : Trưởng Bộ môn Sinh lí người và động vật 

E-mail: tuyetlt@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2005

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo(1)

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo(2)

Đại học Sư phạm Sinh học

Đại học Sư phạm Hà Nội

2005

Thạc sĩ Sinh học

Đại học Sư phạm Hà Nội

2007

Tiễn sĩ Sinh lý học người và động vật

Đại học Sư phạm Hà Nội

2016

Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm dành cho giảng viên

Đại học Sư phạm Hà Nội

2016

Chứng chỉ Bồi dưỡng giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh

Trung tâm Anh ngữ LanguageLink. Đại học Cambridge

2016

Chứng chỉ Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giảng viên Hạng II

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2017

Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2017

Văn bằng 2 sư phạm Tiếng Anh

Đại học Sư phạm Hà Nội

2018

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Sinh lý học người và động vật; Giải phẫu và sinh lý học người và động vật; Sinh lý thần kinh cấp cao; Sinh lý các hoạt động thần kinh; Sinh lí học trẻ em; Vệ sinh trẻ em; Dinh dưỡng và bệnh trẻ em
  • Chuyên đề Cao học: Sinh sản và công nghệ hỗ trợ sinh sản

Các hướng nghiên cứu:

  1. Mối liên quan của các yếu môi trường và di truyền tới bệnh rối loạn chuyển hoá (béo phì, rối loạn lipid máu, đái tháo đường) ở người.
  2. Nghiên cứu tác dụng dự phòng và hỗ trợ điều trị của các hợp chất tự nhiên đến bệnh rối loạn chuyển hoá trên động vật.
  3. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường sống đến sinh trưởng, phát triển và bệnh ở động vật.
  4. Chỉ số sáng tạo của người Việt Nam và những biện pháp giáo dục làm tăng khả năng sáng tạo.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện (từ....đến...)

1

Nghiên cứu bước đầu tác dụng dự phòng và điều trị béo phì của bột chiết là sen (Nelumbo nuficera Gaertn) trên chuột nhắt trắng

SPHN11-22

Trường

2010 - 2012

2

Nghiên cứu tính đa hình và mối liên quan của biến dị Val66Met thuộc gen BDNF đến bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội

SPHN15-422

Trường

 

2015 - 2017

3

Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên mối liên quan giữa một số gen di truyền với dinh dưỡng và họat động thể lực

B2018-SHP-50

Bộ GD-ĐT

 

2017 - 2019

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thanh Huyền, Lê Thị Tuyết, 2013. Thực hành thí nghiệm sinh học 11. NXB Giáo dục.
  2. Mai Sỹ Tuấn (chủ biên), Trần Thị Thanh Bình, …, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Xuân Viết, 2014. Thực hành Sinh học trong trường phổ thông. NXB Giáo dục.
  3. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị Tuyết, 2015. Hỏi – Đáp về giáo dục phòng chống bệnh dịch trong trường học. NXB Đại học Sư phạm.
  4. Nguyễn Phúc Hưng, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Lê Thị Tuyết, 2015. Hỏi - đáp về giáo dục sinh lí trẻ em các dân tộc thiểu số. NXB Đại học Sư phạm.
  5. Mai Sỹ Tuấn, Trần Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Hằng Nga, Lê Thị Tuyết, 2019. Thực hành Sinh học 8. NXB Giáo dục.
  6. Lê Thị Tuyết, Mai Văn Hưng, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Phúc Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Bích Ngọc, 2020. Giáo trình Thực hành Sinh lý học người và động vật. NXB Đại học Quốc Gia.
  7. Lê Thị Tuyết, Hồ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Trung Thu, Ninh Thị Huyền, Đinh Khánh Quỳnh, Lê Thị Yến, Mai Thúy Mai, Đặng Thị Thu Hà, Hoàng Thị Thương Huyền, Hà Thị Phương, 2021. Giáo trình Sự phát triển thể chất trẻ em lứa tuổi mầm non. Đã thông qua hội đồng.
  8. Mai Sỹ Tuấn, Đinh Quang Báo, Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Lê Thị Tuyết, 2023. Sinh học 11. NXB Đại học Sư phạm.
  9. Mai Sỹ Tuấn, Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ, 2023. Khoa học tự nhiên 8. NXB Đại học Sư phạm

Bài báo khoa học đăng tạp chí:

Bài đăng tạp chí trong nước

  1. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Nguyệt Hằng (2010). Thử nghiệm chuyển gen eGFP trên gà (Gallus gallus dometicus) sử dụng vector pT2/BH-CVpf-SB11 bằng phương pháp chuyển gen qua tinh trùng, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ 26 (2S), 266-273.
  2. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Lai Thành, Nguyễn Duy Điều, Thân Thị Trang Uyên, Lê Thị Tuyết, Thân Thị Linh Quyên (2010). Thử nghiệm chuyển gen eGFP trên gà (Gallus gallus dometicus) sử dụng vector pT2/BH-CVpf-SB11 bằng phương pháp vi tiêm vào phôi gà 0 giờ ấp, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học tự nhiên và công nghệ 26 (2S), 124-131.
  3. Nguyen Thi Hong Hanh, Ma Thi Thu Le, Le Thi Tuyet, Dao Thi Sen (2012). Anti-diabetic effects of lotus (Nelumbo nuficera) leaves in alloxan-induced diabetic mice. Journal of science, Hanoi national university of Education, 57 (8), 138-147.
  4. Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Hong Hanh, Vuong Thị Huyen (2012). Obesity prevention in mice by using lotus (Nelumbo nuficera) leaf tea. Journal of science, Hanoi national university of Education, 57 (8), 148-156.
  5. Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Hoa, Lê Thị Thủy (2012). Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava) trên chuột nhắt trắng (Mus musculus). Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 57 (3),155-165.
  6. Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp, Trần Quang Bình, Lê Nguyễn Bảo Khanh, Lê Bạch Mai, Nguyễn Đỗ Vân Anh, Nguyễn Thị Lâm, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thành Nam, Dương Văn Thanh, Phạm Trần Phương, Phạm Thị Tuyết Lan, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết (2013). Tình trạng dinh dưỡng của học sinh tiểu học tại nội thành Hà Nội năm 2011, Tạp chí Y học Dự phòng, XXIII, 1 (136), 49-57.
  7. Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Anh (2013). Tác dụng điều trị béo phì và rối loạn lipid máu của dịch chiết lá sen (Nelumbo nucifera) trên chuột nhắt trắng ăn chế độ ăn giàu chất béo. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội,58 (3), 122-132.
  8. Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Trung Thu, Nguyen Phuc Hung (2014). Knowledge and personal opinions of secondary school biology teachers in Hanoi and Dien Bien about reproductive health. Journal of science, Hanoi national university of Education, 59 (9), 161-168.
  9. Dương Thị Anh Đào, Lục Hồng Thắm, Hoàng Thanh Hải, Lê Thị Tuyết (2014). Nghiên cứu khả năng sinh sản của lợn Hương trong điều kiện nuôi nhốt tại Cao Bằng. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 30 (1S), 24-30.
  10. Dương Thị Anh Đào, Lục Hồng Thắm, Lê Thị Tuyết (2014). Một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh sản của lợn Hương trong điều kiện nuôi nhốt tại Cao Bằng. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 30 (1S), 31-37.
  11. Đỗ Thị Như Trang, Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Hồ Phước Bảo Trâm, Bùi Thị Ngọc Ánh (2014). Mối liên quan giữa thói quen ăn uống với tình trạng dinh dưỡng ở sinh viên nữ khoa Sinh học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 30 (1S), 260-267.
  12. Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình (2014). Mối liên quan giữa một số đặc điểm sơ sinh, bú sữa mẹ và thói quen ăn uống đối với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 30 (1S), 275-281.
  13. Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình (2014). Mối liên quan giữa một số đặc điểm gia đình với bệnh béo phì ở học sinh tiểu học nội thành Hà Nội. Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, 18 (3), 43-48.
  14. Le Thi Tuyet, Bui Thi Ngoc Anh, Tran Quang Binh (2014). Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping BDNF rs6265 polymorphism. Journal of science of HNUE, Chemical and Biological Science, 59 (9), 123-130.
  15. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu Ly (2015). Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism. Journal of biology, 37 (1se), 85-90.
  16. Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình (2015). Ảnh hưởng của một số đặc điểm ăn uống và lối sống tĩnh tại đến bệnh béo phì ở nam học sinh tiểu học Hà Nội năm 2012. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (2), 60-66.
  17.  Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình (2015). Đa hình nucleotide đơn rs6499640 trên gen FTO và sự liên quan với các chỉ số nhân trắc ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (4S), 473-478
  18.  Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình (2015). Bước đầu nghiên cứu đa hình nucleotide đơn MC4R-rs17782313 ở trẻ 5-6 tuổi Hà Nội bằng phương pháp PCR-RFLP. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (3), 57-63.
  19.  Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết (2017). Thực trạng chỉ số sáng tạo của học sinh tiểu học Đội Cấn, Thành phố Thái Nguyên và mối liên quan giữa một số yếu tố môi trường sống trong gia đình đến chỉ số sáng tạo thấp của trẻ. Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, 62 (3), 121-126.
  20. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Tuyết, Lê Thị Hợp, Trần Quang Bình (2017). Hội chứng chuyển hóa ở học sinh có rối loạn lipid máu tại một số trường tiểu học miền Bắc. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 1 (2017) 30-38.
  21. Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào (2017). Tính đa hình và đặc điểm nhân trắc ở các nhóm kiểu gen của đa hình nucleotide đơn rs6548238 gen TMEM18 ở trẻ tiểu học Miền Bắc, Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 1 (2017) 95-100.
  22.  Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Bùi Thị Nhung, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Trần Quang Bình (2017). Hội chứng chuyển hóa ở trẻ bình thường và trẻ béo phì 6-10 tuổi. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, Số 2 (2017) 81-88.
  23.  Nguyen Thi Hong Hanh, Do Thi Nhu Trang, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet, Nguyen Phuc Hung and Duong Thi Anh Dao (2017). Improving quality of sexual and reproductive health education: pilot intervention with lower secondary school teachers and pedagogical students in some educational institutions in Vietnam. Journal of science of Hnue, Chemical and Biological Science 2017, Vol. 62, Issue 10, pp. 176-184.
  24. Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết, 2018. Đặc điểm nhân trắc và tình trạng dinh dưỡng của trẻ 24 - 59 tháng tuổi ở một số trường mầm non tại Hà Nội, Thanh Hóa, Phú Thọ năm 2018. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63 (3), 150-157.
  25. Lê Thị Tuyết và Nguyễn Diệu Linh, 2018. Chỉ số sáng tạo của sinh viên Khoa Sinh học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và một số yếu tố liên quan. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63 (3), 158-166.
  26. Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, 2018. Mối liên quan giữa đa hình nucleotide đơn rs6548238 gen TMEM18 và béo phì ở trẻ tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 34, Số 1 (2018) 82-88.
  27. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Tần, Dương Thị Anh Đào, 2018. Xây dựng hệ thống câu hỏi phần sinh học động vật và đánh giá chất lượng câu hỏi trên học sinh lớp 11 trường trung học phổ thông chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 63 (5B), 189-200.
  28. Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, 2018. Associations of Single Nucleotide Polymorphism rs17782313 in Melanocortin 4 Receptor Gene with Anthropometric Indices in Normal and Obesity Primary School Children in Hanoi. NU Journal of Science: Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol. 34, No. 2 (2018) 1-7.
  29. Lê Thị Tuyết, Giang Hồng Diệp, 2019. Thực trạng chỉ số sáng tạo được đo bằng phương pháp TSD-Z của học sinh trường Trung học phổ thông Tuệ Tỉnh, Hải Dương. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 2019, 64(3), 167-175.
  30. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Ngọc Liên, Trần Quang Bình, Đỗ Nam Khánh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết, 2019. Tối ưu hoá quy trình phân tích kiểu gen và xác định tần số đa hình rs4994 trên gen ADRB3 ở trẻ 3-5 tuổi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 35, Số 1 (2019) 101-111.
  31. Lê Thị Tuyết và Phạm Thị Phương, 2019, Chỉ số sáng tạo của học sinh trường tiểu học song ngữ Brendon năm 2018. Tạp chí Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên san Khoa học tự nhiên, số 64(10A), 176-182. DOI: 10.18173/2354-1075.2019-0067.
  32. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết, Đỗ Thị Như Trang và Nông Văn Nhân, 2019. Chương trình giáo dục trong nhà trường giúp nâng cao nhận thức về sức khoẻ sinh sản: nghiên cứu can thiệp trên học sinh trường THPT Tràng Đinh, Tỉnh Lạng Sơn. Tạp chí Đại học Sư phạm Hà Nội, chuyên san Khoa học tự nhiên, số 64 (10A), 176-182
  33. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu, Ngô Thị Thu Hoài, Nguyễn Thị Lan Hương, Lê Thị Thuỳ Dung, Đỗ Nam Khánh (2019). Gánh nặng kép dinh dưỡng và ảnh hưởng của thói quen ăn uống đến tình trạng dinh dưỡng ở trẻ mầm non xã Nam Hồng, Đông Anh, Hà Nội, năm 2018. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Y Dược, Tập 35, Số 2 (2019) 68-77.
  34. Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet (2020). Genotyping method and frequency of single nucleotide polymorphism rs12970134 near Melanocortin-4 receptor genotypes in Hanoi preschool children population. TNU Journal of Science and Technology, 225(05): 38-44.
  35. Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Trịnh Thị Mỹ Định, Lê Thị Thùy Dung, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị Hương (2020). Thực trạng thừa cân béo phì và một số yếu tố liên quan ở nhà của trẻ em mầm non huyện đông anh, Hà Nội năm 2019. Tạp chí Y học dự phòng, Tập 30, số 1 – 2020.
  36. Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Nguyễn Thị Thu Liễu, Lê Thị Thùy Dung, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị Hương (2020) Mối liên quan giữa đặc điểm chăm sóc của người mẹ với thừa cân béo phì ở trẻ mầm non huyện Đông Anh – Hà Nội. Tạp chí Y học Việt Nam, Tập 490, số 2, năm 2020, tr 4-7.
  37. Đỗ Nam Khánh, Vũ Thị Tuyền, Vũ Kim Duy, Nguyễn Thị Thu Liễu, Trịnh Thị Mỹ Định, Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình, Lê Thị Hương (2020). Mối liên quan giữa thực hành chăm sóc dinh dưỡng giai đoạn 1000 ngày đầu đời đến tình trạng béo phì ở trẻ mầm non quận Hoàng Mai, Hà Nội. Tạp chí Nghiên cứu Y học, Số 126, tập 2, năm 2020, tr 207-213.
  38. Le Thi Thuy Dung, Savvina N. V., Afanaseva A.N., Do Nam Khanh, Le Thi Tuyet (2021). Influence of nutrition in the infant period on overweight and obesity of children aged 24 to 60 months in some northern provinces of vietnam: a case-control study. TNU Journal of Science and Technology. 226(10): 330 - 336.
  39. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Huỳnh, Dương Thị Anh Đào, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Phúc Hưng; Tích hợp giáo dục sức khỏe sinh sản trong dạy học Sinh học 11 giúp nâng cao năng lực giải quyết vấn đề của học sinh tại tỉnh Trà Vinh; Tạp chí Khoa học – Đại học Sư phạm Hà Nội; 2021; 66(4G); pp.161-170.
  40. Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, Đặng Thị Ngọc Tú, Nguyễn Thị Trung Thu, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Lê Ngọc Hoàn, Nguyễn Phúc Hưng; Thực trạng chỉ số sáng tạo và mối liên quan giữa một số yếu tố môi trường sống đến chỉ số sáng tạo của học sinh khối 10 Trường Trung học phổ thông chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội; Tạp chí Khoa học  Đại học Sư phạm Hà Nội; 2021; 66(4F); pp.181-187.
  41. Nguyễn Thị Trung Thu, Hà Thuỳ Linh, Lê Thị Tuyết, Dương Thị Anh Đào, 2022. Thực trạng dinh dưỡng của học sinh trường Trung học phổ thông số 1 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội, Tập 67, số 1, trang 3-10.
  42. Le Thi Thuy Dung, Dao Thi Thuy, Nguyen Hoai Thuong, Le Thi Tuyet, 2022. Changes in living conditions, lifestyle and behaviors of high school students during covid-19 pandemic in Vietnam. HNUE Journal Of Science. Natural Sciences 2022, Volume 67, Issue 2, pp. 148-155.
  43. Le Thi Thuy Dung, Dao Thi Thuy, Nguyen Hoai Thuong, Le Thi Tuyet (2022). Changes in living conditions, lifestyle and behaviors of high school students during covid-19 pandemic in Vietnam. HNUE Journal Of Science. Natural Sciences 2022, Volume 67, Issue 2, pp. 148-155.
  44. Nguyen Thi Trung Thu, Pham Bui Quang Minh, Le Thi Tuyet (2022). Optimizing genotyping procedure and determining frquency of single nucleotide polymorphism rs7799039 belong to LEP gene in four-year-old boys in Hanoi. HNUE Journal of Science, Natural Sciences, 67(3): 153-161.

Bài đăng tạp chí quốc tế

  1. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Le Thi Hop, Tran Quang Binh and Vu Thi Minh Thuc (2016). Association of apolipoprotein E polymorphism with plasma lipid disorders, independent of obesity-related traits in Vietnamese children. Lipids in Health and Disease 15, 176-182. DOI: 10.1186/s12944-016-0349-6
  2. Nguyen Thi Hong Hanh, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Yang Tao, Dinh-Toi Chu (2017), Childhood Obesity Is a High-risk Factor for Hypertriglyceridemia: A Case-control Study in Vietnam. Osong Public Health Res Perspect, 8(2), 138-146. doi: 10.24171/j.phrp.2017.8.2.06
  3. Le Thi Tuyet, Bui Thi Nhung, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Hong Hanh, Le Danh Tuyen, Tran Quang Binh, and Vu Thi Minh Thuc (2017). The Brain-Derived Neurotrophic Factor Val66Met Polymorphism, Delivery Method, Birth Weight, and Night Sleep Duration as Determinants of Obesity in Vietnamese Children of Primary School Age. Childhood Obesity. DOI: 10.1089/chi.2017.0007.
  4. Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Thuy Dung, Le Thi Tuyet (2018). Nutritional status: the trends of preschool children aged 10–60 months in the north of Vietnam. Health Risk Analysis. 2018. no. 4. pp. 57-65. ISSN (Eng-online) 2542-2308. DOI: 10.21668/health.risk/2018.4.06.eng.
  5. Thi Tuyet Le, Thi Thuy Dung Le, Nam Khanh Do, V. Savvina Nadezhda, M. Grjibovski Andrej, Thi Trung Thu Nguyen, Thi Thanh Mai Nguyen, Thi Tuyen Vu, Thi Huong Le, Thi Thu Lieu Nguyen, Thi Anh Dao Duong (2019). Ethnic Variations in Nutritional Status among Preschool Children in Northern Vietnam: A Cross-Sectional Study. Int. J. Environ. Res. Public Health 2019, 16, 4060; doi:10.3390/ijerph16214060.
  6. Le Thi Thuy Dung, Nguyen Thi Trung Thu, N.V. Savvina, Le Thi Tuyet (2020). МЕТОД ГЕНОТИПИРОВАНИЯ И ЧАСТОТА ГЕНОТИПОВ ОДНОНУКЛЕОТИДНОГО ПОЛИМОРФИЗМА ГЕНА РЕЦЕПТОРА ЛЕПТИНА (LEPR-RS1137101) У ДЕТЕЙ ДОШКОЛЬНОГО ВОЗРАСТА ВО ВЬЕТНАМЕ. КЛИНИЧЕСКАЯ ГЕНЕТИКА В ПЕДИАТРИИ 2020, 121-126. DOI: 10.24110/0031-403X-2020-99-1-121-126.
  7. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Le Thi Hop, Le Thi Tuyet, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Tran Quang Binh (2020). The APOA5-rs662799 polymorphism is a determinant of dyslipidemia in Vietnamese primary school children. Lipid 55(6):683-691. Doi: 10.1002/lipd.12270.
  8. Dung Le T.T., Savvina N.V., Petrova M.N., Geppe N.A., Tuyet Le T., 2021. Impact of medical and social factors on obesity in preschool children in northern Vietnam: a case-control study. YAKUT MEDICAL JOURNAL. 3(75). ISSN 1813-1905 (print), ISSN 2312-1017 (online) (Tiếng Nga).

Bài đăng kỉ yếu hội nghị khoa học

  1. Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Dương Thị Anh Đào (2012). Nghiên cứu tác dụng của trà lá sen (Neulumbo nucifera) trong điều trị béo phì trên chuột nhắt trắng (Mus musculus). Kỷ yếu HNKH toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất, NXB Nông nghiệp, 755-762.
  2. Trần Quang Bình, Dương Văn Thanh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Thành Nam, Phạm Trần Phương, Hà Thị Liên, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Đỗ Thị Như Trang, Trần Văn Long, Nguyễn Đình Dũng, Bùi Văn Tước (2012), Tính đa hình và sự liên quan cúa SNP rs9939609 tại gen FTO với bệnh béo phì ở trẻ em tiểu học nội thành Hà Nội, Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 413-419.
  3. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết (2016). Tình trạng dinh dưỡng của học sinh trường tiểu học Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương năm 2014. Báo cáo khoa học toàn quốc về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ hai, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội, 144-149.
  4. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Thị Anh Đào, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Trung Thu, 2018. Tình hình giảng dạy và tích hợp nội dung bình đẳng giới cho sinh viên khoa Sinh học - Trường Đại học sư phạm Hà Nội. Thông tin phụ nữ và bình đẳng giới, 53-68.
  5. Lê Thị Tuyết, Giang Hồng Diệp (2020). Thiết kế hoạt động trải nghiệm trong dạy học chủ đề “tác hại của thuốc lá với sức khoẻ” nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo cho học sinh. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở việt nam - hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4. 1056-1065. DOI: 10.15625/vap.2020.000130.
  6. Lê Thị Tuyết, Đào Thị Thủy (2022). Mối liên quan giữa một số đặc điểm môi trường sống gia đình với cảm xúc tiêu cực trong giai đoạn giãn cách xã hội do đại dịch COVID-19 của học sinh một số trường THPT tại tỉnh Thái Bình. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5,, 704-712. DOI: 10.15625/vap.2022.0078.
  7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Chuyên, Lê Thị Tuyết (2022). Mối liên quan của hành vi ăn uống đến tình trạng tỉ lệ mỡ cơ thể cao ở học sinh 11 - 14 tuổi tại thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, 695-703. DOI: 10.15625/vap.2022.0077.
  8. Le Ngoc Hoan, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Nguyen Thi Hong Hanh, Ho Thi Hong Van (2022). Pine nut oil intake upregulates mrna expression of uncoupling protein 2 (ucp2) in brown adipose tissue of high fat diet-fed mice. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, 843-848. DOI: 10.15625/vap.2022.0094.
  9. Đỗ Thị Trang, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Tố Như, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Trung Thu, Lê Thị Tuyết (2022). Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm trong dạy học chủ đề cơ thể người, khoa học tự nhiên 8 nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, 1084-1092. DOI: 10.15625/vap.2022.0117.
  10. Nguyen Duong Anh Hong, Dam Hoang Linh, Le Thi Tuoi, Do Thi Nhu Trang, Duong Thi Anh Dao, Nguyen Thi Trung Thu, Le Thi Tuyet (2022). EFFECT OF MANGOSTEEN (Garcinia mangostana L.) PEEL EXTRACT ON WEIGHT LOSS AND ADIPOSE TISSUE MASS IN MICE. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam - Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5, 616-623. DOI: 10.15625/vap.2022.0067

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt (nếu có):

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2016

Bằng khen của Bộ trưởng Bộ giáo dục và đào tạo, Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức kỳ thi Olympic Sinh học Quốc tế lần thứ 27 tại Việt Nam năm 2016

Số: 2858/QĐ-BGDĐT ngày 17/8/2016. Bộ GD-ĐT.

2016

Giấy khen của BCH Công đoàn Trường ĐHSP Hà Nội, Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào “Giỏi việc trường, đảm việc nhà” năm học 2015-2016

Số 89/QĐ-CĐ, ngày 28/7/2016. Đại học Sư phạm Hà Nội.

2017

Giấy khen của BCH Đoàn Trường ĐHSP Hà Nội, Đã có thành tích xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào Thanh biên, nhiệm kỳ 2015-2017.

Số: 175/XVII-QĐ-TNSP ngày 14/2/2017. Trường ĐHSP Hà Nội

2019

Bằng khen của Hội Liên hiệp phụ nữ Việt nam vì có thành tích xuất sắc trong học tập và nghiên cứu

Số 2853/QĐ-ĐCT - Hội Liên hiệp phụ nữ Việt nam, ngày 1/3/2019

2021

Giải thưởng sáng tạo trẻ trường Đại học Sư phạm Hà Nội của BCH Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, trường Đại học Sư phạm Hà Nội vì đã có thành tích xuất sắc trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học.

Số 185/QĐ-TNSP, Đại học Sư phạm Hà Nội, ngày 26/03/2021.

 

Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây


Source: 
26-08-2021
Tags