TS. TRẦN KHÁNH VÂN

Họ và tên: TS. TRẦN KHÁNH VÂN

Chức danh: TS, GVC

Chức vụ: Trưởng bộ môn

E-mail: vantk@hnue.edu.vn

Công tác tại khoa từ năm: 2011

Quá trình đào tạo:

Nội dung đào tạo

Cơ sở đào tạo

Năm hoàn thành đào tạo

Đại học

Trường ĐH Sư phạm HN - Ngành Sinh-KTNN

2000

Thạc sĩ

Trường ĐH Kochi, Nhật Bản - Chuyên ngành Nông nghiệp

2003

Tiến sĩ

Trường ĐH Ehime, Nhật Bản - Chuyên ngành Khoa học Môi trường

2006

Sau Tiến sĩ

Trường Nông- Công Nghiệp Tokyo, Nhật Bản- Chuyên ngành Khoa học Môi trường

2007

Chứng chỉ

  • Hoàn thành khóa học “Pronunciation course” at Intermediate level, từ 9/12/2015 đến 9/3/2016 tại Language Link
  • Hoàn thành khóa học “English in classroom” tại trường ĐHSP HN, từ 12/04-12/6/2016
  • Đạt 02 chứng chỉ tiếng Anh theo chuẩn quốc tế Cambridge (3/2018): TKT -language and background to language learning and teaching, TKT- Content and Language Integrated Learning
  • Hoàn thành khóa học ngắn hạn: “Cây ngô biến đổi gen” do ĐH Lâm nghiệp và Viện Di truyền Nông nghiệp tổ chức năm 2011.
  • Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng: loại giỏi, số hiệu: NV 19580 năm 2016
  • Đã hoàn thành chứng chỉ tin học theo thông tư số 03/2014/TT-BTTTT (1/2018)
  • Đã hoàn thành chương trình “Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp cho giảng viên hạng II’ do Trường ĐHSPHN giảng dạy, Chứng chỉ số: 12/QĐ181518.CDNNGV2 ngày 19/4/2018
  • Đã hoàn thành khóa học bồi dưỡng kiến thức pháp luật, nghiệp vụ biên tập do Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức, 9/2018
  • Đã hoàn thành khóa học “Governance and management in higher education” do trường ĐHSPHN tổ chức với tài trợ từ Chính phủ Bỉ và được giảng dạy bởi giảng viên ĐH Southern Cross (Úc) từ 22/10 đến 16/11/2018 (online and on-site)
  • Đạt chứng chỉ đã hoàn thành khóa học quốc tế về “Agroecology Approaches for Sustainable Intensive Agriculture” tại Israel từ 21 tháng 10 đến 9 tháng 11 năm 2018 do Trung tâm đào tạo Nông nghiệp quốc tế,  Bộ Ngoại giao Israel cấp
  • Đã hoàn thành gia khóa học: English as Medium of Instruction (EMI): ĐH Ohio (Mỹ) phối hợp với ĐSQ Mỹ tại Việt Nam, 10 - 12/2019.
  • Đã tham gia chương trình: tập huấn bồi dưỡng giáo viên PT cốt cán thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới của ETEP, 10-11/2019 đến 12/2021 tại ĐHSPHN.
  • Đã hoàn thành gia khóa học bồi dưỡng và nhận giấy chứng nhận cho 3 module: A-level; vận dụng các phương pháp hiện đại trong dạy học tiếng Anh, tìm hiểu ngôn ngữ Anh từ góc độ giao tiếp trong dạy học (1-2/2022), do Viện Nghiên cứu  giáo dục và phát triển nhân lực và trường HNUE cấp.

Các môn học giảng dạy:

  • Đại học: Sinh lý học thực vật; Plant Physiology; Tiếng Anh chuyên ngành I, II; Tiếng Anh chuyên ngành; Cơ sở vật lí trong khoa học sự sống (Tiếng Việt và tiếng Anh), Dinh dưỡng thực vật.
  • Cao học: Dinh dưỡng khoáng ở TV; Chất điều hòa sinh trưởng ở TV; Cơ sở hóa lí- hóa sinh trong sinh học; Sinh học phát triển thực vật; Bảo quản nông sản sau thu hoạch
  • Nghiên cứu sinh: Dinh dưỡng Nitơ ở TV; Kim loại nặng trong đất và sự tích tụ của chúng trong nông sản; Sinh lý học sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
  •  
    Hệ VHVL: Hoa và cây cảnh đại cương (khoa SPKT); Giáo dục Môi trường cho trẻ mầm non, Tổ chức hoạt động khám phá môi trường xung quanh cho trẻ mầm non (khoa Mầm non).
  • Bồi dưỡng GV THCS dạy môn KHTN: học phần Sinh học và cơ thể.
    Các hướng nghiên cứu chính:
  1. Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước bở kim loại nặng bằng thực vật kết hợp với các chế phẩm sinh học.
  2. Nghiên cứu biến đổi sinh lý, hóa sinh liên quan đến tính chống chịu (hạn, mặn, bệnh…) của cây trồng.
  3. Xử lí nước thải sinh hoạt nông thôn.

Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì:

STT

Tên đề tài

Mã số

Cấp

Thời gian thực hiện (từ....đến...)

1

Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt tai các khu đô thị và nông thôn ứng dụng công nghệ EBB cải tiến (chủ nhiệm đề tài)

Sở KH và CN Bắc Ninh

5/2017-7/2021

Đã nghiệm thu ngày 14 tháng 7 năm 2021 tại Sở KHCN Bắc Ninh- Kết quả: Đạt

2

Nghiên cứu tình trạng rau nhiễm độc bởi kim loại nặng (Cu, Mn, và Zn) và bước đầu đề xuất liều lượng chế phẩm vi sinh để làm giảm hàm lượng kim loại trong rau ở Phúc Lý, Minh Khai, Nam Từ Liêm, Hà Nội (chủ nhiệm đề tài)-MS: SPHN17-10

Trường ĐHSPHN

11/2017-12/2018

Đã nghiệm thu ngày 11/7/2019 với kết quả: xuất sắc theo QĐ số 4144/QĐ-ĐHSPHN-KHCN ngày 9/7/2019

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách:

  1. Khương Thị Thu Hương (chủ biên), Lê Thị Vân Anh, Trần Khánh Vân, 2018. Giáo trình đại học: Sinh lý học thực vật- Tập 1: Phần lý thuyết. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2018; 356 tr. ISBN: 987-604-67-117 1-1
  2. Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh Lê Đức Ánh, Trần Khánh Vân, 2019. Sách: Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông mới, 140 trang, NXB Đại học Sư phạm, 2019; ISBN: 978-604-54-5893-8.
  3. Lê Huy Hoàng, Phạm Thị Bình, Nguyễn Thị Thu Trang, Vũ Như Thư Hương, Dương Xuân Quý, Bùi Quyết Thắng, Nguyễn Thị Thùy Trang, Trần Khánh Vân, Đặng Minh Đức, Nguyễn Hoài Nam, 2021. Tài liệu hướng dẫn xây dựng kế hoạch bài dạy STEM 11- Bộ GD ĐT- Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2- tài liệu tham khảo dành cho cán bộ quản lý, giáo viên THCS - NXB Thanh niên_296 trang, ISBN: 978-604-334-761-6, 2021.
Lê Huy Hoàng, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Thị Thu Trang, Vũ Như Thư Hương, Phạm Thị Bình, Dương Xuân Quý, Đặng Minh Đức, Trần Khánh Vân, Bùi Quyết Thắng, Nguyễn Thị Thùy Trang, 2021. Tài liệu hướng dẫn xây dựng kế hoạch bài dạy STEM 10- Bộ GD ĐT- Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 -Tài liệu tham khảo dành cho cán bộ quản lý, giáo viên THCS - NXB Thanh niên_283 trang_ ISBN: 978-604-334-761-6, 2021.

Bài báo khoa học:

  1. Kang Y., M. Tsuji, H. Kosuga, K. Sakurai and K. V. Tran, 2002, Evaluating of Boron Behavior in Soil and Water Environment toward the Sustainable Agriculture, In “Transaction Papers, 17th World Conference of Soil Science” in Thailand, 1181.1-11.
  2. Khanh Van Tran, Kang Yumei, Sakurai Katsutoshi, 2003, Boron behavior in soil-plant system and the role of bark compost controlling boron leaching, The annual meeting of Japanese Society of Soil Science and Plant Nutrition, 49th, p 25,  https://doi.org/10.20710/dohikouen.49.0_25.
  3. Van Tran Khanh, Kang Yumei, Sakurai Katsutoshi, 2005. Boron Fixation and Its Release in Soils and Bark Compost. J. Soil Sci & Plant Nutri.51 (1); p 69-74.
  4. Van Tran Khanh, Kang Yumei, Fukui T, 2005. Simultaneous phytoremediation of arsenic and heavy metals in contaminated soils with Athyrium yokoscense. 15th  Int. Plant Nutri. Colloquium. 1; p 694-695.
  5. Van Tran Khanh, Kang Yumei, Sakurai Katsutoshi, Iwasaki Kozo, 2006.  Arsenic and heavy metals accumulation by Athyrium yokoscense from contaminated soils. J. Soil Sci & Plant Nutri.52; p 701-710.
  6. Nguyen Minh Phuong, Yumei Kang, Katsutoshi Sakurai, Kozo Iwasaki, Chu Ngoc Kien, Nguyen Dinh Bang, Tran Khanh Van, 2006. Content of Arsenic and Heavy metals in soils from Red River Delta, Vietnam. The annual meeting of Japanese Society of Soil Science and Plant Nutrition, p 169 ( https://doi.org/10.20710/dohikouen.52.0_169_1)
  7. Okazaki M, Van Tran Khanh, 2011. Cadmium concentration in eggplant (Solanum melongena) and soil of Cd-polluted areas in Japan. The 12th International Symposium for Environmental Issues in Korea and Japan. 1; p 94-99.
  8. Trần Khánh Vân, Nguyễn Văn Đồng, Dương Thị Thu Trang, 2012. Khảo sát khả năng tiếp nhận gen của một số giống đậu tương Việt Nam thông qua Agrobacterium tumefaciens. Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ nhất, NXB Nông Nghiệp, p 771-778; ISBN 978-604-60-0157-7. ISBN 978-604-60-0157-7.
  9. Trần Khánh Vân, Nguyễn Thị Thao, Trần Thị Thanh Huyền, 2014. Ảnh hưởng của nguyên tố vi lượng molypđen đến khả năng chịu hạn của một số giống đậu tương ở giai đoạn nảy mầm. Tạp chí Khoa học ĐH QG HN, Chuyên san Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập số 30, số 1S, tr 282-291.
  10. Trần Khánh Vân, Nguyễn Thị Thao, Trần Thị Thanh Huyền, 2014. Ảnh hưởng của molypđen đến khả năng chịu hạn của một số giống đậu tương ở giai đoạn cây con. Tạp chí Khoa học và Phát triển, Học viện Nông nghiệp Hà Nội (HUA). ISSN 1859-0004. Tập 12, số 7, tr. 1075-1084.
  11. Tran Khanh Van, Pham Thi Hau, 2015. The effect of microorganism fertilizer on the growth and Cu accumulation of lettuce (Lactuca sativa) grown on contaminated soil by Cu. Journal of Science, Hanoi National University of Education, Vol.60, No. 9, pp. 104-111
  12. Trần Khánh Vân, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Viết Hiệp, 2016. Nghiên cứu ảnh hưởng của kim loại kẽm (Zn) đến một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh và sự tích lũy Zn của cây kèo nèo (Limnocharis flava), Kỉ yếu hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, ISBN: 978-604-62-5440-9, tr. 1336-1343
  13. Trần Khánh Vân, Mai Thị Nhài, Nguyễn Viết Hiệp, 2016. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm vi sinh và phân hữu cơ vi sinh đến một số chỉ tiêu sinh lý-hóa sinh và sự tích lũy kim loại chì (Pb) của cây đậu bắp (Abelmoschus esculentus L.). Kỉ yếu hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, ISBN: 978-604-62-5440-9, tr.1319-1327
  14. Tran Khanh VAN, Do Thi Oanh, 2017. Effect of Biogro microorganism fertilizer application on the growth of Brassica integrifolia grown on Cu and Zn contaminated soil at Phuc Ly commune, North Tu Liem District, Hanoi, Vietnam. The Second International Symposium on Sustainable Agriculture and Agro-Industry (ISSAA 2017), pp. 24, Walailak University, Thailand.
  15. Trần Khánh Vân, Vũ Thị Phượng, Lê Hải Đăng, 2017. Nghiên cứu ảnh hưởng của quặng bentonite đến một số chỉ tiêu sinh lý-hóa sinh và sự tích lũy Cu của rau dền đỏ (Amaranthus tricolor) trồng trên đất ô nhiễm Cu. Kỉ yếu Hội nghị toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên lần thứ 7, 20-10-2017, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-913-615-3; p 2030-p 2036.
  16. Nguyễn Thị Thao, Trần Khánh Vân, 2017. Nghiên cứu nồng độ đường gây hạn và động thái enzym amylaza, enzym proteaza trong quá trình nảy mầm của một số giống đậu tương khi gặp stress hạn. Tạp chí Khoa học ĐH QG HN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 33, số 2S, trang 168-179; ISSN: 2588-1140
  17. Trần Khánh Vân, Đào Thị Hường, Lê Hải Đăng, 2017. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh Sông Gianh và chế phẩm DHL2  đến một số chỉ tiêu sinh lý - hóa sinh ở rau cải ngồng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ISSN: 1859-4581, Số tháng 12/2017, trang 42-47.
  18. Nguyễn Thị Thao, Nguyễn Văn Mã, Trần Khánh Vân, 2017. Nghiên cứu nồng độ NaCl gây mặn, phân nhóm theo khả năng chịu mặn và động thái enzyme amilase, protease ở hạt nảy mầm của các giống đậu tương chịu mặn khác nhau. Hội thảo khoa học Sinh lý thực vật toàn quốc: “Sinh lý thực vật ứng dụng trong nông nghiệp công nghệ cao” lần thứ 2. NXB Nông nghiệp, ISBN: 987-604-60-2664-8, trang 152-161.
  19. Trần Khánh Vân, Nguyễn Thị Thu Hương, Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân vi sinh Biogro và chế phẩm AMS-1 biến tính đến một số chỉ tiêu sinh lý và sự tích lũy Cu trong cây cải xanh (Brassica juncea L.) trồng trên đất ô nhiễm. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Quy Nhơn. NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Trang 969-977, 5/2018.
  20. Nguyễn Thị Thao, Trần Khánh Vân, Động thái hoạt độ enzym catalaza và peroxydaza của một số giống đậu tương nảy mầm khi gặp stress hạn, mặn, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 3 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Quy Nhơn, Trang 870-877, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 987-604-913-695-5, 5/2018.
  21.  Vũ Thị Nhiên, Tạ Kim Nhung, Stefan Jouannic, Lê Hùng Lĩnh, Phạm Xuân Hội, Trần Khánh Vân, Trần Vũ Hằng, Phạm Thị Mai, Lê Thị Như, Khổng Ngân Giang, 10/2018. Tạo quần thể lai F1 làm vật liệu khởi đầu để đánh giá vai trò của QTL9 liên quan đến các tính trạng năng suất của tập đoàn lúa Việt Nam. Tạp chí Khoa học công nghệ nông nghiệp Việt Nam, Số 11 (96), trang 25-31, năm 2018.
  22. Tran Khanh Van, Do Thi Oanh, Nguyen Phuong Thao, Pham Thi Van, 11/2018. The effect of using BioGro fertilizer for reducing Cu and Zn content in Brassica integrifolia grown on contaminated soil. Journal of Science, Hanoi National University of Education. Vol.63, No. 10, p154- p161, 2018.
  23. Trần Khánh Vân, Hoàng Thị Huyền, Nguyễn Viết Hiệp, 2019. Sử dụng Eco-Bio-Block cải tiến để xử lý nước thải sinh hoạt nông thôn ở huyện Quế Võ, Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học Tự nhiên, ĐH Sư phạm Hà Nội, số 64 (10A), tr 183-192, 10/2019.
  24. Sengsoulichan DETHVONGSA, Nguyễn Anh Vũ, Trần Khánh Vân, 2019. Ảnh hưởng của điều kiện ngập úng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cây sắn giống BK và KM94 đột biến. Tạp chí Khoa học Tự nhiên, ĐH Sư phạm Hà Nội, số 64 (10A): tr 11-19.
  25. Nguyễn Thị Thao, Vũ Thị Thu Hà, Trần Khánh Vân, 2019. Động thái tích lũy glycine betaine của một số giống đậu tương (Glycine Max (L.)) Merrill) ở giai đoạn cây con khi chịu stress hạn và mặn. Tạp chí Khoa học Tự nhiên, ĐH Sư phạm Hà Nội, số 64 (10A), tr 153-160, 10/2019.
  26. Nguyen Thi Thanh Hien, Nguyen Phuong Thao, Pham Thi Van, Tran Khanh Van, tháng 7, 2020. Initial study on effect of subtrates, light conditions on some physiological parameters of sacha inchi (Plukenetia volubilis L.) and fatty acid composition of seeds. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 4 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc. Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-9955-23-5; p 652-662.
  27. Sengsoulichan Dethvongsa; Nguyen Anh Vu; Tran Khanh Van, 12, 2020. Comparison Waterlogging Tolerance Potential of Cassava. Basic Clin Pharmacol Toxicol. 2020; 127:7–65. Volume 127, Issue S5, Special Issue:2020 International Conference on Advances in Biological Science and Technology (ICABST 2020), Virtual event, 28–30 October 2020.
  28. Sengsoulichan Dethvongsa; Nguyen Anh Vu; Tran Khanh Van, 10/2021. Analysis of genetic diversity of 26 cassava cultivars (Manihot esculenta Cranzt) with different response to waterlogging conditions by using RAPD markers. Journal of Science, HNUE, Volume 66, Issue 3, pp. 170-179; DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0058.
  29. Sengsoulichan Dethvongsa , Nguyễn Anh Vũ và Trần Khánh Vân, 2021. Chọn lọc giống sắn tiềm năng chống chịu điều kiện ngập úng thông qua sự biểu hiện hình thái-sinh lí. Tạp chí Khoa học Tự nhiên, ĐH Sư phạm Hà Nội, số 66 (4F): tr 56-65. DOI: 10.18173/2354-1059.2021-0068.
  30. Pham Thanh Hai, Tran Khanh Van, Nguyen Thi Hang Nga, 2021. An assessment of pedagogical students awareness about climate change education in Vietnam’s upper secondary education program-case study at Hanoi National University of Education. Proceedings of the 2nd international conference on innovation and teacher education ILITE 2, p440-457.
  31. Trần Khánh Vân, Nguyễn Xuân Lâm, Nguyễn Thị Anh Thơ, 2022. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng N, P, K và thời điểm bón thúc phân hữu cơ vi sinh đến một số chỉ tiêu sinh trưởng, sinh lý của cây gai xanh (Boehmeria nivea.L). Kỉ yếu Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 5 về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, tr. 739-747, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, ISBN: 978-604-357-065-6.

Khen thưởng, Giải thưởng đã đạt:

 

Năm

 

Danh hiệu thi đua, Bằng khen, Giấy khen, Giải thưởng

Số, ngày, tháng năm của Quyết định công nhận danh hiệu thi đua, bằng khen, giấy khen, giải thưởng; Cơ quan ban hành quyết định

2005

The excellent poster presentation at Annual meeting, Japanese Society of Soil Science and Plant Nutrition, Vol. 51, pp. 184.

Hiệp hội Khoa học Đất và Dinh dưỡng Thực vật Nhật Bản

2016

Bằng khen: của Bộ trưởng bộ GD&ĐT

V/v: Đã có thành tích xuất sắc trong công tác tổ chức kỳ thi Olympic quốc tế Lần thứ 27 tại Việt Nam năm 2016

Quyết định số: 2858/QĐ-BGDĐT, kí ngày 17/8/2016.

2017

The best oral presentation –section plant science and technology

 

The Second International Symposium on Sustainable Agriculture and Agro-Industry (ISSAA 2017), Walailak University, Thailand

2018

LĐ tiên tiến

QĐ số 6199 ngày 15/8/2018

2018

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

Số thứ tự 166 theo QĐ số 8663 ngày 9/8/2019

2018

Giấy khen: Nữ công đoàn viên tiêu biểu “Giỏi việc trường, đảm việc nhà”

Công đoàn Trường ĐHSPHN, Số 120/QĐ-CĐ, ngày 04/9/2018

2019

LĐ tiên tiến

thứ tự 728 theo QĐ số 8663 ngày 9/8/2019

2019

Giấy khen có thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn

số 217/QĐ-CĐ ngày 29/10/2019

2019

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

thứ tự 166 theo QĐ số 8663 ngày 9/8/2019

2020

Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II)

QĐ số 515/QĐ-ĐHSPHN ngày 21/2/2020

2020

LĐ tiên tiến

số 312 ngày 14 tháng 8 năm 2020: số thứ tự 712

2020

Giấy khen Nữ công đoàn viên tiêu biểu trong phong trào Giỏi việc trường, đảm việc nhà

QĐ số 137 ngày 12 tháng 10 năm 2020

2020

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

Thứ tự 115 theo QĐ số 3436 ngày 26/8/2020

2021 Giấy khen Hiệu trưởng Số giấy khen: 4655/TĐKT, 08/10/2021

2021

Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở

QĐ số 4656/QĐ-ĐHSPHN, ngày 11/10/2021 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

2022

Bằng khen cấp Bộ

QĐ số 959/QĐ-BGDĐT ngày 7 tháng 4 năm 2022

2022

CSTĐ cấp Bộ

QĐ số 389/QĐ-BGDĐT ngày 27 tháng 1 năm 2022

2022

Giấy chứng nhận học viên tiêu biểu của 3 module: A-level; vận dụng các phương pháp hiện đại trong dạy học tiếng Anh, tìm hiểu ngôn ngữ Anh từ góc độ giao tiếp trong dạy học- Lớp bồi dưỡng năng lực giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh

Viện Nghiên cứu  giáo dục và phát triển nhân lực

2023 Giấy khen Công đoàn Trường: đã có thành tích xuất sắc trong hoạt động công đoàn nhiệm kỳ 2019-2023 QĐ khen thưởng số 166/QĐ-CDĐHSPHN ngày 19/5/2023
Link Lí lịch khoa học trên website trường Đại học Sư phạm Hà Nội: tại đây

Source: 
27-08-2021
Tags