STT
|
Sinh viên
|
Lớp
|
GVHD
|
Tên đề tài
|
Bộ môn Thực vật học
|
1
|
Phạm Văn Giáp
|
62A
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Liên
|
Nghiên cứu đa dạng các loài thuộc ngành Dương xỉ (Pteridophyta) phân bố ở VQG Tam đảo
|
2
|
Vi Thị Bội
|
62A
|
TS. Nguyễn Văn Quyền
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của các loài thuộc ngành Thông đá (Lycopodiophyta) phân bố ở VQG Tam đảo
|
3
|
Trần Thị Lâm
|
62C
|
TS. Bùi Thu Hà
|
Nghiên cứu đa dạng các loài thuộc ngành Rêu (Bryophyta) phân bố ở VQG Tam đảo
|
4
|
Lê Thị Châm
|
62C
|
TS. Nguyễn Thị Hồng Liên
|
Nghiên cứu những thay đổi trong hình thái, cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của các loài thực vật thuộc các ngành Rêu, Thông đá, Dương xỉ
|
5
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
62B
|
TS. Bùi Thu Hà
|
Nghiên cứu phân loại và mối quan hệ của các chi thuộc họ Trầm (Thymeleaceae) ở Việt Nam
|
6
|
Nguyễn Thị Thu Hạnh
|
62A
|
ThS. Nguyễn Đức Tuấn
|
Khả năng sinh trưởng của cây vẹt dù (B. gymnorrhiza) và đước (R. stylosa) trồng trên nền đất bị thay đổi sau khi xây dựng đầm nuôi hải sản
|
7
|
Hà Kim Oanh
|
62A
|
ThS. Nguyễn Đức Tuấn
|
Đặc điểm tái sinh của quần thể cây cóc vàng (L. racemosa) ở Giao Lạc, Giao thuỷ, Nam Định
|
Bộ môn Động vật học
|
1
|
Lương Mai Anh
|
62B
|
CN. Lê Trung Dũng
|
Nghiên cứu lưỡng cư ở Khu bảo tồn Thiên nhiên Đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Phan Thị Thu Dung
|
62B
|
PGS.TS. Trương Xuân Lam
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của ong mắt đỏ Trichogramma chilonis Ishll (Hymenoptera: Trichogrammatidae) và và khả năng sử dụng chúng trong phòng trừ sinh học sâu đục thân ngô tại phòng thí nghiệm.
|
3
|
Ninh Thị Hòa
|
62A
|
CN. Lê Trung Dũng
|
Đặc điểm hình thái nòng nọc một số loài lưỡng cư thuộc hai giống Microhyla TSCHUDI, 1838 và Rhacophorus Kuhl & Vanhasselt, 1822 (Anura: Microhylidae, Rhacophoridae) trong điều kiện nuôi
|
4
|
Kiều Thanh Huyền
|
62A
|
PGS.TS. Đỗ Văn Nhượng
|
Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của thân mềm chân bụng (Gastropoda) ở Lâm Sơn- Lương Sơn - Hòa Bình
|
5
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
62B
|
TS. Vũ Văn Liên
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
|
Nghiên cứu thành phần loài bướm ngày (Lepidoptera: Rhoplocera) ở cao nguyên đá Đồng Văn- Hà Giang
|
6
|
Nguyễn Thị Huyền A
|
62A
|
PGS.TS. Bùi Minh Hồng
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái của bọ cánh cộc Paederus fuscipes Curtis nuôi bằng thức ăn nhân tạo trong phòng thí nghiệm
|
7
|
Nguyễn Thị Huyền B
|
62A
|
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh
|
Nghiên cứu xây dựng phần mềm Microsoft access quản lý sưu tập mẫu ve giáp (Acari: Oribatida) phục vụ học tập và nghiên cứu
|
8
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
62A
|
TS. Nguyễn Vĩnh Thanh
|
Bước đầu nghiên cứu phân loại học thông qua bộ sưu tập mẫu vật Bò sát tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
|
9
|
Hà Thị Ngọc
|
62A
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu ấu trùng, cá con xuất hiện ở ven bờ cạnh cửa sông Sò, tỉnh Nam Định
|
10
|
Vương Thu Phương
|
62C
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học sinh thái của các loài chim nước làm tổ tập đoàn ở vườn chim Thung Nham, tỉnh Ninh Bình
|
11
|
Phạm Thị Thảo
|
62A
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu ấu trùng, cá con các loài bộ cá Trích (Teleostei: Clupeiformes) ở cửa sông Tiên Yên và Ka Long, tỉnh Quảng Ninh
|
12
|
Phùng Hữu Thỉnh
|
62B
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu sự phát triển cá thể, phân bố của loài cá Nóc sao Takifugu niphobles (Jordan & Snyder, 1901) ở cửa sông Tiên Yên và Ka Long, tỉnh Quảng Ninh
|
13
|
Nguyễn Thị Thương
|
62B
|
PGS.TS. Trần Thị Thanh Bình
|
Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của giun đất ở xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
14
|
Nguyễn Thị Huyền Trang
|
62B
|
TS. Nguyễn Vĩnh Thanh
|
Bước đầu nghiên cứu phân loại học bộ mẫu Lưỡng cư tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
|
15
|
Ngô Anh Tuấn
|
62B
|
PGS.TS. Trần Thị Thanh Bình
|
Nghiên cứu thành phần loài giun đất trong mẫu lưu trữ thu từ Điện Biên và Sơn La
|
16
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
62A
|
TS. Phạm Hồng Thái
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
|
Nghiên cứu đa dạng thành phần loài của họ Ve sầu Cicadidae (Homoptera: Auchenorrhyncha) ở trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc
|
17
|
Nguyễn Thị Ngọc Châm
|
63A
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu thành phần loài và phân bố ấu trùng, cá con phân bộ cá Vược (Percoidei) ở cửa sông Kalong, tỉnh Quảng Ninh
|
18
|
Mai Thu Hương
|
63A
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu đa dạng hình thái đá tai các loài thuộc phân bộ cá Vược (Percoidei) ở sông Tiên Yên, Kalong, Việt Nam
|
19
|
Chu Hoàng Nam
|
63A
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu hình thái và phân bố loài cá bống điếu Branchigobius sp. ở cửa sông Tiên Yên và Kalong, Việt Nam
|
20
|
Tô Thùy Dung
|
64E
|
TS. Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu sự bất đối xứng đá tai ấu trùng cá con loài cá đục bạc Sillago sihama ở Việt Nam
|
Bộ môn Công nghệ sinh học – Vi sinh
|
1
|
Đặng Ngọc Anh
|
62E
|
TS. Phan Duệ Thanh
|
Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn từ rừng ngập mặn Vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định có khả năng tổng hợp amylase
|
2
|
Nguyễn Huyền Chi
|
62B
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Phân lập và tuyển chọn chủng nấm men để sản xuất rượu whishy từ lúa nếp cái hoa vàng
|
3
|
Phạm Thị Thủy
|
62E
|
PGS.TS. Dương Minh Lam
|
Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của chủng nấm Coriolopsis sp.IC
|
4
|
Vũ Thị Thu Thảo
|
62B
|
TS. Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu khả năng kháng pepsin của enzim phytaza kiềm mang đột biến điểm
|
5
|
Bùi Thị Thủy
|
62B
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu khả năng phân hủy sinh học của polyhydroxyalkanoate (PHA) ở các môi trường đất khác nhau
|
6
|
Nguyễn Thị Hải Yến
|
62B
|
TS. Trịnh Thu Hà và TS. Trần Thị Thúy
|
Tách dòng và phân tích trình tự gen chiA mã hóa chitinase của một số chủng Bacillus thurigiensis phân lập tại Việt Nam
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Hoài
|
62C
|
TS. Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa từ đậu nành nảy mầm
|
8
|
Đặng Khánh Ly
|
62A
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu các điều kiện để thu hồi và tinh sạch polyhydroxyalkanoatr (PHA) từ chủng vi khuẩn Bacillus megaterium D8
|
9
|
Mai Thị Ngọc
|
62A
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn dinh dưỡng và điều kiện nuôi cấy đến khả năng lên men tích lũy Polyhydroxyalkanoate (PHA) của chủng Bacillus megaterium D8
|
10
|
Nguyễn Thị Thơm
|
62A
|
PGS.TS. Dương Minh Lam
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đến sự hình thành thể quả nấm Xylaria sp.CP1002
|
11
|
Vũ Thị Mai Anh
|
63E
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu sử dụng mỡ động vật làm nguyên liệu sản xuất polyhydroxyalkanoate
|
12
|
Nguyễn Thị Kim Thảo
|
63E
|
PGS. TS. Dương Minh Lam
|
Nghiên cứu chuyển hóa bã mía thành thức ăn chăn nuôi sử dụng nấm Trichoderma spp.
|
13
|
Phùng Thị Hường
|
63E
|
TS. Trần Thị Thúy
|
Đánh giá giá trị dinh dưỡng của sữa ngô nẩy mầm
|
14
|
Vũ Thúy Ngân
|
63E
|
TS. Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu hoạt tính enzyme nội sinh của một số hạt ngũ cốc nẩy mầm.
|
15
|
Nguyễn Thị Ngọc Mai
|
63C
|
TS. Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn và chống béo phì của nước quả bần chua
|
16
|
Nguyễn Phùng Thanh Mai
|
63C
|
PGS.TS. Dương Minh Lam
|
Nghiên cứu chuyển hóa rơm thành thức ăn chăn nuôi sử dụng nấm Trichoderma spp.
|
Bộ môn Sinh lý người và động vật
|
1
|
Ngô Thị Thu Hương
|
62B
|
TS. Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu chỉ số sáng tạo của học sinh Trường THPT Tạ Quang Bửu, Hà Nội
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh
|
62B
|
TS. Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu chỉ số sáng tạo của sinh viên Trường cao đẳng ASEAN
|
3
|
Mai Thị Thu Thúy
|
62B
|
TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu một số chỉ số hình thái – thể lực, năng lực trí tuệ và một số yếu tố liên quan của học sinh trường tiểu học Cổ Đô, Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
4
|
Nguyễn Thị Hương
|
62B
|
TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu một số chỉ số hình thái – thể lực, năng lực trí tuệ và một số yếu tố liên quan của học sinh trường THCS Tân Hội, Đan Phương, thành phố Hà Nội
|
5
|
Ninh Thị Thùy Liên
|
62B
|
TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu một số chỉ số hình thái – thể lực và năng lực trí tuệ của học sinh trường THPT Thái Thuận và THPT Yên Dũng 1 tỉnh Bắc Giang
|
6
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
62A
|
TS. Lê Ngọc Hoàn
|
Ảnh hưởng của sữa đậu nành xử lý bằng enzyme phytase lên kích thước và khối lượng của cơ thể và một số cơ quan ở chuột Swiss.
|
7
|
Hoàng Thị Hồng Nhung
|
62B
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Mối liên quan của gen APOE với rối loạn chuyển hoá lipid máu ở trẻ em tiểu học Thái Nguyên và Hải Dương
|
8
|
Nguyễn Lan Hương
|
62B
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Mối liên quan của gen APOC3 với rối loạn chuyển hoá lipid máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội
|
9
|
Bùi Thị Thúy Hòa
|
62C
|
ThS. Lê Thị Tuyết
|
Thiết kế hệ thống câu hỏi học phần Sinh lý học người - động vật phục vụ giảng dạy và đánh giá ở bậc đại học
|
10
|
Đỗ Thị Thúy Tâm
|
62C
|
ThS. Lê Thị Tuyết
|
Ảnh hưởng của SNP rs 6499640 gen FTO, rs17782313 gen MC4R đến bệnh béo phì ở trẻ tiểu học Miền Bắc
|
11
|
Nguyễn Thị Diệu Huyền
|
62B
|
ThS. Nguyễn Thị Trung Thu
|
Tính đa hình và mối liê quan của gen KLF17 với nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở người trung niên
|
12
|
Trịnh Thị Thúy Hằng
|
62A
|
ThS. Nguyễn Thị Trung Thu
|
Tính đa hình và mối liê quan của gen APOE với nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở người trung niên
|
13
|
Nguyễn Thị Thanh Ngọc
|
62A
|
TS. Nguyễn Phúc Hưng
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao nhận thức về sức khỏe sinh sản cho học sinh THPT là người dân tộc thiểu số tại tỉnh Lào Cai
|
14
|
Nguyễn Thị Diễm Hương
|
62A
|
TS. Nguyễn Phúc Hưng
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của loài cá căng phân bố ở miền Bắc Việt Nam
|
Bộ môn Sinh lý Thực vật - Ứng dụng
|
1
|
Trịnh Ngọc Anh
|
62C
|
TS. Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh liên quan tới khả năng chịu hạn của 4 giống đậu xanh ở giai đoạn nảy mầm và cây con
|
2
|
Nguyễn Thị Dung
|
62B
|
ThS. Lê Thị Thủy
|
Ảnh hưởng của phương pháp thủy canh và mùa vụ đến năng suất và chất lượng cây dưa chuột (Cucumis sativus L.)
|
3
|
Nguyễn Thị Dung
|
62C
|
TS. Trần Khánh Vân
|
Đánh giá ảnh hưởng của phân vi sinh Biogro tới một số chỉ tiêu sinh lý- hóa sinh và khả năng hấp thu đồng (Cu) và kẽm (Zn) của cây rau muống Ipomoea aquatica Forssk trồng trên đất ô nhiễm Cu, Zn
|
4
|
Dương Hồng Gấm
|
62B
|
ThS. Lê Thị Thủy
|
Xác định loại dung dịch dinh dưỡng thích hợp cho cây rau muống (Ipomoea aquatica) chính vụ và trái vụ trồng bằng phương pháp thủy canh hồi lưu
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
62C
|
TS. Trần Khánh Vân
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất khử trùng H2O2, α – NAA, BA và dịch chiết cà rốt đến quá trình nhân giống in vitro lan hồ điệp vàng chanh (Phalaenosis Fortune Salzman
|
6
|
Trương Thị Thanh Hằng
|
62C
|
TS. Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu một số biến đổi sinh lý, hoá sinh theo tiến trình chín của quả đu đủ (Carica papaya Linn) Nhật trồng tại Từ Liêm – Hà Nội
|
7
|
Phan Thị Thu Huyền
|
62C
|
TS. Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện hạn đến một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh của 4 giống ngô (zea mays. L.) ở giai đoạn nảy mầm và giai đoạn 3 đến 5 lá
|
8
|
Phùng Thị Hải Huyền
|
62B
|
TS. Điêu Thị Mai Hoa.
TS. Lê Hùng Lĩnh
|
Đánh giá khả năng chịu mặn của một số giống lúa trong điều kiện nhân tạo
|
9
|
Bùi Thị Hường
|
62B
|
ThS. Nguyễn Xuân Lâm
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của α – NAA đến khả năng hình thành rễ bất định và sinh trưởng của cành giâm Sachi
|
10
|
Nguyễn Thị Ngân
|
62B
|
ThS. Nguyễn Xuân Lâm
|
Ảnh hưởng của α-NAA đến một số chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng của cây chùm ngây giâm hom giai đoạn vườn ươm
|
11
|
Đặng Thi Tuyến
|
62A
|
ThS. Lê Thị Thủy
|
Ảnh hưởng của một số dung dịch dinh dưỡng đến năng suất và phẩm chất cây cà chua (Lycopersicum esculentum Miller) trồng thủy canh tĩnh
|
12
|
Ngô Văn Thắng
|
62B
|
ThS. Nguyễn Xuân Lâm
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của cơ chất khác nhau đến một số chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng, năng suất và chất lượng của nấm Hồng Chi
|
13
|
Vũ Thị Phương Thoa
|
62B
|
ThS. Nguyễn Xuân Lâm
|
Nghiên cứu động thái một số chỉ tiêu sinh lý hóa sinh của quả sachi (Plukenetia volubilis L) ở các giai đoạn chín khác nhau.
|
14
|
Vũ Thị Yến
|
62C
|
TS. Trần Khánh Vân
|
So sánh khả năng chịu hạn của giống đậu tương DT2003 và DT99 với giống DT2008 ở giai đoạn nảy mầm và giai đoạn cây con.
|
15
|
Hà Thị Ngọc Anh
|
63C
|
TS. Trần Thị Thanh Huyền
Lê Thị Bích Thủy
|
Nghiên cứu nhân giống loài cây thuốc quý, có nguy cơ tuyệt chủng Cát Sâm (Millettia speciosa Champ) bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào
|
16
|
Phạm Thị Linh
|
63C
|
|
|
17
|
Chu Quỳnh Trang
|
63C
|
TS. Trần Thị Thanh Huyền
Lê Thị Bích Thủy
|
Ứng dụng công nghệ gen và công nghệ tế bào vào chọn tạo các giống cây trồng có tính chống chịu (hạn và sâu bệnh) và các giống cây trồng có năng suất chất lượng cao.
|
Bộ môn Hóa sinh – tế bào
|
1
|
Hoàng Thị Thu Hà
|
62C
|
TS. Lê Thị Phương Hoa
|
Nghiên cứu một số thành phần dinh dưỡng và hoạt tính sinh học của rễ củ tam thất hoang (Panax stipuleanatus)
|
2
|
Bá Thị Mai
|
63B
|
TS. Nguyễn Tường Vân – Viện CNSH
ThS. Đào Thị Sen
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nano kim loại đến quá trình nảy mầm của đậu tương
|
3
|
Tạ Thị Thu Hương
|
63B
|
TS. Đào Văn Tấn
|
Phần tích thành phần dinh dưỡng trong quả mắm biển (Avicennia marina)
|
4
|
Trần Thị Quyên
|
63A
|
TS. Lê Thị Phương Hoa
|
Nghiên cứu một số thành phần hoá sinh và hoạt tính sinh học của cao chiết cây toả dương (Balanophora laxiflora)
|
5
|
Nguyễn Thị Kim Thu
|
63B
|
TS. Đào Văn Tấn
|
Nghiên cứu thử độc cua dịch chiết từ hạt cóc kèn (Derris trifoliata) đối với côn trùng
|
6
|
Hạ Thị Minh Thuý
|
63B
|
TS. Đào Văn Tấn
|
Loại bỏ hợp chất tannin trong quả mắm biển (Avicennia marina)
|
7
|
Phạm Thị Phương Thúy
|
63B
|
ThS. Đào Thị Sen
TS. Nguyễn Tường Vân – Viện CNSH
|
Nghiên cứu tác động của một số hạt nano kim loại đến cây đậu tương trong điều kiện hạn hán
|
Bộ môn Phương pháp Dạy học Sinh học
|
1
|
Mẫn Thị Hằng
|
K62A
|
Đỗ Thành Trung
|
Sử dụng thí nghiệm để tổ chức dạy học chương Cảm ứng, sinh trưởng và phát triển - Sinh học 11 THPT
|
2
|
Đỗ minh Phương
|
K62A
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Thiết kế các hoạt động học tập theo nhóm nhỏ để tổ dạy học chương Sinh trưởng và phát triển – Sinh học 11 THPT
|
3
|
Bế Thị Kiều Hương
|
K62A
|
Đỗ Thành Trung
|
Sử dụng thí nghiệm để tổ chức dạy học phần sinh học tế bào – Sinh học 10 THPT
|
4
|
Hòang Thị Kim Oanh
|
K62A
|
Đỗ Thành Trung
|
Sử dụng thí nghiệm để tổ chức dạy học chương I chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh học 11 THPT
|
5
|
Đỗ Thị Hoài Thu
|
K62A
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Thiết kế các hoạt động học tập để tổ chức HS tự học chương virut và bệnh truyền nhiễm sinh học 10 THPT.
|
Bộ môn Di truyền học
|
1
|
Hoàng Thị Ngọc Anh
|
K63C
|
Nguyễn Xuân Viết
|
Chọn lọc in vitro một số dòng khoai môn chịu mặn
|
2
|
Nguyễn Thành Huyền
|
K63C
|
Nguyễn Xuân Viết
|
Nghiên cứu nâng cao chỉ số phân bào ở một số đối tượng cây trồng
|
3
|
Phạm Thị Phương
|
K63C
|
Triệu Anh Trung
|
Phân lập và tách dòng gen TRAX (Translin Associated Protein X) ở nấm Mucor circinelloides
|
4
|
Nguyễn Thị Liên
|
K63C
|
Triệu Anh Trung
|
Nghiên cứu chức năng của gen translin đối với khả năng sinh trưởng, phát triển và tính gây bệnh của nấm Mucor circinelloides
|
5
|
Nguyễn Thị Duyên
|
K63E
|
Phan Thị Thanh Hương
|
Một số gen liên quan đến bệnh Alzeimer trong quần thể người Việt Nam
|
6
|
Trương Thị Nhàn
|
K63A
|
Phan Thị Thanh Hương
|
Hoàn thiện quy trình làm tiêu bản quan sát bộ NST của cá ngựa vằn Danio renio
|
7
|
Trần Thị Hiền
|
K63A
|
Vũ Thị Bích Huyền
|
Quy trình nhân giống in vitro từ hạt của một số loài cây thuốc
|
8
|
Phạm Thị Hồng Hoa
|
K63E
|
Vũ Thị Bích Huyền
|
Quy trình nhân giống in vitro từ hạt của một số loài cây thuốc
|
9
|
Vũ Thị Hạnh
|
K63E
|
Vũ Thị Hiền (viện DTNNVN)
|
Nghiên cứu một số gen liên quan đến tính chịu ngập ở lúa
|