TT
|
Tên thiết bị
|
Tính năng sử dụng
|
1
|
Hệ thống sắc kí lỏng hiệu năng cao, UltiMate 3000, Đức
|
Phân tích định lượng một số hoạt chất sinh học.
|
2
|
Thiết bị sấy khô sản phẩm ở nhiệt độ thấp, Model: YK – 118 Hãng: Trueten
|
Sấy khô mẫu sinh học trong điều kiện âm sâu, quy mô pilot, bán tự động
|
3
|
Máy đông khô, Hãng: FTS 35011 Mã số: Plexi Dry MP, 22654
|
Sấy khô mẫu sinh học trong điều kiện âm sâu, quy mô PTN
|
4
|
FPLC - Máy tinh sạch protein, Model: Bio-logic DuoFlow system 484 BR2
|
Tinh sạch protein và một số hoạt chất sinh học bằng sắc ký cột
|
5
|
Hệ thống lọc luân hồi (cross flow filtration), Model: flexstand Hãng SX: GE Health Care; Bộ phụ kiện máy lọc luân hồi, Cartridge: CFD-2E9A; Màng cô đặc protein UFELA 00100105
|
Lọc cô đặc sinh khối tế bào và protein
|
6
|
Máy quang phổ định lượng UV-Vis Model: V-730Bio Jasco – Nhật Bản
|
Đo màu xác định nồng độ DNA, RNA, protein và một số hợp chất sinh học khác
|
7
|
Máy li tâm lạnh công suất lớn Model: Rotina 420R Hettich- Đức
|
Ly tâm với dung tích lớn, ở nhiệt độ lạnh Tốc độ tối đa: 4.000 vòng /phút. 4 vị trí, có thể tải tối đa 4 x 400ml
|
8
|
Hệ thống kính hiển vi 2 mắt kết nối camera - Model: CX31 - Olympus Nhật
|
Quan sát và chụp ảnh các mẫu tiêu bản vi sinh vật ở độ phóng đại 40, 100, 400 và 1000 lần.
|
9
|
Kính hiển vi soi nổi có kết nối camera Model: SZ61; Olympus - Nhật
|
Quan sát và chụp ảnh các mẫu sinh vật ở độ phóng đại: 0,67X đến 4,5X,
|
10
|
Hệ thống lên men vi sinh vật 10 L Model: Fermac 320 Electrolab Biotech - Anh
|
Nuôi cấy tế bào và vi sinh vật dung tich 10L, điều khiển tự động các thông số nhiệt độ, pH, oxy hòa tan.
|
11
|
Hệ thống lên men vi sinh vật 2L kèm bể làm mát và ấm
|
Nuôi cấy tế bào và vi sinh vật dung tich 2L, điều khiển tự động các thông số nhiệt độ, pH, oxy hòa tan.
|
12
|
Máy đọc đĩa Microplate đa chức năng Multi Reader (Luminescense) Model: Glomax Discover – GM3000; Promega - Mỹ
|
Đo màu xác định nồng độ một số hợp chất sinh học trên đĩa 96 giếng.
|
13
|
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Đức
|
Phân tích định lượng đường, axit hữu cơ, và một số hợp chất sinh học khác
|
14
|
Hệ thống sắc ký khí Hãng SX: Thermo Scientific - Ý Xuất xứ: Ý
|
Phân tích định lượng một số hợp chất sinh học dễ bay hơi
|
15
|
Thiết bị phân tích TOC Hãng: GE Analytical Instrument - Mỹ
|
Phân tích tổng cascbon hữu cơ từ mẫu sinh học
|
16
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Labomed, Mỹ
|
Phân tích quang phổ (UV_VIS) các mẫu sinh hóa và các phản ứng hóa sinh trong cuvet
|
17
|
Máy quang phổ đọc đia 96 giếng: Biotek, Mỹ
|
Phân tích quang phổ các mẫu sinh hóa và các phản ứng hóa sinh với đĩa 96 giếng
|
18
|
Tủ ấm lắc
|
Nuôi cấy lắc vi sinh vật, điều khiển nhiệt tự động
|
19
|
Tủ lạnh âm sâu Sanyo (-70ºC)
|
Giữ mẫu lạnh -70ºC
|
20
|
Tủ lạnh âm sâu Sanyo (-40ºC)
|
Giữ mẫu lạnh -40ºC
|
21
|
Tủ lạnh âm sâu (-30ºC)
|
Giữ mẫu lạnh -30ºC
|
22
|
Máy li tâm Eppendorf
|
Li tâm lạnh thể tích nhỏ (1,5 – 2,0 ml), tốc độ 15000 vòng/phút
|
23
|
Buồng thao tác vô trùng cấp 1
|
Thao tác vô trùng trong nuôi cấy vi sinh vật…
|
24
|
Buồng thao tác vô trùng cấp 2
|
Thao tác vô trùng trong nuôi cấy vi sinh vật
|
25
|
Nồi khử trùng
|
Khử trùng mẫu bằng áp suất và hơi nước
|
26
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cất nước 2 lần
|
27
|
Hệ thống lọc nước siêu sạch
|
Lọc nước MQ
|
28
|
Tủ mát giữ mẫu
|
Giữ mẫu sinh học 4 - 10ºC
|
29
|
Tủ môi trường nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
Nuôi thực vật, có điều khiển ánh sáng, độ ẩm
|
30
|
Tủ môi trường nuôi cấy mô tế bào động vật
|
Nuôi tế bào động vật
|
31
|
Kính hiển vi soi ngược, Karl Zeiss
|
Quan sát mẫu nuôi cấy tế bào động vật ở độ phóng đại 100-400 lần
|
32
|
Kính hiển vi Axiokorp 40, Karl Zeiss
|
Quan sát mẫu sinh vật ở độ phóng đại 100-1000 lần
|
33
|
Máy PCR
|
Khuếch đại gen
|
34
|
Ly tâm lạnh cỡ nhỏ
Model: MIKRO 200R
Hãng sản xuất: Hettich - Đức
|
Nhiệt độ li tâm có thể điều chỉnh trong khoảng: -10°C đến 40°C
Tốc độ tối đa: 15.000 vòng /phút
Dung tích lớn nhất: 30 x 1.5 / 2.0 ml
|
35
|
Máy ly tâm lạnh công suất lớn
|
Model: Z446K; Hermle labor Technik , 4 vị trí, có thể tải tối đa 4 x 400ml
|
36
|
Tủ sấy cỡ lớn
|
Thể tích mẫu 749L, nhiệt độ sấy tối đa 300°C
|
37
|
Bộ điện di đứng loại nhỏ bao gồm bộ nguồn
|
Điện di Protien
|
38
|
Máy PCR
|
Thực hiện các phản ứng nhân gene
|