TT
|
Họ và tên giảng viên
|
Nội dung giới thiệu (Hướng nghiên cứu/Tên đề tài, dự án, thời gian thực hiện)
|
Số lượng Sinh viên có thể nhận/năm
|
Yêu cầu đối với Sinh viên
|
Đơn vị phối hợp nghiên cứu (nếu có)
|
1
|
Triệu Anh Trung
|
1) Nghiên cứu cơ chế phân tử của đặc tính gây bệnh của vi nấm và ứng dụng;
2) Nghiên cứu đa dạng di truyền ĐV, TV, nấm và ứng dụng trong y dược và bảo tồn;
3) Ứng dụng Tin Sinh học và kỹ thuật chuyển gen trong nghiên cứu sinh học phân tử vi nấm;
4) Khai thác nguồn gen nấm và cây dược liệu nhằm tạo các chế phẩm sinh học có lợi cho sức khoẻ con người;
5) Chế tạo các bộ kit nhằm phát hiện một số đối tượng vi sinh vật gây bệnh.
|
3-5SV
|
- Không yêu cầu về hệ đào tạo.
- Ưu tiên SV có tinh thần học hỏi, chăm chỉ, nhiệt tình.
- Khuyến khích SV tham gia nhóm nghiên cứu sớm
|
Trường ĐH KHTN, ĐHQGHN
Trường ĐH Murcia, Tây Ban Nha
Viện CNSH, VAST
|
2
|
Đào Thị Sen
|
1) Nuôi cấy mô thực vật phục vụ nhân nhanh, bảo tồn thu nhận các chất có hoạt tính;
2) Nghiên cứu tạo thực vật chuyển gen lthông qua Agrobacterium;
3) Tách chiết, thu nhận, đánh giá các chất có hoạt tính sinh học như hoạt tính kháng khuẩn, chống oxi hoá, ức chế phân bào ở thực vật.
|
2-3SV
|
Không yêu cầu
|
Viện CNSH, Viện Hoá sinh biển, VAST
|
3
|
Nguyễn Phúc Hưng
|
1) Nghiên cứu đặc điểm sinh sản, sinh trưởng và nhân nuôi một số loài cá cảnh;
2) Nghiên cứu phát triển và sản xuất thức ăn cho cá cảnh và cá nuôi thương phẩm;
3) Nghiên cứu tác dụng của hợp chất từ tự nhiên trên mô hình chuột thực nghiệm nhằm định hướng ứng dụng trong y dược.
|
3-4SV
|
Chăm chỉ, có tinh thần học hỏi, có hứng thú làm nghiên cứu.
|
Viện Chăn nuôi, Viên Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I
|
4
|
Trần Đức Hậu
|
1) Nghiên cứu đặc điểm hình thái, phân loại cá nước ngọt ở bốn khu bảo tồn Bắc Việt Nam;
2) Nghiên cứu vai trò cửa sông bắc Việt Nam đối với giai đoạn sớm của cá;
3) Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học loài cá kinh tế và giá trị bảo tồn ở rừng ngập mặn;
4) Dịch vụ hệ sinh thái, kết nối sinh thái, mô hình phân bố loài.
|
2-4SV
|
Chăm chỉ, làm việc khoa học;
Ưu tiên: giỏi toán & CNTT và điểm học tập giỏi (cho hướng 4)
|
Trường ĐHKHTN, ĐH QG HN
Trường Đại học Niigata, Nhật Bản
Đại học Cần Thơ
|
5
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
1) Đánh giá hoạt tính phòng, hỗ trợ điều trị béo phì, đái tháo đường, rối loạn lipid máu của một số loài thực vật trên chuột;
2) Mối liên quan của gen và một số yếu tố môi trường đến béo phì, đái tháo đường, rối loạn lipid máu ở người;
3) Thực trạng về nhận thức, hành vi của vị thành niên về sức khoẻ sinh sản và đề xuất giải pháp.
|
2SV
|
Chăm chỉ, có tinh thần học hỏi, có hứng thú làm nghiên cứu.
|
Viện Vệ sinh dịch tễ TW, Viện Dinh dưỡng Quốc gia, Trung tâm Giáo dục sức khoẻ sinh sản và Kế hoạch hoá gia đình.
|
6
|
Đỗ Thành Trung
|
1) Nghiên cứu đề xuất các biện pháp để nang cao chất lượng dạy học thực hành SInh học ở trường phổ thông (cả chương trình KHTN, chương trình môn Sinh học);
2) Nghiên cứu xây dựng và sử dụng bộ học liệu số trong dạy học chủ đề Vật Sống - Môn KHTN và trong môn Sinh học THPT nhằm phát triển năng lực cho HS;
3) Thiết kế các chủ đề STEM trong dạy học SInh học ở trường phổ thông;
4) Ứng dụng CÔng nghệ thông tin trong dạy học nhằm phát triển năng lực học sinh trong thời đại CM 4.0.
|
3-4SV
|
Nghiêm túc, chăm chỉ, phù hợp với hướng nghiên cứu, hứng thú nghiên cứu khoa học
|
Các trung tâm giáo dục kĩ năng, tổ chức các hoạt động trải nghiệm
|
7
|
Lê Thị Thủy
|
1) Ứng dụng kĩ thuật thủy canh trong nghiên cứu dinh dưỡng cây trồng nhằm nâng cao năng suất và chất lượng một số loại cây rau, cây hoa và cây dược liệu;
2) Nghiên cứu ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật trong nhân giống in vitro một số loại cây trồng có giá trị kinh tế;
3) Nghiên cứu đặc điểm, ảnh hưởng của một số loại bệnh hại đến năng suất, chất lượng cây trồng. Ứng dụng một số chế phẩm sinh học và dịch chiết thực vật trong phòng trừ sâu, bệnh hại thực vật.
|
2-3 SV
|
Yêu thích, có hứng thú với thực vật (cây cối).Chăm chỉ và có tinh thần học hỏi.
|
Viện Công nghệ Sinh học
|
8
|
Trần Khánh Vân
|
1) Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường đất, nước bở kim loại nặng bằng thực vật kết hợp với các chế phẩm sinh học;
2) Nghiên cứu biến đổi sinh lý, hóa sinh liên quan đến tính chống chịu (hạn, mặn, bệnh…) của cây trồng.
|
2- 3 SV
|
Yêu thích tìm tòi, khám phá
Không ngại vất vả
Yêu thiên nhiên
|
Viện Nông hóa thổ nhưỡng
Viện Di truyền nông nghiệp
Viện nghiên cứu Rau quả HN
|
9
|
Bùi Minh Hồng
|
1) Nghiên cứu thành phần loài và phân bố của côn trùng trên nông sản và cây trồng Nông, Lâm nghiệp;
2) Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học các loài côn trùng bắt mồi ăn thịt có ích (thiên địch) của một số họ ruồi giả ong (Syrphidae), họ bọ rùa (Coccinellidae), họ bọ xít ăn sâu (Anthocoridae);
3) Nghiên cứu nhân nuôi và bảo tồn các loài côn trùng có giá trị kinh tế trong sản xuất Nông, Lâm nghiệp;
4) Nghiên cứu sử dụng các loài sinh vật và sản phẩm sinh vật hạn chế số lượng sinh vật gây hại cây trồng trong sản xuất Nông, Lâm nghiệp.
|
2- 3SV
|
Yêu thích tìm tòi, khám phá
Không ngại vất vả
Yêu thiên nhiên nhất là động vật không xương sống
|
Viện Sinh thái tài nguyên sinh vật
Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Học viện nông nghiệp Việt Nám
Viện nghiên cứu Rau quả HN
|
10
|
Đoàn Văn Thược
|
1) Nghiên cứu đa dạng vi khuẩn;
2) Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng polymer sinh học;
3) Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng hợp chất tương thích;
4) Nghiên cứu sản xuất enzyme và chế phẩm probiotic để ứng dụng trong chăn nuôi.
|
2-3SV
|
Đam mê nghiên cứu khoa học
|
Trường đại học Sains Malaysia, Viện Công nghệ Sinh học, Khoa Sinh học Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
11
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
Đánh giá khả năng chịu hạn, mặn của cây trồng thông qua các quá trình sinh lý như: trao đổi nước, quang hợp, tích lũy các chất trao đổi đặc biệt, sinh trưởng và phát triển.
|
2SV
|
Yêu thực vật, đam mê nghiên cứu khoa học, kiên trì.
|
Viện Công nghệ sinh học, Trung tâm thực nghiệm SH Cổ Nhuế - VAST
|
12
|
Vũ Thị Bích Huyền
|
1) Nghiên cứu tạo vaccine cho động vật thuỷ sản;
2) Đánh giá tác động của số hợp chất thiên nhiên trong việc ức chế hoạt động của sinh vật gây bệnh cho cá;
3) Probiotic cho thuỷ sản.
|
2SV
|
Đam mê nghiên cứu khoa học
|
Viện Công nghệ sinh học ; Viện hoá học và các hợp chất thiên nhiên; Viện Đại học Mở Hà Nội.
|
13
|
Phan Duệ Thanh
|
1) Nghiên cứu đa dạng và bảo tồn vi sinh vật rừng ngập mặn và các hoạt chất của chúng; Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử lí môi trường;
2) Nghiên cứu chế tạo một số sản phẩm đồ uống từ rau, quả nhờ vi sinh vật.
|
1-2SV
|
Yêu thích các công việc trong phòng thí nghiệm
|
Viện Vi sinh vật và CNSH, ĐHQGHN; Viện nghiên cứu hệ gen
|
14
|
Lê Thị Tươi
|
1) Nghiên cứu lai tạo giống nấm, tối ưu điều kiện nuôi trồng nấm Cordyceps militaris;
2) Nghiên cứu chuyển hoá sinh học các hợp chất thiên nhiên và đánh giá hoạt tính sinh học.
|
3-4SV
|
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm
Đam mê nghiên cứu.
Chăm chỉ, có tinh thần trách nhiệm cao.
|
|
15
|
Lê Thị Tuyết
|
1) Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố môi trường và di truyền đến các bệnh rối loạn chuyển hóa (béo phì, đái tháo đường...);
2) Nghiên cứu chuyển hoá ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến chỉ số sáng tạo;
3) Nghiên cứu ảnh hưởng của đại dịch Covid đến tâm lý, thể chất học sinh, sinh viên.
|
3-4SV
|
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm
Đam mê nghiên cứu.
Chăm chỉ, có tinh thần trách nhiệm cao.
|
Trường ĐH Y Hà Nội
|
16
|
Trần Thị Thúy
|
1) Nghiên cứu đa dạng khu hệ vi sinh vật trong mật và sáp ong tự nhiên bằng chỉ thị phân tử và công cụ metagenomics;
2) Ứng dụng vi khuẩn lactic trong chế biến thực phẩm, thức ăn xanh và các phụ phẩm nông nghiệp;
3) Công nghệ vi sinh trong chế biến nước uống và các sản phẩm từ cây tía tô.
|
2-3SV
|
Đam mê nghiên cứu, có tinh thần trách nhiệm.
Sẵn sàng làm việc nhóm dưới sự hướng dẫn của NCS và HVCH.
|
Viện NC hệ gene, Viện Hàn lâm KH&CN VN
Viện CNSH, Viện Hàn lâm KH&CN VN
|
17
|
|
|
|
|
|
18
|
Lê Ngọc Hoàn
|
Nghiên cứu béo phì và các rối loạn chuyển hóa liên quan đến béo phì ở chuột
|
1SV
|
Chăm sóc chuột (n=30) mỗi 2 ngày, trong thời gian liên tục 3 tháng; ưu tiên K>C>A
|
Self-study
|
19
|
Dương Thị Anh Đào
|
(1) Nghiên cứu về giống và dinh dưỡng cho vật nuôi;
(2) Nghiên cứu một số chỉ số nhân trắc và bệnh chuyển hóa trên người;
(3) Nghiên cứu về sức khỏe sinh sản ở học sinh, sinh viên và một số biện pháp nâng cao kiến thức về sức khỏe sinh sản.
|
1-2SV
|
Đam mê nghiên cứu.
Chăm chỉ, có tinh thần trách nhiệm cao.
|
|
20
|
Nguyễn Thị Trung Thu
|
1) Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường, di truyền đến các bệnh rối loạn chuyển hóa (béo phì, rối loạn lipid máu, đái tháo đường....);
2) Nghiên cứu điều tra về thực trạng, kiến thức liên quan đến các bệnh cấp tính (COVID-19);
3) Nghiên cứu về các bệnh học đường (tập khúc xạ...).
|
2-3SV
|
Khuyến khích tham gia nhóm nghiên cứu từ sớm
Đam mê nghiên cứu.
Chăm chỉ, có tinh thần trách nhiệm cao.
|
Trường Đại học Y Hà Nội, Viện Dinh dưỡng Quốc Gia
|
21
|
Lê Thị Phương Hoa
|
Nghiên cứu về thành phần dinh dưỡng, hợp chất thứ cấp và hoạt tính sinh học của các loài thực vật (dược liệu, thực vật rừng ngập mặn), nấm, vi tảo ứng dụng làm thực phẩm dinh dưỡng, dược mỹ phẩm...
|
1-2SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao
|
Khoa Hoá học, ĐHSPHN
Viện HLKH&CNVN
Khoa Sinh học, ĐHKHTN
|
22
|
Vũ Quang Mạnh
|
Nghiên cứu hình thái phân loại và sinh thái tập tính góp phần quản lý bền vững nguồn tài nguyên động vật (1) Cà Cuống ( Insectra: Belostomatidae: Lethocerus), (2). Hình nhện ve bét ( Arachnida: Araneida, Oribatida), (3). Rươi ( Annelidae: Polygochaete: Nereidae), (4) Sá sung ( Sipuncula:Sipunculides: Sipunculidae: Sipunculus)
|
1-2SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao
|
|
23
|
Nguyễn Thị Hằng Nga
|
1) Xây dựng và sử dụng học liệu số tổ chức dạy học chủ đề "Vật sống" KHTN6 (7/8/9)/chủ đề...Sinh học 10/11/12;
2) Nâng cao năng lực dạy học trực tuyến cho GV trong dạy học chủ đề "Vật sống" KHTN6 (7/8/9)/dạy học sinh học 10 (11/12);
3) Nâng cao năng lực tổ chức hoạt động dạy học chủ đề "Vật sống", KHTN6 (7/8/9)/ Sinh học 10 (11/12) ở trường phổ thông;
4) Xây dựng công cụ đánh giá năng lực HS trong dạy học sinh học 10 (11/12)/chủ đề "Vật sống" KHTN6 (7/8/9).
|
3-4SV
|
Yêu thích NCKH
Có tinh thần trách nhiệm, tinh thần học tập cao.
|
|
24
|
Bùi Thu Hà
|
1) Phân loại thực vật: xây dựng ma trận đặc điểm hình thái để nhận biết các taxon trong một họ thực vật bằng Microsoft Access;
2) Hệ thống học thực vật: Nghiên cứu, tìm hiểu mối quan hệ của các taxon thực vật dựa trên các đặc
3) Đa dạng thực vật: Điều tra thành phần loài và kinh nghiệm sử dụng cây có ích của một số đồng bào dân tộc Thái / dân tộc Sán dìu / dân tộc Dao ở miền Bắc Việt Nam.
|
2-3SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao"
|
Phòng Thực vật dân học học (IEBR)
Phòng Thực vật (IEBR)
Phòng Hệ thống học và bảo tồn (IEBR)
Trung tâm nghiên cứu và phát triển thuốc (Viện Hóa sinh biển)
|
25
|
Nguyễn Văn Quyền
|
1) Sinh thái học và môi trường: Ức chế sinh trưởng tảo độc, ô nhiễm, bảo tồn (thực vật), quản trị tài nguyên, tâm lý học môi trường;
2) Công nghệ sinh học: Nuôi cấy mô và sinh tổng hợp các hợp chất thứ cấp ở thực vật, chuyển gen vào thực vật và sự thích nghi;
3) Giải phẫu thực vật
|
2-3SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao"
|
|
26
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
|
1) Giải phẫu thích nghi;
2) Nghiên cứu sinh trưởng, phát triển của một số loài cây ở RNM hoặc cây trồng trên vùng đất đồi, ..;
3) Đa dạng thực vật: Điều tra thành phần loài và kinh nghiệm sử dụng cây có ích của một số đồng bào dân tộc ở miền Bắc Việt Nam.
|
2-3SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao"
|
Phòng Thực vật dân học học (IEBR)
Phòng Thực vật (IEBR)
|
27
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
1) Một số chỉ số thể lực và biện pháp nâng cao thể lực cho học sinh, sinh viên;
2) Nghiên cứu năng lực trí tuệ và một số biện pháp nâng cao năng lực trí tuệ ở học sinh;
3) Nghiên cứu về sức khoẻ sinh sản và tình dục an toàn cho học sinh, sinh viên.
|
2-3SV
|
Yêu thích NCKH.
Có tinh thần trách nhiệm cao đối với các nhiệm vụ được giao"
|
|
28
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
1) Nghiên cứu khả năng chống chịu (hạn, lạnh, mặn...) của một số loài thực vật;
2) Nghiên cứu những biến đổi sinh lý hóa sinh trong tiến trình sinh trưởng của quả.
|
1-2SV
|
Yêu thích NCKH.
Có ý thức trách nhiệm cao đối với công việc
|
|
29
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
1) Đa dạng và bảo tồn các loài chim hoang dã ở Việt Nam;
2) Đa dạng các loài lưỡng cư, bò sát ở Việt Nam;
3) Nghiên cứu tập tính và âm sinh học của các loài chim;
4) Nhân nuôi động vật hoang dã có giá trị kinh tế;
5) Giáo dục bảo vệ môi trường và bảo tồn đa dạng sinh học.
|
1-2SV
|
Yêu thích NCKH.
Có ý thức trách nhiệm cao đối với công việc.
Nghiêm túc trong công việc
|
Viện STTN Sinh vật, VAST
|