Các đề tài dự án đã kết thúc
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tên đề tài
|
Cấp đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Biên soạn tài liệu và tập huấn về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học cho giáo sinh các trường Đại học Sư phạm.
|
Bộ
|
01/2016 – 12/2016
|
Trần Hồng Hải
|
Xây dựng liên hiệp HTX theo chuỗi sản xuất nông nghiệp hữu cơ cho cộng đồng dân tộc thiểu số tại huyện Phù Yên tỉnh Sơn la theo định hướng xóa đói giảm nghèo thân thiện môi trường, phát triển bền vững
|
Thụy Điển
|
2015 - 2016
|
Trần Hồng Hải
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình và định mức kinh tế cho quan trắc đa dạng sinh học đất ngập nước và lập báo cáo hiện trạng đa dạng sinh học
|
Bộ TNMT
|
2015
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Xây dựng bài giảng điện tử (E-Learning) về tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường môn sinh học cho giáo viên cấp Trung học cơ sở.
|
Bộ
|
01/2015 – 12/2015
|
Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu mối liên quan của gen TMEM18 và APOE đến bệnh béo phì và rối loạn chuyển hóa lipid máu ở trẻ em tiểu học” Mã số: B2014-17- 47
|
Bộ GD&ĐT
|
2014-2016
|
Trần Đức Hậu
|
Importance of the Kalong Estuary located in northern Vietnam as a nursery ground for fishes
|
IFS
|
2014-2016
|
Nguyễn Xuân Viết
|
Nghiên cứu đánh giá tính ổn định di truyền của một số nguồn gen hạt lúa và hành trong và sau thời gian bảo tồn tại ngân hàng gen thực vật quốc gia”
|
Cấp cơ sở
|
2014-2015
|
Trần Khánh Ngọc
|
Mục tiêu, chuẩn kết quả, khung nội dung, định hướng hình thức tổ chức dạy học và đánh giá kết quả học tập trong chương trình các môn học: Tìm hiểu Tự nhiên – Xã hội (Tiểu học), Khoa học tự nhiên (THCS và THPT), Vật lý, Hóa Học, Sinh học (THPT) và Tự chọn - Mã số: B2014-17-01NV.
|
Nhiệm vụ cấp Bộ
|
2014-2015
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Hình thành và phát triển phương pháp nghiên cứu khoa học cho học sinh trong dạy học Sinh học 11 THPT
|
Trường
|
2014 – 2015
|
Vũ Quang Mạnh
|
Quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật đất, vai trò chỉ thị biến đổi khí hậu môi trường của chúng ở Việt Nam
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)
|
2013-2016
|
Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu tăng cường khả năng hoạt động của enzyme phytaza kiềm trong đường ống tiêu hóa của động vật nuôi dạ dày đơn bằng đột biến điểm có định hướng
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)
|
2013 - 2015
|
Lê Phương Hoa
|
Xây dựng quy trình công nghệ tách chiết các hoạt chất có khả năng ứng dụng làm thuốc hỗ trợ điều trị bệnh tăng sinh tổng hợp melanin ở người.
|
Bộ GD-ĐT
|
2013 - 2015
|
Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu chuyển hóa glycerol phế thải thành polyhydroxyalkanoate nhờ vi khuẩn rừng ngập mặn
|
International Foundation for Science (IFS) (lần 2)
|
2013-2015
|
Đoàn Văn Thược
|
Nghiên cứu chuyển hóa rơm rạ thành nhựa sinh học và khí sinh học
|
Chính phủ Thụy Điển (Swedish Research Link)
|
2013-2015
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu nâng cao năng lực tích hợp giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên cho giáo viên Trung học cơ sở thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Sinh học 8 (cơ thể người). Mã số : 01X-12/02-2013-1
|
|
2013-
|
Nguyễn Phúc Hưng
|
Nghiên cứu thực trạng thừa cân, béo phì của trẻ mầm non 3-5 tuổi tại Hà Nội và tìm hiểu các yếu tố liên quan
|
Trường ĐHSP HN
|
2013-2015
|
Trần Thị Thanh Bình
|
Xây dựng bộ sưu tập mẫu các loài giun đất Việt Nam phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2013-2015
|
Trần Khánh Ngọc
|
Sử dụng sơ đồ tư duy để dạy cách học cho học sinh trong dạy học phần Di truyền học – sinh học 12 THPT - Mã số SPHN-13-308
|
Trường
|
2013-2014
|
Nguyễn Thanh Vân
|
Nghiên cứu đánh giá đa dạng thành phần loài động, thực vật và đề xuất xây dựng bộ sưu tập mẫu vật trưng bày tại Bảo tàng thiên nhiên Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Trường ĐHSPHN
|
2013- 2014
|
Trần Nam Hải
|
Nghiên cứu thành phần loài bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) và vai trò chỉ thị của một số loài ở Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc
|
Trường ĐHSPHN
|
2013-2014
|
Phan Duệ Thanh
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi khuẩn có khả năng phân huỷ hydrocarbon vòng thơm (toluene, xylene, benzene) trên lá của một số cây ảnh phổ biến để làm sạch không khí
|
Trường ĐHSPHN
|
2013-2014
|
Lê Trung Dũng
|
Nghiên cứu thành phần loài Lưỡng cư và xác định các loài cần ưu tiên bảo tồn tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
|
Trường
|
2013-2014
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái học của loài chim Trĩ đỏ (Phasianus colchicus) phục vụ nhân nuôi bảo tồn và phát triển kinh tế, mã số SPHN-13-248
|
Trường
|
2013 – 2014
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguyên tố vi lượng Mo, B đến một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh của hạt đậu xanh trong quá trình nảy mầm và chất lượng của hạt đậu xanh sau thu hoạch. (Chủ nhiệm) Mã số: Mã số: SPHN-13 – SH249
|
Cơ sở
|
2013-2014
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu tích hợp giáo dục biến đổi khí hậu theo chủ đề trong dạy học Sinh học phổ thông
|
Liên hiệp hội
|
2013-2014
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu nâng cao năng lực giáo dục bảo vệ môi trường theo phương thức tích hợp trong dạy học môn sinh thái học, sinh học 12 cho giáo viên THPT thành phố Hà Nội
|
Tỉnh
|
2013-2014
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu nâng cao năng lực tích hợp giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên cho giáo viên Trung học cơ sở thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Sinh học 8 (cơ thể người)
|
Tỉnh
|
2013
|
Trần Hồng Hải
|
Chuyển giao kỹ thuật đổi mới sản xuất nông nghiệp cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Huy Tường huyện Phù yên tỉnh Sơn la theo định hướng xóa đói giảm nghèo và phát triển bên vững
|
Thụy Điển
|
2012 - 2014
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Công trình Xây dựng bộ mẫu trưng bày trong Bảo tàng Thiên nhiên Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ theo HĐ số 11/2012/HĐ-KT ngày 23/8/2012
|
Tỉnh
|
2012 – 2013
|
Nguyễn Vĩnh Thanh
|
Khảo sát đa dạng các loài thú tại khu rừng thuộc xã Yên Đồng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình, làm cơ sở thành lập khu bảo tồn động vật hoang dã mới tại đây
|
Trường ĐHSPHN
|
2012-2013
|
Triệu Anh Trung
|
Nghiên cứu khả năng thích nghi và một số tính trạng nông sinh học của một số giống lúa Japonica nhập nội từ Nhật Bản
|
Trường ĐHSPHN
|
2012-2013
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Xây dựng các bản đồ khái niệm hệ thống hóa chương trình Sinh học Trung học phổ thông
|
Trường ĐHSPHN
|
1/2012-7/2013
|
Nguyễn Thị Trung Thu
|
Nghiên cứu tác dụng điều trị đái tháo đường của dịch chiết lá ổi (Psidium guajava L.)trên chuột nhắt trắng dòng Swiss (Mus musculus )bị gây đái tháo đường bằng Alloxan
|
Trường ĐHSPHN
|
2012-2013
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
“Ảnh hưởng của hạn trong giai đoạn ra hoa đến một số chỉ tiêu sinh lí, hóa sinh của cây đậu xanh [Vigna radiata (L.) Wilczek]. Mã số SPHN-12-126
|
Trường ĐHSPHN
|
2012-2013
|
Lê Thị Thủy
|
Ảnh hưởng cảu thời gian thu hái và nhiệt độ đến chất lượng và thời gian bảo quản quả cà chua (Lycopersicum esculentum Miller)
|
Trường ĐHSPHN
|
1/2012-6/2013
|
Đoàn Văn Thược
|
Phân lập và nghiên cứu vi khuẩn sinh polyhydroxyalkanoates từ rừng ngập mặn miền Bắc Việt nam
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)
|
2011-2014
|
Đoàn Văn Thược
|
Vi khuẩn rừng ngập mặn sinh tổng hợp polyhydroxyalkanoate
|
International Foundation for Science (IFS) (lần 1)
|
2011-2013
|
Trần Thị Thúy
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của phytaza ở dải pH rộng bằng công nghệ dung hợp protein.
|
International Foundation for Science (IFS)
|
2011-2013
|
Trần Thị Thúy
|
Nghiên cứu quy trình phối hợp phytaza kiềm và axit trong một chế phẩm phytaza vi sinh để bổ sung vào thức ăn chăn nuôi
|
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
2011-2013
|
Trần Hồng Hải
|
Khảo sát thực địa, Sưu tầm mẫu vật phục vụ nghiên cứu và công bố 1 taxon thú lạ, mới phát hiện tại tỉnh Son La
|
Trường ĐHSPHN
|
2011 -2012
|
Phạm Thị Hồng Hoa
|
Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình sản xuất phytate tái tổ hợp
|
Trường ĐHSPHN
|
2011-2012
|
Tống Thị Mơ
|
Nghiên cứu sản xuất probiotic từ chủng Lactobacillus sp. ĐB9 và bước đầu thử nghiệm trên gà
|
Đề tài cấp trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
2011-2012
|
Nguyễn Xuân Viết
|
Nghiên cứu ứng dụng nuôi cấy mô invitro và đột biến thực nghiệm phục vụ bảo tồn và cải tiến một số giống khoai sọ dặc sản quí hiếm
|
NCKH Cấp Bộ
|
2010-2011
|
Triệu Anh Trung
|
Xây dựng hệ thống bài giảng điện tử môn Sinh học phân tử phục vụ dạy và học của giảng viên và sinh viên khoa Sinh học
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
2011-2012
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Nghiên cứu xây dựng bộ mẫu vật, thực vật đại diện cho Việt Nam phục vụ nghiên cứu và đào tạo giáo viên, mã số B2010-17-272TĐ
|
Bộ
|
2010 – 2011
|
Trần Thị Thanh Bình
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch hành động về đa dạng sinh học đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 tỉnh Vĩnh phúc
|
Cấp tỉnh
|
2011- 2012
|
Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, khả năng sinh trưởng và sinh sản của gà lai HA ( ¼ Hyline Brown và ¾ Ai Cập)
|
Trường ĐHSPHN
|
2010-2012
|
Lê Thị Tuyết
|
Nghiên cứu bước đầu tác dụng dự phòng và điều trị béo phì của bột chiết là sen (Nelumbo nuficera Gaertn) trên chuột nhắt trắng
|
Trường ĐHSPHN
|
2011-2012
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu thời gian phản xạ cảm giác – vận động và khả năng chú ý của học sinh từ 15-17 tuổi dân tộc Mường tỉnh Phú Thọ - Mã số SPHN
|
Trường ĐHSPHN
|
2011-2012
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Đề tài hợp tác quốc tế trong 6 nước về rừng ngập mặn : “The Transboundary Diagnostic Analysis of the Indochina Mangrove Ecosystems project (TDA-IME Project)”
|
Đề tài do SIDA Thụy điển tài trợ và Ban quản lý tại Hua Hin – Thailand.
|
2011
|
Phan Duệ Thanh
|
Phân lập hệ vi sinh vật trong ống tiêu hoá của một số loài các nước ngọt và bước đầu nghiên cứu khả năng ứng dụng của chúng trong ương nuôi ấu trùng một số loài thuỷ sản
|
Trường ĐHSPHN
|
1/2010-6/2011
|
Nguyễn Đức Hùng
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của thuỷ tức nước ngọt (Hydra oligactis) trong điều kiện nuôi của phòng thí nghiệm và thử nghiệm nhân nuôi
|
Trường ĐHSPHN
|
2010-2011
|
Nguyễn Thanh Vân
|
Nghiên cứu thành phần các loài chim thường gặp ở nội thành Hà Nội phục vụ giáo dục bảo vệ môi trường
|
Trường ĐHSPHN
|
2010- 2011
|
Trần Thị Thanh Bình
|
Một số đặc điểm sinh học của giun đất loài Pheretima asphergillum trong điều kiện nuôi và khả năng nhân nuôi loài giun đất này trong điều kiện thí nghiệm.
|
Trường ĐHSPHN
|
2010- 2011
|
Trần Khánh Ngọc
|
Dạy cách học cho học sinh thông qua nội dung Di truyền học – sinh học 12 THPT – Mã số SPHN – 10 – 574 NCS, nghiệm thu tháng 12/2011, loại xuất sắc.
|
Trường ĐHSPHN
|
2010-2011
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
“Tác động của stress thẩm thấu đến sinh trưởng và phát triển của đậu xanh (Vigna radiata L.) trong giai đoạn nảy mầm. Mã số SPHN-10-480
|
Trường ĐHSPHN
|
2010-2011
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
Đề xuất quy trình sản xuất và đánh giá chất lượng dinh dưỡng, an toàn thực phẩm của rau mầm
|
Cơ sở
|
2010-2011
|
Vũ Văn Hiển
|
Cân bằng dinh dưỡng trong đất phù sa sông Hồng trồng lúa ở đồng bằng Bắc Bộ. Mã số : B 2010- 17- 242
|
Bộ
|
2010 - 2011
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu xây dựng tư liệu dạy học Di truyền học, SH 12 THPT theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện (multimedia)
|
Trường ĐHSPHN
|
2010 - 2011
|
Vũ Quang Mạnh
|
Nghiên cứu bảo tồn phát triển bền vững Cây gỗ đại thụ Yên Nhân, Ý Yên, Nam Định
|
Tỉnh
|
2009-2012
|
Vũ Quang Mạnh
|
Cấu trúc quần xã Chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất ở Việt Nam
|
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)
|
2009-2011
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
|
Nghiên cứu xây dựng, bảo quản, sử dụng bộ mẫu tiêu bản thực vật phục vụ giảng dạy và nghiên cứu
|
Bộ (B2009-17-197)
|
2009-2011
|
Trần Đức Hậu
|
Study on species the composition of fish fauna of upper reaches of Nhat Le river - Quang Binh province
|
Nagao
|
2009-2011
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
|
Nghiên cứu, xây dựng phòng tiêu bản thực vật phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học SPHN – 09 – 369TĐ
|
Trường ĐHSPHN
|
2009-2010
|
Nguyễn Phương Hoa
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng làm thức ăn cho ấu thể hai mảnh vỏ của các chủng vi tảo từ vườn quốc gia rừng ngập mặn Xuân Thuỷ, Nam Định
|
Bộ GD-ĐT
|
1/2009 - 12/2010
|
Trần Đức Hậu
|
Nghiên cứu thành phần loài và hiện trạng nguồn lợi cá sông Tiên Yên, huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
|
Trường ĐHSP HN
|
2009-2010
|
Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu một số đặc điểm ngoại hình, khả năng cho trứng và cho thịt của gà lai theo công thức giữa trống Mía với mái ¾ Lương Phượng.
|
Trường ĐHSPHN
|
2009-2010
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu, so sánh năng suất và phẩm chất hạt sau thu hoạch của một số giống vừng trong điều kiện hạn được trồng ở xã Phú Cát, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội. (Chủ nhiệm) Mã số: SPHN-09-355 NCS
|
Cơ sở
|
2009-2010
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu thời gian phản xạ cảm giác – vận động, khả năng chú ý và trí nhớ ngắn hạn của học sinh từ 11-15 tuổi dân tộc Sán Dìu và dân tộc Kinh tỉnh Vĩnh Phúc - Mã số SPHN -09-400NCS
|
Trường ĐHSPHN
|
2009-2010
|
Đào Thị Hải Lý
|
Nhân giống và bảo tồn nguồn gen cây khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
Trường ĐHSPHN
|
2009-2010
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Nghiên cứu công nghệ nuôi cấy mô câu cúc áo thu nhận hoạt chất kháng các tế bào ung thư và các vi khuẩn nhờn kháng sinh
|
Đề tài cấp bộ trọng điểm (Bộ Giáo dục và Đào tạo). Mã số: B2008-17-119 TĐ.
|
2008-2010
|
Vũ Quang Mạnh
|
Nghiên cứu bản tồn nguồn gen cây trám đen, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Tỉnh
|
2008-2010
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học, sinh thái của một số loài chim nước làm tổ tập đoàn tại hai vườn chim Đạo Trù và Hải Lựu, tỉnh Vĩnh Phúc, mã số B2008-17-138
|
Bộ
|
2008 – 2009
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Điều tra hệ sinh thái tự nhiên khu vực đầm hồ xã An Lạc, huyện Chí Linh và xây dựng Quy hoạch bảo vệ, phát triển hệ sinh thái, môi trường và di tích lịch sử phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại địa phương, mã số NN.14.UBCL-08
|
Tỉnh
|
2008 – 2009
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Nâng cao năng lực giảng dạy và NCKH về sinh học tế bào (Cell Biology) và di truyền học (Genetics). SPHN-08-263TRIG
|
Trường ĐHSPHN
|
2008-2009
|
Trần Khánh Ngọc
|
Xây dựng bộ tư liệu hỗ trợ dạy học sinh học 12 nâng cao – Mã số SPHN – 08 - 197, nghiệm thu tháng 12/2009, loại xuất sắc.
|
Trường ĐHSPHN
|
2008-2009
|
Vũ Văn Hiển
|
Suy thoái đất phù sa sông Hồng trồng lúa ở đồng bằng Bắc Bộ . Mã số B 2008- 17- 137
|
Bộ
|
2008 - 2009
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu xây dựng tài liệu hướng dẫn dạy - học Sinh học 6 trường THCS theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện (multimedia)
|
Trường ĐHSPHN
|
2008 - 2009
|
Nguyễn Hoàng Trí
|
Đề tài nhánh “Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và biến động rừng ngập mặn cửa sông ven biển Cửu Long, thuộc đề tài “Nghiên cứu biến động cửa sông và môi trường trầm tích Holocen hiện đại vùng ven bờ châu thổ sông Cửu Long, phục vụ phát triển bền vững kinh tế xã hội” (ĐT)
|
Cấp NN
|
2007-2010
|
Phan Duệ Thanh
|
Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm sử dụng giun quế Perionyx excavatus để chế biến thành thức ăn tổng hợp cho cá
|
Trường ĐHSPHN
|
2007-2008
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu, so sánh một số chỉ tiêu sinh lý, hóa sinh liên quan đến tính chịu mất nước, năng suất và phẩm chất của một số giống vừng đen (Sesamum indicum L.) (Chủ nhiệm)
|
Cơ sở
|
2007-2008
|
Nguyễn Thị Hồng Liên
|
Góp phần xác định loài trang mới (Kandelia obovata) dựa trên những nghiên cứu về hình thái, cấu tạo cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
|
Trường ĐHSPHN
|
2007-2008
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu thú và lưỡng cư, bò sát hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội, mã số SPHN-07-84
|
Trường ĐHSPHN
|
2007 – 2008
|
Trần Thị Thanh Bình
|
Cấu trúc quần xã giun đất trong một số sinh cảnh đất dốc của tỉnh Bắc Giang.
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2007 -2008
|
Dương Thị Anh Đào
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của các nhóm ngan Siêu nặng (SN), T1, T2 và công thức lai (trống T1 x mái T2) nuôi trong nông hộ.
|
Trường ĐHSPHN
|
2006-2008
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nghiên cứu một số chỉ số sinh học, trí tuệ và học lực bằng test Raven và câu hỏi Test của học sinh miền núi tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ - Mã số SPHN -06-30
|
Trường ĐHSPHN
|
2006-2008
|
Vũ Quang Mạnh
|
Ve giáp (Acari: Oribatida) và động vật chân khớp (Arthropoda) chính ở hệ sinh thái đất Việt Nam
|
Nhà nước
|
2006-2008
|
Nguyễn Hoàng Trí
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang (ĐT)
|
Nhà nước
|
2006-2007
|
Nguyễn Xuân Viết
|
Nghiên cứu di truyền và tiến hóa các loài trong chi Ráy và chi Khoai môn sọ sử dụng kỹ thuật phân tử
|
|
2006-2008
|
Nguyễn Vĩnh Thanh
|
Behavior and Ecology of Delacour’s langur in Van Long Nature Reserve, Vietnam
|
Quốc tế
|
2006-2007
|
Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về các mẫu chim và cá hiện đang lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Đại học Sư phạm Hà Nội, mã số SPHN-06-67
|
Trường ĐHSPHN
|
2006 – 2007
|
Trần Đức Hậu
|
Sự thâm nhập các loài cá có nguồn gốc từ biển ở lưu vực sông Long Đại - Quảng Bình
|
Trường ĐHSP HN
|
2006-2007
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
“So sánh trình tự đoạn gen mã hóa 1-aminocyclopropane-1-carboxylate oxidase ở bốn giống đậu xanh chín tập trung và không tập trung”. Mã số B.2006-18-10
|
Bộ
|
2006-2007
|
Vũ Văn Hiển
|
Hoạt tính sinh học trong đất phù sa sông Hồng ở đồng bằng Bắc Bộ . Mã số : B2006- 17-16.
|
Bộ
|
2006- 2007
|
Dương Tiến Sỹ
|
Giáo dục môi trường qua dạy - học môn Sinh học lớp 6 trường THCS
|
Bộ
|
2006- 2007
|
Nguyễn Hoàng Trí
|
Xây dựng giáo trình điện tử (e-book) giáo dục môi trường dựa trên hệ thống đánh giá chất lượng (ISO) cho đào tạo và bồi dưỡng giáo viên của trường ĐHSP Hà Nội (ĐT)
|
Cấp Bộ
|
2005-2006
|
Trần Thị Thanh Bình
|
Xác định chính xác vị trí phân loại học của một số loài giun đất còn nghi vấn.
|
Trường ĐHSPHN
|
2005- 2006
|
Điêu Thị Mai Hoa
|
“Nghiên cứu sự biến đổi hàm lượng amino acid proline trong mầm và lá đậu xanh khi bị hạn” Mã số C06-09.
|
Trường ĐHSPHN
|
2005-2006
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
Nghiên cứu xây dựng băng hình phục vụ giảng dạy học phần Cây trồng
|
Cơ sở
|
2005-2006
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Nghiên cứu nuôi cấy mô tế bào cây cúc áo Spilanthes acmella (L.) Murr để sản xuất hoạt chất kháng phân bào. B2005-75-138
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2005-2006
|
Dương Tiến Sỹ
|
Xây dựng cd-rom tư liệu phục vụ giảng dạy sinh học THPT
|
Trường ĐHSPHN
|
2005
|
Vũ Văn Hiển
|
Nghiên cứu tính chất hóa học và sự tích lũy hữu cơ trong đất rừng ngập mặn ở huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Mã số SP – 04-88
|
Trường ĐHSPHN
|
2004-2005
|
Trần Thị Thanh Huyền
|
Nghiên cứu, so sánh tính chịu hạn của một số giống đậu xanh năng suất cao ở Miền Bắc. (Chủ nhiệm)
|
Cơ sở
|
2003-2004
|
Vũ Văn Hiển
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến một số tính chất hóa, sinh học của đất. Mã số B-2002 – 75- 41
|
Bộ
|
2002 - 2003
|
Dương Tiến Sỹ
|
Xây dựng phần mềm giáo trình điện tử dạy - học Sinh thái học lớp 11 THPT
|
Trường ĐHSPHN
|
2002-2003
|
Vũ Quang Mạnh
|
Ve giáp (Acari: Oribatei) ở hệ sinh thái rừng Việt Nam
|
Nhà nước
|
2001-2005
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chất giữ ẩm trong trồng trọt
|
Nhà nước
|
2001-2003
|
Mai Sỹ Tuấn
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn thực tập thiên nhiên tại vườn Quốc gia Tam Đảo cho sinh viên khoa Sinh - KTNN, phần thực vật và sinh thái học. B 2001-75-
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2001-2002
|
Vũ Quang Mạnh
|
Nghiên cứu bảo tồn Cây Dã hương đại thụ Tiên Lục, Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Tỉnh
|
2001-2002
|
Dương Tiến Sỹ
|
Xây dựng một số băng hình mẫu rèn luyện kỹ năng dạy - học sinh học
|
Trường ĐHSPHN
|
2001-2002
|
Vũ Văn Hiển
|
Tương quan dinh dưỡng đa, trung và vi lượng của cây họ Đậu trồng trên đất phù sa sông Hồng . Mã số SP- 2000- 75-33
|
Trường ĐHSPHN
|
2000 - 2001
|
Dương Tiến Sỹ
|
Nghiên cứu xây dựng và sử dụng Phần mềm kiểm tra đánh giá
|
Bộ
|
2001
|