STT
|
Tên đề tài, Mã số
|
Tên cán bộ chủ trì
|
Cấp quản lý của ĐT
|
Đơn vị tài trợ
|
Thời gian thực hiện
|
Tình trạng
|
1.
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt tai các khu đô thị và nông thôn ứng dụng công nghệ EBB cải tiến - Mã số: 343-QĐ/SKHCN
|
Trần Khánh Vân
|
Sở KHCN, tỉnh Bắc Ninh
|
Sở KHCN Bắc Ninh
|
5/2017-4/2019
|
ĐTH
(gia hạn)
|
2.
|
Nghiên cứu tình trạng rau nhiễm độc bởi kim loại nặng (Cu, Mn, và Zn) và bước đầu đề xuất liều lượng chế phẩm vi sinh để làm giảm hàm lượng kim loại trong rau ở Phúc Lý, Minh Khai, Nam Từ Liêm, Hà Nội; mã số 170/QĐ-TNNH-KH
|
Trần Khánh Vân
|
Trường ĐHSP HN
|
Trường ĐHSP HN
|
12/2017-6/2019
|
ĐTH
|
3.
|
Nghiên cứu chuyển hóa dầu cá phế thải và glycerol thô thành nhựa phân hủy sinh học, MS: 20/FIRST/1a/HNUE
|
Đoàn Văn Thược
|
Bộ KH và CN
|
World Bank
|
4/2018-9/2019
|
ĐTH
|
4.
|
Nghiên cứu phân lập Halomonas sp. ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch, MS: B2007-SHP-32
|
Đoàn Văn Thược
|
Bộ GD và ĐT
|
Bộ GD và ĐT
|
4/2017-10/2019
|
ĐTH
|
5.
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh tổng hợp ectoines của một số chủng vi khuẩn ưa mặn phân lập tại Việt Nam, MS: 106-NN.04-2016.11
|
Đoàn Văn Thược
|
Nhà nước
|
Nafosted
|
4/2017-4/2020
|
ĐTH
|
6.
|
Nghiên cứu bảo tồn nguồn gen thực vật và vi sinh vật có giá trị ở rừng ngập mặn các tỉnh phía Bắc. B2018-SPH-06-GEN
|
Phan Duệ Thanh
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
4/2018-4/2019
|
ĐTH
|
7.
|
Nghiên cứu ứng dụng enzyme phytase trong chế biến đậu nành và ngũ cốc tạo sản phẩm thực phẩm
Mã số: ĐT.03.15/CNSHCB
|
Trần Thị Thúy
|
Bộ Công Thương
|
|
7/2015 – 12/2018
|
ĐTH
|
8.
|
Nghiên cứu quy trình nhân giống cây từ bào tử tắc kè đá Bon (Drynaria bonii), SPHN17-11
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Trường
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
2017-2019
|
ĐTH
|
9.
|
Development of systems for cultivation, propagation and biomass and flavonoids production of medicinal Drynaria fern species, I-1-C-6242-1
|
Nguyễn Văn Quyền
|
Quốc tế
|
IFS
|
2019-2022
|
ĐTH
|
10.
|
Xây dựng mô hình quản lý, truy xuất, giám sát nông sản minh bạch và kết nối thị trường một số nông sản theo hướng thông minh tại Lai Châu
|
Dương Tiến Sỹ
|
Sở KH&CN Tỉnh Lai Châu
|
Tỉnh
|
Từ tháng 6/2018 đến tháng 12/2020
|
ĐTH
|
11.
|
Tập huấn nâng cao năng lực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học cho sinh viên sư phạm khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên, B2019-SP-12-MT
|
Phan Thị Thanh Hội
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Từ tháng 1/2019 – 12/2019
|
ĐTH
|
12.
|
Nghiên cứu đánh giá và phát triển một số nguồn gen khoai môn sọ miền Bắc
Mã số: NVQG-2019/ĐT.05
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Viết
|
Cấp Nhà nước
|
|
2019 - 2022
|
ĐTH
|
13.
|
Tạo chủng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus đột biến giảm độc lực và đánh giá tiềm năng sử dụng các chủng tạo ra phục vụ sản xuất vắc-xin phòng bệnh hoại tử gan thận trên cá.
MS: SPHN18-03
|
ThS. Vũ Thị Bích Huyền
|
Trường ĐHSPHN
|
Trường ĐHSPHN
|
12/2018-12/2020
|
ĐTH
|
14.
|
Xây dựng mô hình trồng cây công nghệ cao phục vụ giảng dạy, học tập trải nghiệm cho học sinh, sinh viên tại Khoa Sinh học, trường Đại học Sư phạm HN
Mã số: 18-02 TĐ
|
TS. Đào Thị Sen
|
Cấp Trường
|
Trường ĐHSPHN
|
12/2018 – 05/2020
|
ĐTH
|
15.
|
Nghiên cứu vai trò của phức hợp C3PO trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen sau phiên mã và khả năng gây bệnh của nấm Mucor circinelloides. 106.02-2018.345.
|
TS. Triệu Anh Trung
|
NAFOSTED, Bộ KH & CN
|
Bộ KH và CN
|
2019-2022
|
ĐTH
|
16.
|
Nghiên cứu vai trò của hai họ gen myosin I và II đối với khả năng gây bệnh của nấm Mucor circinelloides
|
TS. Triệu Anh Trung
|
Chương trình 562, Bộ GD&ĐT
|
Bộ GD&ĐT
|
2019-2021
|
ĐTH
|
17.
|
Study on ascospore breeding of Cordyceps militaris for mass production;
Mã số: I-3-D-6233-1
|
TS. Lê Thị Tươi
|
Quốc tế
|
Quỹ IFS
|
3/2019 đến 3/2021
|
ĐTH
|
18.
|
Nghiên cứu lưỡng cư, bò sát ở Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình
Mã số: SPHN 16-19TT
|
Lê Trung Dũng
|
Trường
|
Trường ĐH Sư phạm HN
|
2016-2017
|
Đ
|
19.
|
Đa dạng và giá trị bảo tồn các loài lưỡng cư, bò sát ở khu bảo tồn loài và sinh cảnh Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
Mã số: SPHN 17-09
|
Lê Trung Dũng
|
Trường
|
Trường ĐH Sư phạm HN
|
2017-2018
|
Đ
|
20.
|
Điều tra đa dạng, đánh giá khả năng ảnh hưởng của sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất giải pháp phòng ngừa, kiểm soát
Mã số: TN.21.ĐHSPHN.19-20
|
Lê Trung Dũng
|
Sở
|
Sở KHCN Hải Dương
|
2019-2020
|
ĐTH
|
21.
|
Đa dạng và phân bố của rết (Arthropoda, Chilopoda) ở Tây Bắc Việt Nam: Nafosted (2017-2020):
Mã số: 106-NN.05-2016.16
|
Trần Thị Thanh Binh
|
Bộ KHCN
|
Quỹ KHCN Quốc Gia
|
2017-2020
|
ĐTH
|
22.
|
Nghiên cứu đặc điểm Sinh thái và Sinh học – sinh sản của Rươi ở miền Bắc Việt Nam (Tylorrhynchus heterochaetus)
Mã số: B2016-SPH-24.
|
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh
|
Bộ GD và ĐT
|
Bộ GD và ĐT
|
2016-2018
|
ĐTH
|
23.
|
Bách khoa toàn thư: Sinh học & CNSH: Sinh học đất
|
GS.TSKH. Vũ Quang Mạnh: Chủ trì Đề tài nhánh: Sinh học đất
|
Nhà nước
|
Nhà nước
|
2018 tới nay
|
ĐTH
|
24.
|
The NEF Bio-ecological Nature Conservation Project in Mountainous Region of North Vietnam
|
Trần Đức Hậu – chủ nhiệm đề tài nhánh (nhóm Cá)
|
Cres/Nagao
|
|
2018-2021
|
ĐTH
|
25.
|
Blue Community Project
|
Nguyễn Hoàng Trí/Trần Đức Hậu – đồng chủ nhiệm đề tài nhánh (Synthesis of knowledge on current impacts on ecosystems and services in Cu Lao Cham – Hoi An BR, Viet Nam)
|
The UK
|
|
2018-2021
|
ĐTH
|
26.
|
Khám phá ấu trùng và cá con tại cửa Ba Lạt, sông Hồng, bắc Việt Nam, Nafosted. 106.05-2018.302
|
Trần Đức Hậu
|
Bộ KHCN
|
Quỹ KHCN Quốc Gia
|
2019-2022
|
ĐTH
|
27.
|
Giám sát biến động và hướng dẫn nuôi cá và đánh bắt cá, Gói thầu C-EMP-17
|
Trần Đức Hậu
|
Tổng công ty phát điện 2, Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn
|
World Bank
|
2015-2018
|
ĐTH
|
28.
|
Xây dựng được bộ chỉ thị sinh học trên cơ sở đánh giá đa dạng sinh học tại các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu ở Bắc Việt Nam, B2019-SPH-05
|
Bộ môn Động vật học
|
Bộ GD và ĐT
|
Bộ GD và ĐT
|
2019-2020
|
ĐTH
|
29.
|
Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa Mã số: B2017-SPH-26
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Bộ GD&ĐT
|
|
2017-2018
|
ĐTH
|
30.
|
Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp khai thác, phát triển bền vững chim yến đảo tại Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, mã số KC.01.16.
|
PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn
|
Thành phố Hội An
|
|
2017-2018
|
ĐTH
|
31.
|
Thiết lập mô hình nuôi chuột béo phì làm cơ sở cho các nghiên cứu rối loạn chuyển hóa (SPHN 18-02)
|
Lê Ngọc Hoàn
|
Trường ĐHSP
Hà Nội
|
ĐHSPHN
|
2017-2018
|
ĐTH
|
32.
|
Tác dụng của cao dịch chiết lá sương sáo (Mesona chiensis Benth.) trong dự phòng và hỗ trợ điều trị rối loạn lipid máu, đái tháo đƣờng ở chuột nhắt trắng béo phì, Mã số: SPHN 17-08
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
Trường ĐHSP
Hà Nội
|
ĐHSPHN
|
2017-2018
|
ĐTH
|
33.
|
Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên mối liên quan giữa một số gen di truyền với dinh dưỡng và họat động thể lực, Mã số: B2018-SPH50
|
Lê Thị Tuyết
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2018-2020
|
ĐTH
|
34.
|
International cooperation seeds funding of Nanjing agricultural university, Mã số: 2018-AH-04
|
Chu Đình Tới (phía Việt Nam)
|
Đại học Nông nghiệp Nam Kinh, Trung Quốc
|
Đại học Nam Kinh, Trung Quốc
|
2018-2019
|
ĐTH
|
35.
|
Nâng cao hiệu quả nuôi cá chim vây vàng Trachinotus blochii bằng khô dầu đậu tương được loại bỏ yếu tố kháng dinh dưỡng, Mã số 106.05-2017.21
|
Nguyễn Phúc Hưng
|
Bộ KH&CN
|
Quỹ Nafosted
|
2017-2020
|
ĐTH
|