BÀI BÁO CỦA KHOA SINH HỌC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2015
(TÍNH ĐẾN THÁNG 10)
Bộ môn Động vật học
1. Do Duc Sang, Do Van Nhuong,, 2015. The terrestrial snail family Clausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of a new subspecies. Ruthenica, vol. 25, No. 1: 1-9.
2. Do Duc Sang, Do Van Nhuong,, 2015.. The terrestrial snail family Streptaxidae J.Gray, 1860 (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of two new species. Ruthenica, vol. 25, No. 2: 37-43.
3. Lien V. Vu, Timothy C. Bonebrake, Manh Q. Vu and Nha T. Nguyen, 2015: Butterfly diversity and habitat variation in a disturbed forest in northern Vietnam.- The Pan-Pacific Entomologists, 91(1): 29-38, Print ISSN: 0031-0603, Online ISSN: 2162-0237, The Pacific Entomological Society, USA.
4. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Trần Thị thảo, Đỗ Thị Hòa, Hà Trà My, Nguyễn Thị Hà, 2015. Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) như yếu tố chỉ thị sinh học chỉ thị sự thay đổi khí hậu thời tiết mùa.TạpchíKhoahọc ĐHSP HàNội: KhoahọcTựnhiên (Journal of Sciences: Natural Science) 60(4): 80-86.
5. Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2015. Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí hậu theo đai cao trên mặt biển.- TạpchíKhoahọc ĐHQG HàNội: KhoahọcTựnhiênvàCôngnghệ 31(2): 54-59.
6. Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang Nguyen, 2015. A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina. Current Herpetology 34(1): 38-50.
7. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang Nguyen, 2015. First records of Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 and Amolops vitreus (Bain, Stuart and Orlov, 2006) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam. Asian Herpetology Research 6 (1): 66-72, DOI: 10.16373/j.cnki.ahr.140045.
8. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal 3: e4284. Doi: 10.3897/BDJ.3.e4284.
9. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn, 2015. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 257, kỳ 2, tháng 1/2015, tr.107-115
10. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 261, kỳ 2, tr.120-123.
11. Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2015. Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở Bảo tàng thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 262, kỳ 1, tr.108-113.
12. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 13/2015, tr.115-120.
13. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Thu Phương, Trần Đình Chiến, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa tám chấm Harmonia octomaculata (Fabricius, 1781) (Coccinellidae: Coleoptera). Jounal of Sciemce of HNUE,Natural Sci., 2015, Vol. 60, No. 4, pp. 87-91
14. Tung T. Nguyen, Binh T.T. Tran, Anh D. Nguyen, 2015. Three new earthworm species of the genus PolypheretimaMichaelsen, 1934 (Oligochaeta: Megascolecidae) from Vietnam. Zootaxa 3905 (4): 593–60
15. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen ThiThuy Dung, Tran TrungThanh, 2015. Diversity of Otolith Morphology in NuchequulanuchalisLarvae and Juveniles Collected in the Tien Yen Estuary, Northern Vietnam, Tropical Natural History 15(1): 69-79.
16. Ken Maeda, Hau Duc Tran & Heok Hui Tan, 2015. Discovery of a substantial continental population of the subfamily Sicydiinae (Gobioidei: Gobiidae) from Vietnam: Taxonomic revision of the genusStiphodon from the western South China Sea, The Raffles Bulletin of Zoology 63: 246-258.
17. Pham, A. V., Le, D. T., Nguyen, S. L. H., Ziegler, T., Nguyen, T. Q., 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from Northwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal, 3, 1-21. doi: 10.3897/BDJ.3.e4284.
Bộ môn di truyền học
1. Viet Xuan Nguyen, Dang Thi Thanh Mai, Ngo The Anh (2015). Genetic diversity and phylogenetic relatioships among Colocasia species (Araceae) in Vietnam using SSR markers. Aroideana Vol 38E No.1: 177-185.
2. Nguyễn Xuân Viết, Vũ Thị Bích Huyền (2015). Ảnh hưởng của thời gian lưu giữ hạt đến sự nảy mầm và tích lũy các bất thường nhiễm sắc thể ở htaj bảo tồn của hai giống lúa địa phương (Oryza sativar L.). Tạp chí Sinh học 37 (2): 207-212.
3. Trieu TA, Calo S, Nicolás FE, Vila A, Moxon S, Dalmay T, Torres-Martínez S, Garre V, Ruiz-Vázquez RM. (2015). A Non-Canonical RNA Silencing Pathway Promotes mRNA Degradation in Basal Fungi. PLoS Genetics11(4): e1005168.
Bộ môn Sinh lý người và Động vật
1. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Thanh (2015). Đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng của gà rừng tai đỏ (Gallus gallus spadiceus) nuôi tại Cúc Phương, Tạp chí trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
2. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu Ly (2015). Application of restriction fragment length polymorphism method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism, Tạp chí Sinh học, Việt Nam, 37(1), 75-84.
3. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Thanh Duyen, Duong Thi Anh Dao, Bui Thi Nhung, Tran Quang Binh (2015). Optimal protocol for genotyping APOE gene using restriction fragment length polymorphism method in Vietnamese population, VietNam Journal of Preventive Medicine, XX, 7(167), 15-22.
4. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu Ly (2015). Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism. Journal of biology, 37 (1se), 85-90.
5. Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình (2015). Ảnh hưởng của một số đặc điểm ăn uống và lối sống tĩnh tại đến bệnh béo phì ở nam học sinh tiểu học Hà Nội năm 2012. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (2), 60-66.
6. Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình (2015). Đa hình nucleotide đơn rs6499640 trên gen FTO và sự liên quan với các chỉ số nhân trắc ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (4S), 473-478.
7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp,Trần Quang Bình (2015). Mối liên quan giữa thói quen ăn uống và hoạt động thể lực với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội, Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm 4, 68.
8. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp,Trần Quang Bình (2015). Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng, đặc điểm gia đình và đặc điểm sơ sinh với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ 31 (4S).
9. Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Bui Thi Thanh Duyen, Tran Quang Binh (2015). Optimal protocol for genotyping apoe gên using restriction fragment length polymorphism method in Vietnamese population. Tạp chí Y học dự phòng.
10. Phạm Trần Phương, Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Thị Nguyệt Lan, Tống Thị Hà, Trần Quang Bình (2015). Phân tích đa hình đơn nucleotid rs3745551 của gen thụ thể Insulin và xác định phân bố kiểu gen ở quần thể người Việt. Tạp chí Y học Dự phòng, 9 (159).
11. Binh TQ, Thu NTT, Phuong PT, Nhung BT, Nhung TTH (2015). CDKN2A-rs10811661 polymorphism, waist-hip ratio, systolic blood pressure, and dyslipidemia are the independent risk factor for prediabetes in a Vietnamese population. BMC Genetics, Vol 16:107. Doi:10.1186/s12863-015-0266-0.
12. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Thu Trang, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), Đa hình rs9939609 trên gen FTO và nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở nam giới trung niên tỉnh Hà Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31(4S), trang 395-401.
13. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), Nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở phụ nữ trung niên vùng nông thôn tỉnh Hà Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31(4S), trang 388-394.
Bộ môn Sinh lý thực vật - Ứng dụng
1. Vũ Văn Hiển- Đánh giá trạng thái dinh dưỡng của cây cà phê trồng ở Tây Nguyên, 2015. Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội,Vol.60, No 4, tr.92 – 99.
2. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, 2015. Đặc trưng hóa và khảo sát sự biểu hiện của các gen CBF ở cây quýt đường (Citrus clementina) bằng phương pháp in silico. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, Số 5, tr 3 – 9.
3. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, 2015. Phân tích họ gen β - amylase ở cây đậu tương (Glycin max).Tạp chí Sinh học, Tập 37, số 1se, tr 165 – 176.
4. Trần Thị Thanh Huyền, Cao Phi Bằng, Đỗ Thị Hằng, 2015. Xác định, xếp loại và nghiên cứu sự biểu hiện của các gen dehydrin ở cây vừng (Sesamum indicum L.).Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 4, tr 121-126.
5. Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Huyền. 2015. Nghiên cứu khả năng quang hợp và mức độ chín tập trung của bảy giống đậu xanh.Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 4, tr 132-137.
Bộ môn Công nghệ sinh học – Vi sinh
2. Rivera-Terceros P, Tito-Claros E, Torrico S, Carballo S, Van-Thuoc D, Quillaguaman J (2015) Production of poly(3-hydroxybutyrate) by Halomonas boliviensis in an air-lift reactor. Journal of Biological Research 22(1).
3. Đoàn Văn Thược, Vũ Thị Thu Hiền (2015) Tuyển chọn và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp protease của ba chủng Bacillus phân lập từ mắm cá. Tạp chí khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, 60(4): 106-113.
4. Thuoc DV, Phong TH, Khuong DM (2015) A fed-batch fermentation process for poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) production by Yangia sp. ND199 using molasses as substrate. Tạp chí Sinh học 37(3): 325-331.
5. Trần Hữu Phong, Bùi Thị Thanh Nga, Phan Duệ Thanh, Đoàn Văn Thược (2015) Nghiên cứu sinh tổng hợp poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) (PHBV) của chủng vi khuẩn MT33 phân lập từ nước thải. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(4) 407-416.
6. Phạm Thị Thuỳ và Phan Duệ Thanh (2015). Điều tra bệnh nấm Nomuraea rileyi (Nr) trên một số loài sâu cánh vảy hại rau và diễn biến của chúng ở Minh Khai, Hoài Đức, Hà Nội năm 2014. Tạp chí Bảo vệ Thực vật, Số 3 (260), p. 35-39.
Bộ môn Thực vật học
1. Pham Hong Tinh and Mai Sy Tuan. 2015. Vulnerability to climate change of mangroves in Xuan Thuy National Park, Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. VOL. 10, No. 2, Feb., 2015; ©2006-2015 Asian Research Publishing Network (ARPN). (55-60).
Bộ môn Hóa sinh – Tế bào
1. Le Thi Phuong Hoa and Cao Thị Nhu, 2015. Phytochemical constituents and antioxidant, antimicrobial and tyrosinase inhibitory activities of Pandanus tectorius extracts. Journal of Biology 37 (1se): 45-53.