BÀI BÁO CỦA KHOA SINH HỌC CÔNG BỐ TRONG NĂM 2015
(96 bài báo trong đó có 25 bài quốc tế)
BỘ MÔN ĐỘNG VẬT HỌC
Bài báo quốc tế
1. Do Duc Sang, Do Van Nhuong, 2015. The terrestrial snail family Clausiliidae (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of a new subspecies. Ruthenica, vol. 25, No. 1: 1-9.
2. Do Duc Sang, Do Van Nhuong, 2015. The terrestrial snail family Streptaxidae J.Gray, 1860 (Gastropoda: Pulmonata) from Son La, Vietnam, with description of two new species. Ruthenica, vol. 25, No. 2: 37-43.
3. Lien V. Vu, Timothy C. Bonebrake, Manh Q. Vu and Nha T. Nguyen, 2015: Butterfly diversity and habitat variation in a disturbed forest in northern Vietnam.- The Pan-Pacific Entomologists, 91(1): 29-38, Print ISSN: 0031-0603, Online ISSN: 2162-0237, The Pacific Entomological Society, USA.
4. Dzung Trung Le, Tao Thien Nguyen, Kanto Nishikawa, Son Lan Hung Nguyen, Anh Van Pham, Masafumi Matsui, Marta Bernardes, and Truong Quang Nguyen, 2015. A new species of Tylototriton Anderson, 1871 (Amphibia: Salamandridae) from Northern Indochina. Current Herpetology 34(1): 38-50.
5. Dzung Trung Le, Anh Van Pham, Son Hung Lan Nguyen, Thomas Ziegler and Truong Quang Nguyen, 2015. First records of Megophrys daweimontis Rao and Yang, 1997 and Amolops vitreus (Bain, Stuart and Orlov, 2006) (Anura: Megophryidae, Ranidae) from Vietnam. Asian Herpetology Research 6 (1): 66-72, DOI: 10.16373/j.cnki.ahr.140045.
6. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal 3: e4284. Doi: 10.3897/BDJ.3.e4284.
7. Tung T. Nguyen, Binh T.T. Tran, Anh D. Nguyen, 2015. Three new earthworm species of the genus PolypheretimaMichaelsen, 1934 (Oligochaeta: Megascolecidae) from Vietnam. Zootaxa 3905 (4): 593–60
8. Ta Thi Thuy, Tran Duc Hau, Nguyen ThiThuy Dung, Tran TrungThanh, 2015. Diversity of Otolith Morphology in Nuchequulanuchalis (Temminck& Schlegel, 1845) Larvae and Juveniles Collected in the Tien Yen Estuary, Northern Vietnam, Tropical Natural History 15(1): 69-79.
9. Ken Maeda, Hau Duc Tran & Heok Hui Tan, 2015. Discovery of a substantial continental population of the subfamily Sicydiinae (Gobioidei: Gobiidae) from Vietnam: Taxonomic revision of the genus Stiphodon from the western South China Sea, The Raffles Bulletin of Zoology 63: 246-258.
10. Do Duc Sang & Do Van Nhuong, 2015. A new species of the genus Sinoennea Kobelt, 1904 (Pulmonata: Diapheridae) from Son La, Northwestern Vietnam. Raffles Bulletin of Zoology 63: 490-493.
11. Do Duc Sang, Nguyen Thi Hong Thinh, Do Van Nhuong, 2015. Achecklist and classification of terrestrial prosobranch snails from Son La, north-western Vietnam. Ruthenica vol. 25, No.4: 117-132.
12. Anh Van Pham, Dzung Trung Le, Son Lan Hung Nguyen, Thomas Ziegler, Truong Quang Nguyen, 2015. New provincial records of skinks (Squamata: Scincidae) from norhwestern Vietnam. Biodiversity Data Journal 3: e4284. Doi: 10.3897/BDJ.3.e4284
Bài báo trong nước
13. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Hải Tiến, Trần Thị thảo, Đỗ Thị Hòa, Hà Trà My, Nguyễn Thị Hà, 2015. Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất Vườn Quốc gia Cúc Phương (Ninh Bình) như yếu tố chỉ thị sinh học chỉ thị sự thay đổi khí hậu thời tiết mùa.Tạp chí Khoa học ĐHSP HàNội: Khoa học Tự nhiên (Journal of Sciences: Natural Science) 60(4): 80-86.
14. Đào Duy Trinh, Vũ Quang Mạnh, 2015. Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất rừng Vườn Quốc gia Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí hậu theo đai cao trên mặt biển.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 31(2): 54-59.
15. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trương Quốc Đại, Bùi Văn Tuấn, 2015. Đa dạng thành phần loài chim ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bán đảo Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 257, kỳ 2, tháng 1/2015, tr.107-115
16. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Sự phân bố và vai trò chỉ thị sinh thái của bướm ngày (Lepidoptera: Rhopalocera) ở Trạm Đa dạng Sinh học Mê Linh, Vĩnh Phúc, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 261, kỳ 2, tr.120-123.
17. Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng, 2015. Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở Bảo tàng thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 262, kỳ 1, tr.108-113.
18. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Phạm Thị Thanh, Hoàng Thị Kim Liên, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh sản của Vịt trời trong điều kiện nuôi tại trang trại ở huyện Lục Ngạn, Bắc Giang, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 13/2015, tr.115-120.
19. Bùi Minh Hồng, Hoàng Thị Thu Phương, Trần Đình Chiến, 2015. Một số đặc điểm sinh học sinh thái của bọ rùa tám chấm Harmonia octomaculata (Fabricius, 1781) (Coccinellidae: Coleoptera). Tạp chí Khoa học ĐHSP HàNội: Khoa học Tự nhiên (Journal of Sciences: Natural Science), 2015, Vol. 60, No. 4, pp. 87-91
20. Bùi Minh Hồng, Trần Thị Thu Trang, Đỗ Mạnh Cương (2015). Một số Enzyme giới hạn sử dụng trong phân tách các loài đồng hình thuộc phức hợp muỗi Anopheles maculatus ở xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 563 – 567.
21. Bùi Minh Hồng, Phan Hồng Nhung (2015). Nghiên cứu thành phần và số lượng cá thể của các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae (Lepidoptera) ở Mẫu Sơn, Lộc Bình, Lạng Sơn. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 125 – 128.
22. Phạm Hồng Thái, Bùi Minh Hồng (2015). Tộc Ve sầu Platypleurini (Hemiptera: Cicadidae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ 10/2015, tr. 568 – 572.
23. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, 2015. Đa dạng thành phần loài Thân mềm Chân bụng (Mollusca: Gastropoda) ở cạn của khu Bảo tồn Thiên nhiên Tà Xùa, tỉnh Sơn La. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6. Kỷ yếu trang: 825-831.
24. Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thị Hồng Thịnh, Đỗ Văn Nhượng, Võ Văn Bé Hai, 2015.Thành phần loài và định hướng sử dụng họ ốc cạn Cyclophoridae (Gastropoda: Prosobranchia) ở Sơn La. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6. Kỷ yếu trang: 1213-1219.
25. Nguyễn Thị Thủy, Trần Đức Hậu, Trần Thị Thu Huyền (2015). Bổ sung dẫn liệu về hình thái và phân bố loài cá thơm (Plecoglossus altivelis) ở Việt Nam, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 31, số 4S, tr. 422-428.
26. Trần Trung Thành, Trần Đức Hậu, Tạ Thị Thủy (2015). Ấu trùng, cá con loài cá căng ong (Terapon jarbua) ở một số cửa sông miền Bắc Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 315-320.
27. Trần Đức Hậu, Nguyễn Thị Thịnh, Nguyễn Thị Thùy Dung (2015). Biến đổi hình dạng đá tai theo sự phát triển của ấu trùng và cá con loài cá Đục bạc (Sillago sihama Forsskal, 1775) ở cửa sông Tiên Yên, Quảng Ninh. Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 1378-1383.
28. Phạm Văn Anh, Từ Văn Hoàng, Khăm Đi Pheng Kia Chư, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Kim Tiến, 2015. Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.461-467.
29. Hồ Thị Loan, Đặng Tất Thế, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Võ Tấn Phong, 2015. Xác định giới tính chim yến hàng ở tỉnh Quảng Nam bằng kỹ thuật PCR, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.653-658.
30. Nguyễn Quảng Trường, Phạm Thế Cường, Lê Trung Dũng, Nguyễn Việt Bách, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2015. Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở tỉnh Điện Biên, Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nxb. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.954-959.
BỘ MÔN DI TRUYỀN HỌC
Bài báo quốc tế
1. Trieu TA, Calo S, Nicolás FE, Vila A, Moxon S, Dalmay T, Torres-Martínez S, Garre V, Ruiz-Vázquez RM. (2015). A Non-Canonical RNA Silencing Pathway Promotes mRNA Degradation in Basal Fungi. PLoS Genetics11(4): e1005168.
2.Viet Xuan Nguyen, Dang Thi Thanh Mai, Ngo The Anh (2015). Genetic diversity and phylogenetic relatioships among Colocasia species (Araceae) in Vietnam using SSR markers. Aroideana Vol 38E No.1: 177-185.
Bài báo trong nước
3. Nguyễn Xuân Viết, Vũ Thị Bích Huyền (2015). Ảnh hưởng của thời gian lưu giữ hạt đến sự nảy mầm và tích lũy các bất thường nhiễm sắc thể ở htaj bảo tồn của hai giống lúa địa phương (Oryza sativar L.). Tạp chí Sinh học 37 (2): 207-212.
BỘ MÔN SINH LÝ NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
Bài báo quốc tế
1. Binh TQ, Thu NTT, Phuong PT, Nhung BT, Nhung TTH (2015). CDKN2A-rs10811661 polymorphism, waist-hip ratio, systolic blood pressure, and dyslipidemia are the independent risk factor for prediabetes in a Vietnamese population. BMC Genetics. 16:107
2. Magdalena Jura, Julia Jarosławska và Chu Đình Tới. 2015. Mest and Sfrp5 are biomarkers for healthy adipose tissue. Biochimie. S0300-9084(15)00140-6.
Bài báo trong nước
3. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Thanh (2015). Đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng của gà rừng tai đỏ (Gallus gallus spadiceus) nuôi tại Cúc Phương, Tạp chí trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
4. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu Ly (2015). Application of restriction fragment length polymorphism method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism, Tạp chí Sinh học, Việt Nam, 37(1), 75-84.
5. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Thanh Duyen, Duong Thi Anh Dao, Bui Thi Nhung, Tran Quang Binh (2015). Optimal protocol for genotyping APOE gene using restriction fragment length polymorphism method in Vietnamese population, VietNam Journal of Preventive Medicine, XX, 7(167), 15-22.
6. Le Thi Tuyet, Tran Quang Binh, Duong Thi Anh Dao, Pham Thi Thu Ly (2015). Application of restriction fragment leghth polymorphirm method for genotyping TMEM18 rs6548238 polymorphism. Journal of biology, 37 (1se), 85-90.
7. Lê Thị Tuyết, Bùi Thị Nhung, Trần Quang Bình (2015). Ảnh hưởng của một số đặc điểm ăn uống và lối sống tĩnh tại đến bệnh béo phì ở nam học sinh tiểu học Hà Nội năm 2012. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (2), 60-66.
8. Lê Thị Tuyết, Trần Quang Bình (2015). Đa hình nucleotide đơn rs6499640 trên gen FTO và sự liên quan với các chỉ số nhân trắc ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, chuyên san KHTN và Công nghệ, 31 (4S), 473-478.
9. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp,Trần Quang Bình (2015). Mối liên quan giữa thói quen ăn uống và hoạt động thể lực với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội, Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm 4, 68.
10. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Nhung, Lê Thị Hợp,Trần Quang Bình (2015). Mối liên quan giữa tình trạng dinh dưỡng, đặc điểm gia đình và đặc điểm sơ sinh với tăng triglyceride máu ở trẻ em tiểu học Hà Nội. Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ 31 (4S).
11. Nguyen Thi Hong Hanh, Duong Thi Anh Dao, Bui Thi Thanh Duyen, Tran Quang Binh (2015). Optimal protocol for genotyping apoe gên using restriction fragment length polymorphism method in Vietnamese population. Tạp chí Y học dự phòng.
12. Phạm Trần Phương, Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Thị Nguyệt Lan, Tống Thị Hà, Trần Quang Bình (2015). Phân tích đa hình đơn nucleotid rs3745551 của gen thụ thể Insulin và xác định phân bố kiểu gen ở quần thể người Việt. Tạp chí Y học Dự phòng, 9 (159).
13. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Thu Trang, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), Đa hình rs9939609 trên gen FTO và nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở nam giới trung niên tỉnh Hà Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31(4S), trang 395-401.
14. Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Nguyễn Đỗ Huy, Trần Quang Bình (2015), Nguy cơ mắc tiền đái tháo đường ở phụ nữ trung niên vùng nông thôn tỉnh Hà Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31(4S), trang 388-394.
BỘ MÔN SINH LÝ THỰC VẬT ỨNG DỤNG
Bài báo trong nước
1. Vũ Văn Hiển- Đánh giá trạng thái dinh dưỡng của cây cà phê trồng ở Tây Nguyên, 2015. Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội,Vol.60, No 4, tr.92 – 99.
2. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, 2015. Đặc trưng hóa và khảo sát sự biểu hiện của các gen CBF ở cây quýt đường (Citrus clementina) bằng phương pháp in silico. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. 5:3-9.
3. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, 2015. Phân tích họ gen β - amylase ở cây đậu tương (Glycin max).Tạp chí Sinh học, Tập 37, số 1se, tr 165 – 176.
4. Trần Thị Thanh Huyền, Cao Phi Bằng, Đỗ Thị Hằng, 2015. Xác định, xếp loại và nghiên cứu sự biểu hiện của các gen dehydrin ở cây vừng (Sesamum indicum L.).Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 4, tr 121-126.
5. Phạm Thị Lý Thu, Lê Thị Lan, Phạm Thị Hương, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Văn Đồng, Lê Huy Hàm. 2015. Đánh giá một số đặc tính nông sinh học của các dòng ngô chuyển gen kháng sâu. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 1:110–117
6. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Sơn. 2015. Nghiên cứu đặc điểm của các gen P5CS ở cây đậu tương (Glycin max (L). Merr). Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội II. 38:18-25
7. Điêu Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Huyền. 2015. Nghiên cứu khả năng quang hợp và mức độ chín tập trung của bảy giống đậu xanh.Tạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 60, số 4, tr 132-137.
8. Tran Khanh Van, Pham Thi Hau. 2015. The effect of microorganism fertilizer on the growth and Cu accumulation of lettuce (Lactuca sativa) grown on contaminated soil by Cu. Tạp chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội. (Nhận đăng).
BỘ MÔN CNSH-VI SINH
Bài báo quốc tế
2. Rivera-Terceros P, Tito-Claros E, Torrico S, Carballo S, Van-Thuoc D, Quillaguaman J (2015) Production of poly(3-hydroxybutyrate) by Halomonas boliviensis in an air-lift reactor. Journal of Biological Research 22(1).
3. Huu-Phong T, Van-Thuoc D, Sudesh K (2016) Biosynthesis of poly(3-hydroxybutyrate) and its copolymer by Yangia sp. ND199 from different carbon sources. International Journal of Biological Macromolecules. 84: 361-366
4. Duong Minh Lam, Nguyen Thi Thuy Van, Bui Anh Tuan (2015) Isolation and Identification of Fungi Found on Decomposing Human Bodies. Oral presentation at the 7th International Science, Social Sciences, Engineering and Energy Conference 24-26 November, 2015, Wangchan Riverview Hotel, Phitsanulok, Thailand. 426-431
Bài báo trong nước
5. Đoàn Văn Thược, Lưu Thị Hồi (2015) Ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng đến sự sinh trưởng và sinh tổng hợp poly(3-hydroxybutyrate) của chủng vi khuẩn Yangia sp. NĐ199. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 31(2) 67-74.
6. Đoàn Văn Thược, Đinh Thị Hồng Duyên (2015) Định loại và nghiên cứu khả năng lên men rượu của chủng nấm men NM2 phân lập từ quả bần chua (Sonneratia caseolaris). Tạp chí Sinh học 37(1): 69-75.
7. Đoàn Văn Thược, Vũ Thị Thu Hiền (2015) Tuyển chọn và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp protease của ba chủng Bacillus phân lập từ mắm cá. Tạp chí khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 60(4): 106-113.
8. Thuoc DV, Phong TH, Khuong DM (2015) A fed-batch fermentation process for poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) production by Yangia sp. ND199 using molasses as substrate. Tạp chí Sinh học 37(3): 325-331.
9. Trần Hữu Phong, Bùi Thị Thanh Nga, Phan Duệ Thanh, Đoàn Văn Thược (2015) Nghiên cứu sinh tổng hợp poly(3-hydroxybutyrate-co-3-hydroxyvalerate) (PHBV) của chủng vi khuẩn MT33 phân lập từ nước thải. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(4) 407-416.
10. Van-Thuoc, D., Thi-Van, N. (2015): Bioconversion of glycerol to polyhydroxyalkanoate by halophilic bacteria isolated from mangrove soil samples. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 53(5):615-624.
11. Van-Thuoc, D., Hoi, L.T., Huu-Phong, T. (2015): Recovery of poly(3-hydroxybutyrate) from Yangia sp. ND199 by simple digestion with sodium hypochlorite. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 53(6): 706-714.
12. Van-Thuoc, D., Thi-Voc, N. (2015): Isolation of halophilic bacteria strains from mangrove soil samples for polyhydroxyalkanoate production. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. (Nhận đăng).
13. Tran Huu Phong, Doan Van Thuoc, Duong Van Hop (2015). Using inexpensive carbon and nitrogen sources forpolyhydroxyalkanoatess (PHA) production byhalophilic bacterium Yangiasp. ND199. Tạp chí khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội. (Nhận đăng).
14. Phạm Thị Thuỳ và Phan Duệ Thanh (2015). Điều tra bệnh nấm Nomuraea rileyi (Nr) trên một số loài sâu cánh vảy hại rau và diễn biến của chúng ở Minh Khai, Hoài Đức, Hà Nội năm 2014. Tạp chí Bảo vệ Thực vật, Số 3 (260), p. 35-39.
15. Vương Thị Thanh Hằng, Đỗ Thị Hồng, Vũ Phương Liên, Trần Thị Thúy (2015). Nghiên cứu thiết kế đột biến điểm để tăng cường khả năng kháng pepsin của phytaza kiềm từ Bacillus subtilis. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 31 (4S):86-93
BỘ MÔN THỰC VẬT HỌC
Bài báo quốc tế
1. Pham Hong Tinh and Mai Sy Tuan. 2015. Vulnerability to climate change of mangroves in Xuan Thuy National Park, Vietnam. ARPN Journal of Agricultural and Biological Science. VOL. 10, No. 2, Feb., 2015; ©2006-2015 Asian Research Publishing Network (ARPN). (55-60).
2. Quyen Van Nguyen, Kyung Hwan Boo, Nguyen Thi Hong Lien, Bui Thu Ha, Dong Sun Lee and Key Zung Riu. 2015. Construction of genetic transformation system for phytoecdysteroids biosynthesis study in spinach. 14th FAOBMB congress, Hyderabad, India
Bài báo trong nước
3. Trương Thị Hiếu Thảo, Mai Sỹ Tuấn, Nguyễn Khoa Lân. 2015. Đặc điểm thích nghi của các loài thực vật thân gỗ vùng đất cát nội đồng tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội. 31(4S):374 –387.
4. Phạm Hồng Tính, Mai Sỹ Tuấn. Mối quan hệ giữa cấu trúc thảm thực vật rừng ngập mặn với nhiệt độ và lượng mưa tại vùng ven biển miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Khoa học tự nhiên và Công nghệ. Đại học Quốc gia Hà Nội. 31(4S):429-436.
5. Phạm Hồng Tính, Nguyễn Thị Thu Hằng, Lại Thị Thảo và Mai Sỹ Tuấn. 2015. Tính dễ bị tổn thương đối với biến đổi khí hậu của rừng ngập mặn ven biển miền Bắc Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ. 1723-1728.
6. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Thị Nguyên, Nguyễn Văn Quyền, Trần Thế Bách, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh. 2015. Đa dạng cây thuốc thuộc ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) có tiềm năng chữa bệnh thấp khớp tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ. 1087-1092
7. Trần Thế Bách, Đỗ Văn Hài, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính, Doãn Hoàng Sơn, Trần Đức Bình, Thiều Thị Huyền Trang, Hà Thị Dung, Lê Bá Duy, Phạm Quỳnh Anh, Bùi Thu Hà, Ma Thị Mai Loan, Hà Minh Tâm, Sangmi Eum. 2015. Sindechites Oliv. – Chi bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ. 32-34
8. Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Thế Bách. 2015. Nghiên cứu mối quan hệ gần gũi có thể của một số chi thuộc họ Cam (Rutaceae) ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ.100-108.
9. Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung. 2015. Ảnh hưởng của mật độ che phủ đến sự biến động số lượng nụ, hoa, quả, trụ mầm của rừng trang (Kandelia obovata Sheue, Liu, Yong) trồng ở xã Giao lạc, huyện Giao thuỷ, tỉnh Nam định. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ. 1481-1486
10. Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên. 2015. Ảnh hưởng của quai đê đến đặc điểm lý, hoá học của đất tại vùng bãi bồi ven biển Kim sơn tỉnh Ninh bình và các vùng phụ cận. Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 6, Nhà xuất khoa học tự nhiên và Công nghệ. 1520-1526
BỘ MÔN HÓA SINH-TẾ BÀO
Bài báo quốc tế
1. Nguyen Thi Hong Hanh, Le Thi Phuong Hoa. 2015. Tyrosinase inhibitors from the heartwood of Vietnamese Artocarpus hetherrophyllus. Journal of Natural Product and Plant Resources. 5:1-4
2. Duc Quang Nguyen, Thi Phuong Hoa Phan and Van Tan Dao. 2015. Effect of storage time and pretreatment on seed germination of the threatened coniferous species Fokienia hodginsii. Plant Species Biology. 30:291–296
3. Nguyen Tuong-Van, Nguyen Chi-Mai, Le Thi Thanh, Le Quynh-Lien, Tran My-Linh, Dao Thi-Sen, Chu Hoang-Ha. 2015. A new expression vector for production of recombination proteins in plant cells. Research Journal of biotechnology. (Accepted).
Bài báo trong nước
4. Le Thi Phuong Hoa and Cao Thị Nhu, 2015. Phytochemical constituents and antioxidant, antimicrobial and tyrosinase inhibitory activities of Pandanus tectorius extracts. Journal of Biology 37 (1se): 45-53.
5. Dao Van Tan and Mai Nhat Thuy. 2015. Antioxidant, Antibacterial and Alpha Amylase Inhibitory Activity of Different Fractions of Sonneratia apetala Bark. Journal of Biology 37 (1se): 54-60.
BỘ MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC SINH HỌC
Bài báo trong nước
1. Phan Thị Thanh Hội, Lê Anh Quyết. 2015. Rèn luyện cho SV năng lực tư duy logic trong dạy học Sinh học chương Tính quy luật của hiện tượng di truyền – Sinh học 12 THPT. Tạp chí Giáo dục. 351:56-59.
2. Phan Thị Thanh Hội, Phạm Huyền Phương. 2015. Rèn luyện năng lực hợp tác cho học sinh trong dạy học chương chuyển hóa vật chất và năng lượng - sinh học 11 THPT. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội. 60(1):91-99.
3. Phan Thị Thanh Hội, Phạm Huyền Phương. 2015. Đánh giá năng lực hợp tác trong dạy học chương chuyển hóa vật chất và năng lượng - sinh học 11 THPT. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội. 60(2): 103-112.
4. Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Thị Kim Anh. 2015. Quy trình rèn luyện cho học sinh năng lực thu nhận và xử lý thông tin trong dạy học chương Sinh sản – Sinh học 11 THPT. Tạp chí Khoa học Giáo dục – Viện KHGD Việt Nam. 116:12-14.
5. Phan Thị Thanh Hội. 2015. Đánh giá năng lực tư duy logic trong dạy học Sinh học chương Tính quy luật của hiện tượng di truyền – Sinh học 12 THPT. Tạp chí Giáo dục. 358:42-46.
6. Phan Thị Thanh Hội, Lê Thanh Oai. 2015. Thiết kế chuyên đề dạy học Sinh học 8 ở trường THCS. Tạp chí Giáo dục. 365.
7. Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội. 2015. Dạy học Sinh học góp phần hình thành và phát triển năng lực chung cho người học ở trường THPT. Tạp chí Giáo dục. 372:41-43.
8. Dương Tiến Sỹ. 2015. Giới thiệu chương trình môn Sinh học cấp THPT của tổ chức tú tài quốc tế (IBO). Tạp chí Giáo dục. 121.
9. Dương Tiến Sỹ. 2015. Giới thiệu chương trình môn Sinh học của IGCSE. Tạp chí Giáo dục. 128.
10. Trần Khánh Ngọc. 2015. Quy trình xây dựng khung nội dung moonKHTN cấp THCS trong chương trình giáo dục phổ thông mới. Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội.
11. ĐỗThành Trung. 2015. Thử nghiệm và cải tiến một số thí nghiệm trong chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng và chương Cảm ứng (Sinh học 11). Tạp chí Giáo dục.