BỘ MÔN CNSH-VI SINH
Bài báo quốc tế
1. Huu-Phong T, Van-Thuoc D, Sudesh K, 2016, Biosynthesis of poly(3-hydroxybutyrate) and its copolymer by Yangia sp. ND199 from different carbon sources. International Journal of Biological Macromolecules. 84:361-266
2. Ly H.T. Dao, John Beardall, 2016, Effects of lead on two green microalgae Chlorella and Scenedesmus: photosystem II activity and heterogeneity, Algal Research, 16, 150-159.
3. Ly H.T. Dao, John Beardall, 2016, Effects of lead on growth, photosynthetic characteristics and production of reactive oxygen species of two freshwater green algae, Chemosphere, 147, 420-429.
Bài báo trong nước
4. Van-Thuoc, D., Thi-Voc, N. (2016). Isolation of halophilic bacteria strains from mangrove soil samples for polyhydroxyalkanoate production. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. 32(1):79-85.
5. Tran Huu Phong, Dang Minh Khuong, Duong Van Hop, Doan Van Thuoc (2016). Different fructose feeding strategies for poly(3-hydroxybutyrate) production by Yangia sp. ND199. Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Nhận đăng).
6. Dương Minh Lam, Phùng Thị Ngọc Quyền, Tống Thị Mơ, Trần Thị Thúy (2016), Antifungal ability of some mangrove endohytic actinomycetes in Vietnam, Tạp chí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, (Nhận đăng)
7. Hoàng Thị Lệ Thương, Trần Thị Thúy, Nguyễn Quang Hào, 2016, Nghiên cứu kết hợp phương pháp hóa học và chưng cất phân đoạn trong nâng cao chất lượng rượu thóc và rượu ngô ủ men lá truyền thống của tỉnh Tuyên Quang, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 15: 76 – 80.
8. Tran Thi Thuy, Mai Kim Tuyen, Pham Thi Thuy Hang, Fusing two phytase genes by PCR-driven overlap extension, 2016, Journal of Science of HNUE – Chemical and Biological Sciences 60(9): 152-161
Báo cáo hội thảo
9. Trần Hữu Phong, Đoàn Văn Thược, Dương Văn Hợp (2016). Nghiên cứu thu hồi Polyhydroxyalkanoate từ sinh khối chủng vi khuẩn Yangia sp. NĐ199 nhờ phương pháp thủy phân với Natri hydroxit. Hội nghị Quốc gia về Giảng dạy và Nghiên cứu Khoa học Sinh học lần thứ 2, Đà Nẵng. 1140-1147.
10. Đoàn Văn Thược, Nguyễn Thị Dung (2016). Phân lập tuyển chọn vi khuẩn ưa mặn sinh protease ứng dụng trong sản xuất nước mắm. Hội nghị Quốc gia về Giảng dạy và Nghiên cứu Khoa học Sinh học lần thứ 2, Đà Nẵng. 1238-1245.
11. Phạm Thị Thuỳ, Trần Thị Thuý và Phan Duệ Thanh (2016). Điều tra thành phần vi sinh vật ký sinh gây bệnh trên côn trùng hại rau và đậu tương vùng Hà Nội năm 2014-2015. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/05/2016, p. 795-801.
12. Phạm Thị Thuỳ, Phan Duệ Thanh và Trần Thị Thuý (2016) Nghiên cứu và ứng dụng nấm côn trùng Nomuraea rileyi (Nr) phòng trừ sâu hại rau và đậu tương. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/05/2016, p. 1255-1261.
13. Phan Duệ Thanh, Nguyễn Thị Hiền và Tống Thị Mơ (2016). Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. có khả năng ức chế Vibrio gây bệnh ở ấu trùng tôm Sú (Penaeus monodon) định hướng tạo chế phẩm probiotics. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Toàn quốc lần thứ 2, Đà Nẵng, 20/05/2016, p. 1208-1214.
14. Phan Duệ Thanh, Nguyễn Thị Hiền, Tống Thị Mơ, Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn Bacillus spp. Có khả năng ức chế Vibrio Gây bệnh ở ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon) định hướng tạo chế phẩm probiotics, Hội nghị về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam lần thứ 2 Tại Đà Nẵng 20/05/2016 (1208-1214)
15. Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Vân (2016) Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu vi khuẩn lactic sinh β- galactosidase từ sáp ong. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/5/2016. Pp:1246 - 1253.
BỘ MÔN DI TRUYỀN HỌC
Bài báo quốc tế
16. NGUYEN, T. T., COLLINS, P. J., DUONG, T. M., SCHLIPALIUS, D. I. & EBERT, P. R. 2016. Genetic conservation of Phosphine Resistance in the rice weevil Sitophilus oryzae (L.). Journal of Heredity, 107(3): 228-237.
17. NGUYEN, T. T., KAUR, R., SCHLIPALIUS, D. I., COLLINS, P. J., & EBERT, P. R. 2016. Effect of diet on phosphine toxicity, rate of development and reproduction of the rice weevil Sitophilus oryzae (Linnaeus). Journal of Stored Products Research, 69: 221-226.
Báo cáo hội thảo
18. Nguyễn Xuân Viết,….Đánh giá chất lượng các mẫu nước sông Nhuệ khu vực Hà Nội sử dụng thí nghiệm kiểm tra với hai loài hành (Allium Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/05/2016: 1344 -1350
19. Nguyễn Xuân Viết,…Đánh giá đa dạng di truyền cá bỗng ở các tỉnh miền núi phía Bắc sử dụng trình tự ADN ti thể, Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/05/2016 : 83 – 89
20. Vũ Thị Bích Huyền, Nguyễn Xuân Viết, Đặng Thị Thảo, Đinh Thị Như Quỳnh, Nguyễn Duy Như (2016) Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Cam thảo Pia (Mycetia balansae Drake). Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/05/2016:1052-1057.
BỘ MÔN ĐỘNG VẬT HỌC
Bài báo quốc tế
21. Pham, A. V., Le, D. T., Pham, C. T., Nguyen, S. H. L., Ziegler, T., & Nguyen, T. Q. (2016). "Two additional records of megophryid frogs, Leptobrachium masatakasatoi Matsui, 2013 and Leptolalax minimus (Taylor, 1962), for the herpetofauna of Vietnam." Revue suisse de zoologie 123(1): 35-43.
22. Le, D. T., Nguyen, T. Q., Le, M. D., & Ziegler, T. (2016). "A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Ninh Binh Province, Vietnam." Zootaxa 4162(2): 268-282.
23. Hau Tran Duc, Thuy Thi Ta (2016). Dependence of Hainan medaka, Oryzias curvinotus (Nichols & Pope, 1927), on salinity in the Tien Yen estuary of northern Vietnam. Animal Biology, 66: 49-64.
24. Tran Duc Hau, Ta Thi Thuy, Tran Trung Thanh (2016). Importance of Tien Yen Estuary (Northern Vietnam) for Early- Stage Nuchequula nuchalis (Temminck & Schlegel, 1845), CMU J. Nat. Sci. (Chiang Mai University Journal of Natural Sciences) (2016) Vol. 15(1): 67-75.
25. Tran Duc Hau, Tran Trung Thanh, Ta Thi Thuy (2016). Occurrence of Hypoatherina valenciennei (Bleeker, 1854) Post-larvae and Juveniles collected at Estuarine Habitats of Northern Vietnam. Tropical Natural History. 16(2):107-117.
26. Thanh Trung Tran, Hau Duc Tran, Izumi Kinoshita (2016). Occurrence of two type larvae of the Asian seaperch (Lateolabrax) in the northern estuaries of Vietnam. Ichthyological Research. DOI 10.1007/s10228-016-0554-3.
27. Tung T. Nguyen, Anh D. Nguyen, Binh T.T. Tran, & ROBERT J. BLAKEMORE (2016), A comprehensive checklist of earthworm species and subspecies from Vietnam (Annelida: Clitellata: Oligochaeta: Almidae, Eudrilidae, Glossoscolecidae, Lumbricidae, Megascolecidae, Moniligastridae, Ocnerodrilidae, Octochaetidae). Monograph, Zootaxa, Magnolia Press Auckland, New Zealand, Accepted by R. Schmelz: 8 June 2016; 92 P.P.
Bài báo trong nước
28. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến, Bùi Thị Trang (2016). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái bọ xít mù xanh Cyrtorhinus lividipennis Reuter (Miridae: Hemiptera). Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội. Tập 61, số 4, 93 – 99, 2016
29. Bùi Minh Hồng, Trần Đình Chiến (2016). Nghiên cứu đa dạng các loài bướm đêm thuộc họ Saturniidae ở Mẫu Sơn,Lộc Bình,Lạng Sơn. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2016, tr. 359 – 365.
30. Bùi Minh Hồng,Trần Đình Chiến,Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Huyền (2016). Một số đặc điểm hình thái và khả năng ăn rệp ngô của bọ cánh cộc Paederus fuscipes Curtis,1826 (Staphylinidae:Coleoptera). Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội 5/2016, tr. 354 – 358.
31. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thị Huyền (2016). Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái của mọt khuẩn đen Alphitobius diaperinus (Phanzer, 1797) và tìm hiểu sự gia tăng quần thể nuôi bằng thức ăn nhân tạo trong phòng thí nghiệm. Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, tập 32, số 2, (2016), tr.15-21
32. Pham Hong Thai, Bui Minh Hong, Jerome Constant (2016). The cicada genus Macrosemia Kato, 1925 (Hemiptera: Cicadidae) from Vietnam, with the description of a new species and key to species. Tạp chí Sinh học 2016, 38(3):316-323. DOI: 10.15625/0866-7160/v38n3.6632.
33. Bùi Minh Hồng, Nguyễn Thị Phương (2016). Một số đặc diểm sinh học và tập tính của bọ cánh cộc Paederus fuscipes Curtis, 1826) (Staphylinidae:Coleoptera). Tạp chí khoa học Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, tập , số 4, (2016)
34. Tran Thi Thanh Binh, Hoang Ngoc Khac, Nguyen Thi Ha, Vu Quang Manh (2016). Species composition and distribution of polychaete (Polychaeta) in mangrove eco-system, Da Loc Commune, Hau Loc District, Thanh Hoa Province, Journal of Science of Hanoi National University of Education, Natural Science, Vol. 61, N0.9 , pp. 132-139.
35. Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hoà, Lương mai Anh, Nguyễn Quảng Trường (2016). "Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc của loài Nhái bầu hoa cương Microhyla marmorata Bain & Nguyen, 2004 ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ". Tạp chí Sinh học 38(2): 154-161.
36. Vũ Quang Mạnh, 2016a: Tiếp cận triết học góp phần nâng cao chất lượng đào tạo môn học Sinh thái học nhân văn – Sinh triết.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội: Khoa học Giáo dục 61, 8A, Số Đặc biệt: 188-194.
37. Vũ Quang Mạnh, 2016b: Đề xuất về đổi mới quản lý giáo dục đại học ở Việt Nam.- Tạp chí Giáo dục 16, Số Đặc biệt 10/2016: 76-80.
38. Vũ Quang Mạnh, Nguyễn Thị Mến, Nguyễn Thị Huyền, 2016: Xây dựng cơ sở dữ liệu ve giáp (Acari: Oribatda) trên phần mềm Microsoft Access trong quản lý sưu tập mẫu bảo tàng của trung tâm Đa dạng sinh học trường Đại học Sư phạm Hà Nội.- Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nxb. Khoa học TN & CNQG, H., 88-95.
39. Nguyễn Huy Trí, Vũ Quang Mạnh, 2016: Cấu trúc quần xã ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất như yếu tố chỉ thị sinh học biến đổi khí mùa ở Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng.- Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 32(2): 78-84.
40. Vu Quang Manh, Dao Duy Trinh, Nguyen Hai Tien, Lai Thu Hien, Ha Tra My, Do Thi Duyen, 2016: Systematic and Zoogeographical characteristic of the oribatid mite fauna (Acari: Oribatida) of Vietnam.- Journal of Vietnamese Environment 8 (1-5): 179-189
41. Vu Quang Manh, Nguyen Thi Ha, Tran Le Truc Anh, Vu Duc Manh, Nguyen Thanh Hai and Ha Tra My, 2016: Ragworm (Nereidae: Tylorrhynchus sp.) in soil macrofauna community structure in the coastal area of northern Vietnam (Hai Duong province).- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội (Journal of Sciences: Chemical and Biological Science) 61(9): 123-131.
42. Tran Thi Thanh Binh, Hoang Ngoc Khac, Nguyen Thi Ha, Vu Quang Manh Species composition and distribution of polychaete (Polychaeta) in mangrove ecosystem, Da Loc commune, Hau Loc District, Thanh Hoa Province.- Tạp chí Khoa học ĐHSP Hà Nội (Journal of Sciences: Chemical and Biological Science) 61(9): 132-139.
43. Nguyen Huu Duc, Tran Duc Hau and Ha Thi Thanh Hai (2016). Fish species composition in the Red River and its tributaries in the Yen Bai Province, Vietnam. Journal of Science of HNUE, 60(9): 97-103.
Báo cáo khoa học
44. Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Đa dạng bộ mẫu và phương pháp quản lý dữ liệu các loài cá lưu giữ tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.119-126.
45. Phạm Văn Anh, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Từ Văn Hoàng, Sổng Bả Nênh, Giàng A Hừ, 2016. Các loài nhái bầu (Amphibia: Anura: Microhylidae) ở tỉnh Sơn La, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.37-42.
46. Trần Nam Hải, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân, 2016. Hiện trạng bộ sưu tập mẫu bướm tại Bảo tàng Sinh vật, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.269-273.
47. Hoàng Ngọc Hùng, Lý Ngọc Tú, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài chim trên dãy núi đá vôi khu vực Hồ - Kịt, xã Lũng Cao ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.365-372.
48. Đặng Gia Tùng, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Nghiên cứu nhân nuôi sinh sản phân loài Gà lôi vằn. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1314-1318.
49. Mai Đình Yên, Nguyễn Lân Hùng Sơn, 2016. Đổi mới nội dung giảng dạy Sinh thái học trong chương trình giáo dục trung học ở Việt Nam. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ Hai, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, tr.1379-1384.
50. Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng, 2016. Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc loài Nhái bầu vân Microhyla pulchra Hallowell, 1861 ở Khu Bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, Báo cáo khoa học Hội thảo quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát ở Việt Nam lần thứ ba (ISBN: 978-604-913-502-6), Nxb Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tr.160-168.
51. Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hoà, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng Trường (2016). "Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc của loài Chàng mẫu sơn Hylarana maosonensis Bourret, 1937 ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ." Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam,2: 189-196.
52. Lê Trung Dũng, Phạm Thăng Đạt, Lương Mai Anh, Nguyễn Hải Nam, Nguyễn Quảng Trường (2016). "Thành phần loài và đặc điểm phân bố các loài lưỡng cư và bò sát ở Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình." Hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam, lần thứ 3: 52-59.
53. Lê Nhật Anh và Nguyễn Vĩnh Thanh (2016), Nghiên cứu một số ảnh hưởng của điều kiện nuôi nhốt tới tập tính của loài Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys) trong mùa thu – đông tại Vườn thú Hà Nội, Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ hai, tr. 29-36.
54. Vũ Đình Thống, Đỗ Thuỳ Dung và Nguyễn Vĩnh Thanh (2016), Tổng quan tình hình nghiên cứu dơi ở Vườn quốc gia Cát Bà và nhận xét về một số ghi nhận trước đây, Kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc gia về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ hai, tr. 737-744.
55. Phùng Hữu Thỉnh, Trần Trung Thành, Chu Hoàng Nam, Trần Đức Hậu (2016). Phân bố của ấu trùng, cá con của một loài cá bống điếu thuộc giống Branchigobius ở cửa sông Tiên Yên, Miền Bắc Việt Nam. Hội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, tr. 640-645.
56. Nguyễn Hà My, Nguyễn Thị Thuỷ, Trần Đức Hậu (2016). Mô tả hình thái ấu trùng và cá con loài Gerres erythrourus (Bloch, 1791) thu được ở cửa sông Kalong, tỉnh Quảng Ninh. Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ hai về Nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, tr. 525-530.
57. Trần Thị Thanh Bình, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Mạnh Hà (2016). Đa dạng giun đất trong các sinh cảnh của khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa thuộc xã Mường Thải, Phù Yên, Sơn La, Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, trang 90-96.
58. Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Mạnh Hà, Trần Thị Thanh Bình (2016). Đa dạng giun đất ở xã Lục Dạ, Vườn quốc gia Pù Mát (Nghệ An) và xã Xuân Thái, Vườn quốc gia Bến En (Thanh Hóa) Kỷ yếu hội thảo về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, trang 689-696.
59. Lại Thu Hiền, Nguyễn Huy Trí, Hà Trà My, Phạm Thị Liên, Vũ Quang Mạnh, 2016: Bộ sưu tập mẫu các loài ve giáp (Acari: Oribatda) Việt Nam tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.- Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Nxb. Khoa học TN & CNQG, H., 437-445.
BỘ MÔN SINH LÝ NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
Bài báo quốc tế
60. Hung Phuc Nguyen, Peerapon Khaoian, Takahiro Furutani, Junya Nagano, Haruhisa Fukada, Toshiro Masumoto (2016). Effects of alcohol extract of defatted soybean meal on growth performance and digestive physiology of yellowtail Seriola quinqueradiata. Fisheries Science, DOI 10.1007/s12562-016-1049-x.
Bài báo trong nước
61. Đỗ Thị Như Trang, Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thanh Loan (2016). Quan điểm cá nhân về giáo dục sức khoẻ sinh sản và giải pháp nâng cao nhận thức về sức khoẻ sinh sản cho sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Tạp chí khoa học, Đại học Sư phạm Hà Nội 61(4): 137-142
62. Dương Thị Anh Đào, Đỗ Thị Như Trang, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Loan Thanh (2016). Thực trạng kiến thức, thái độ, hành vi về sức khoẻ sinh sản của sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình, Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 2 về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 137-143.
63. Dương Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lê Thị Tuyết (2016). Tình trạng dinh dưỡng của học sinh trường tiểu học Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương năm 2014, Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ 2 về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 144-149.
64. Vũ Thị Đức, Dương Thị Anh Đào, Vũ Ngọc Sơn, 2016. Kết quả khảo sát năng suất và chất lượng thịt gà H’Mông nuôi bảo tồn tại Sơn La. Tạp chí KHKT Viện Chăn nuôi.
65. Dương Thị Anh Đào (2016). Reproductive ability of Red Ear Jungle chickens (Gallus gallus spadiceus) raising in Cuc Phuong Nation park. Journal of Vietnam National University, Journal of Natural Sciences and Technology. Vol .32, No. 2:85-91. (in Vietnamese).
66. Nguyen Thi Hong Hanh, Bui Thi Nhung, Duong Thi Anh Dao, Le Thi Tuyet, Le Thi Hop, Tran Quang Binh and Vu Thi Minh Thu (2016). Association of apolipoprotein E polymorphism with plasma lipid disorders, independent of obesity-related traits in Vietnamese children. Lipids in Health and Disease 15, 176.
67. Vu van Tam, Nguyen Huu Nhan, Hoang Quy Tinh, Nguyen Phuc Hung (2016).The Impacts of Malnutrition Status and Relevant Factorson Preschool Children in Cao Ma Po Commune,Quan Ba Distrtct, Ha Giang Province. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 32, 368-375.
68. Vũ Văn Tâm, Đào Thị Trang, Hoàng Quý Tỉnh, Nguyễn Hữu Nhân, Nguyễn Phúc Hưng (2016). Sử dụng mô hình hồi quy logistic dự đoán tình trạng sâu răng của trẻ em trường mầm non Sao Mai, Thành Phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình.Tạp chí Y học Việt Nam, 446, 109-116.
69. Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Hương Dịu, Nguyễn Phúc Hưng, Trần Thị Thúy Hà (2016). Xác định tên loài trong sản phẩm thủy sản chế biến bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Thủy sản (chấp nhận đăng).
70. Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Hải (2016), Nghiên cứu mối liên quan giữa một số chỉ số chức năng thông khí phổi với tuổi và chiều cao của học sinh Mường từ 11- 17 tuổi tỉnh Phú Thọ, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng. NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, p.566.
71. Nguyễn Thị Bích Ngọc (2016), Nghiên cứu năng lực trí tuệ của học sinh trường THCS Phùng Chí Kiên thành phố Nam Định, Tạp chí Sinh lý học Việt Nam, Hội Sinh lý học Việt Nam, Tổng Hội Y học Việt Nam, Tập 20 No 2 tháng 11, p.131-136.
Báo cáo hội thảo
72. Le Ngoc Hoan, Nguyen Phuc Hung, Chu Dinh Toi, Rina Yu (2016). Isolation, culture, and differentiation of mouse skeletal muscle cells. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/05/2016
73. Nguyen Phuc Hung, Le Ngoc Hoan, Tran Thi Thu Thuy (2016). Extra-curricular Activities Improve Reproductive Health Knowledge of High School Students at Bao Thang High School, Lao Cai Province. Báo cáo Khoa học tại Hội nghị quốc gia lần thứ 2 về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Đà Nẵng, 20/05/2016
74. Nguyễn Thị Trung Thu, Trần Quang Bình (2016), “Sử dụng phương pháp allele specific PCR để xác định kiểu gen của đa hình E23K gen KCNJ11 trên quần thể người Việt Nam”, Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 2, tr. 753-761
75. Phạm Thu Trang, Nguyễn Thị Trung Thu, Phạm Trần Phương, Trần Quang Bình, Lê Ngọc Hoàn (2016), “Identifying Gly972Arg polymorphism in IRS1 gene in a Vietnamese population by using restriction fragment length polymorphism methor”, Báo cáo Khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam - Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 2, tr. 1279- 1284.
BỘ MÔN SINH LÝ THỰC VẬT ỨNG DỤNG
Bài báo quốc tế
76. Trần T.T.H, Nguyễn V.M and Cao P.B. (2016). “Amino acid composition and nutritional value of seed proteins in some sesame (Sesamum indicumL.) cultivars grown in Vietnam” Journal of Agricultural Technology , Vol.12(5): 939 – 946
Bài báo trong nước
77. Điêu Thị Mai Hoa, Lê Huy Hàm, Lê Hùng Lĩnh (2016)Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và đánh giá mức độ chịu mặn của giống lúa nhận gen chịu mặn Saltol ở giai đoạn nảy mầm và cây con, Tạp chí Sinh học, Tập 38 số 2, Tr. 214 – 219
78. Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thùy Vân, Lê Thị Thủy (2016). Ảnh hưởng của các dung dịch dinh dưỡng đến một số chỉ tiêu liên quan đến năng suất và phẩm chất cây rau rền đỏ (Amaranthus tricolor) trồng thủy canh, Tạp chí Khoa học-ĐHSPHN, 61(4), 79-85.
79. Lê Thị Thủy, Triệu Thị Hằng, Lê Văn Sơn (2016). Đánh giá khả năng ức chế của mannose tới quá trình tái sinh cây thuốc lá, ứng dụng xây dựng hệ thống chọn lọc mannose trên cây thuốc lá chuyển gen, Tạp chí Công nghệ Sinh học, Số 14(1), 131-138.
80. Lê Thị Thủy, Phạm Thị Vân, Nguyễn Văn Đoài, Lâm Đại Nhân, Lê Văn Sơn (2016). Đánh giá sự ổn định tính kháng virus của các dòng thuốc lá chuyển gen mang cấu trúc RNAi TMV và RNAi TCYS ở thế hệ T1, Tạp chí Sinh học, Số 38(2), 379-386.
81. Trần Khánh Vân, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Viết Hiệp, 2016. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA KIM LOẠI KẼM (Zn) ĐẾN MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÝ, HÓA SINH VÀ SỰ TÍCH LŨY Zn CỦA CÂY KÈO NÈO (Limnocharis flava), Kỉ yếu hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, ISBN: 978-604-62-5440-9, tr. 1336-1343
82. Trần Khánh Vân, Mai Thị Nhài , Nguyễn Viết Hiệp, 2016. NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM VI SINH VÀ PHÂN HỮU CƠ VI SINH ĐẾN MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÍ – HÓA SINH VÀ SỰ TÍCH LŨY KIM LOẠI CHÌ (Pb) CỦA CÂY ĐẬU BẮP(Abelmoschus esculentus L.). Kỉ yếu hội nghị khoa học quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam lần thứ 2, ISBN: 978-604-62-5440-9, tr.1319-1327
83. Trần Thị Thanh Huyền, Lê Thị Hồng Giang, Nguyễn Như Khanh (2016), “Sự biến động các chỉ tiêu sinh lý, sinh trưởng theo tuổi phát triển của quả chanh leo (Passiflora edulis Sims) trồng tại Nho Quan – Ninh Bình”, Tạp chíTạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 61, số 4, tr 100 - 108.
84. Cao Phi Bằng, Trần Thị Thanh Huyền (2016), “Xác định, phân loại và xây dựng bản đồ gen của họ dehydrin ở cây quýt (Citrus clementina)” Tạp chíTạp chí Khoa học trường ĐHSP Hà Nội, Tập 61, số 4, tr 116 – 121.
85. Vũ Văn Hiển, Nguyễn Thị Thu Trang, 2016. Ảnh hưởng của các loại phân kali đến năng suất và phẩm chất đậu tương ĐT 22 trồng trên đất phù sa sông Hồng.T/chí Khoa học, ĐHSP Hà Nội, Vol 61, No 4,pp 73- 78.
Báo cáo hội thảo
86. Điêu Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Thu Hà, Vương Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Thúy Hường (2016), Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng đèn LED đến đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và quang hợp của cây ba kích (Morinda offcinalis How.) in vitro.Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, tr. 984-989.
87. Điêu Thị Mai Hoa, Vương Thị Lan Hương (2016), So sánh một số chỉ tiêu sinh lý, sự tích lũy aminoacid proline và hoạt độ enzyme peroxidase của bốn giống cà chua sinh trưởng trong điều kiện mặn nhân tạo. Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, tr. 976-983.
BỘ MÔN THỰC VẬT HỌC
Bài báo quốc tế
88. Nguyen Thi Hong Hanh, Pham Hong Tinh, Mai Sy Tuan (2016). Allometry and Biomass accounting for mangroves Kandelia obovata Sheue, Liu & Young and Sonneratia caseolaris (L.) Engler planted in coastal zone of Red River Delta, Vietnam. International Journal of Development Research. ISSN: 2230-9926. Vol. 06, Issue, 05, pp. 7804-7808, http://www.journalijdr.com
Bài báo trong nước
89. Pham Hong Tinh, Mai Sy Tuan (2016). Quantifying the indices of Biodiversity and Distribution of woody true mangroves in Northern Coast of Vietnam. Vo; 38, No. 1. Biology (Tap chi Sinh hoc). Published by Vietnam Academy of Science and Technology. DOI: 10.15625/0866-7160/v38n1.7399.
90. Pham Hong Tinh, Nguyen Thi Hong Hanh, Mai Sy Tuan (2016). Relationship between climatic condition and mangrove forest structure on Northern coast of Vietnam. Journal of cience and Technology (Tạp chí Khoa học và Công nghệ): 54 (4) (2016) 443-451.
91. Mai Sy Tuan (2016). Building up poly-aquaculture systems in the mangrove forests in Ben Tre and Tra Vinh Provinces: A blue solution towards blue economy. Bài viết tham gia hội thảo quốc tế và xuất bản trên tạp chí; Tuyển tập nghiên cứu biển; Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Hải dương học. ISBN:978-604-913-511-8; Tập 22 (185-192)
Báo cáo hội thảo
92. Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung, 2016. Một số dẫn liệu liệu bổ sung khi nghiên cứu cấu tạo giải phẫu rễ một số loài cây ngập mặn ở Giao thuỷ, Nam định. Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội. ISBN 978-604-62-5440-9: 445-450
93. Nguyễn Thị Hồng Liên, Lưu Hồng Nhung, Nguyễn Hà Linh, BÙi Thu Hà, Nguyễn Văn Quyền 2016.ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái tới sinh trưởng của cây trang (K. obovata) trồng ở xã Giao lạc, Giao thuỷ, Nam định.Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội. ISBN 978-604-62-5440-9: 451-458.
94. Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên, Phạm Văn Khoản, 2016. ảnh hưởng của quai đê tới đặc điểm lý hoá học của đất tại vùng rừng ngập mặn ven biển Kim sơn, Ninh bình và ven biển Nghĩa hưng, Nam định.Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội. ISBN 978-604-62-5440-9: 487-494.
95. Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trần Anh Thư, 2016. Đa dạng thành phần loài và phân bố của thảm thực vật rừng ngập mặn ven biển huyện Kim sơn, tỉnh Ninh bình. Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội. ISBN 978-604-62-5440-9: 495-504
96. Phạm Văn Giáp, Nguyễn Thị Hồng Liên, Nguyễn Văn Quyền, 2016. Nghiên cứu thành phần loài dương xỉ (Pteridophyta) ở thị trấn Tam đảo, tỉnh Vĩnh phúc. Tuyển tập báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt nam 20/5/2016. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội. ISBN 978-604-62-5440-9: 226-233.
97. Nguyễn Văn Quyền, Trần Văn Ba, Bùi Thu Hà, Nguyễn Thị Hồng Liên, Trịnh Minh Nguyệt, Phạm Văn Giáp và Phạm Thị Thùy Linh (2016) Ảnh hưởng của đất trồng và chế độ tưới nước lên sự sinh trưởng và phát triển của hệ rễ và sự tái sinh chồi của cỏ vetiver. Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai, Đà Nẵng 20/5/2016. NXB ĐHQGHN, 2016, tr. 1184-1192
98. Bùi Thu Hà, La thị Mai Loan, Nguyễn Văn Quyền, Thiều Thị Huyền Trang, Hà Thị Dung, Doãn Hoàng Sơn, Trần Thị Thu Thủy, Trần Thùy Linh, Đa dạng sinh học, sinh thái của các loài thực vật có khả năng chữa bệnh huyết áp cao tại xã Hữu Liên, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn (2016) . Báo cáo khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai, Đà Nẵng 20/5/2016. NXB ĐHQGHN, tr. 234-241
99. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Phạm Hồng Tính và Mai Sỹ Tuấn (2016). Nghiên cứu định lượng cacbon tích luỹ trong đất và sự phát thải CO2 từ đất rừng ngập mặn trồng tại xã Nam Phú, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ II, Đà Nẵng, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 20/05/2016: 304-312
100. Phạm Hồng Tính, Nguyễn Thị Hồng Hạnh và Mai Sỹ Tuấn (2016). Mối quan hệ giữa đa dạng thành phần loài thực vật ngập mặn thực thụ thân gỗ với nhiệt độ, lượng mưa và tần suất ngập triều tại vùng ven biển miền Bắc, Việt Nam. Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ II, Đà Nẵng, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 20/05/2016: 810-817
BỘ MÔN HÓA SINH-TẾ BÀO
Bài báo quốc tế
101. Nguyen Quang Tuyen, Pham Thi Thu Ha, Le Thi Phuong Hoa and Dang Ngoc Quang, 2016, Cytotoxic polyacetylenes and 5-hydroxymethylfurfural from the rhizomes of Panax stipuleanatus. Der Pharma Chemica, 8 (1), 327-329,.
102. Nguyen Tuong-Van, Nguyen Chi-Mai, Le Thi Thanh, Le Quynh-Lien, Tran My-Linh, Dao Thi Sen, Tran, Thanh Thu, Angenon, Geert, Chu Hoang-Ha, 2016, A new expression vector for production of recombinant proteins in plant cells, Research Journal of BioTechnology, 11(2): 63-69.
Bài báo trong nước
Báo cáo hội thảo
103. Nguyen Thi My Huong, Hoang Thi Thu Ha, Nguyen Quang Tuyen, Le Thi Phuong Hoa.Biochemical composition and tyrosinase inhibitory, antibacterial and anticancer activity of Panax stipuleanatus roots. Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 2 về Nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, pp. 393-400, Đà Nẵng, 2016
104. Đào Thị Sen, Nguyễn Chi Mai, Phan Thị Hồng Thảo, Nguyễn Tường Vân, Chu Hoàng Hà, 2016, Tối ưu điều kiện nuôi cấy tế bào BY-2 trong hệ thống lên men 5L Bioflo110, Báo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1193-1201
BỘ MÔN LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC SINH HỌC
Bài báo trong nước
105. Dương Tiến Sỹ, Trương Thị Thanh Mai.Xây dựng rubric đánh giá kỹ năng dạy học của sinh viên sư phạm. Tạp chí giáo dục, số đặc biệt 129/2016, trang 129.
106. Lê Đình Trung, Phan Thị Thanh Hội (2016).Hình thành và phá triển các năng lực chuyên biệt môn sinh học cho học sinh ở trường THPT.Tạp chí Giáo dục số 378, trang 53-56, tháng 3/2016.
|
107. Phan Thị Thanh Hội, Nguyễn Trung Hiệu (2016).Thiết kế chuyên đề dạy học để tổ chức học sinh tự học phần Tiến hóa – Sinh học 12 THPT.Tạp chí Khoa học Đại học Sư phạm Hà Nội, Volume 61, số 1, tháng 5 năm 2016 (trang 50-61)
|
108. Phan Thị Thanh Hội, Đỗ Minh Phương, Kha Thị Hà (2016). Thiết kế các hoạt động học tập theo nhóm trong dạy học chương “Sinh trưởng và phát triển” (Sinh học 11). Tạp chí Giáo dục số 387, trang 30-33, Kì 1 tháng 8/2016.
|
109. Phan Thị Thanh Hội, Kiều Thu Giang (2016). Phát triển năng lực tự học cho học sinh trong dạy học chương “Cảm ứng” (Sinh học 11). Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, trang 184-189, Kì 1 tháng 7/2016.
|
110. Phạm Thị Hạnh, Phan Thị Thanh Hội (2016). Xây dựng một số chủ đề tích hợp trong dạy học Sinh học 11 trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục số 389, trang 54-58, Kì 1 tháng 9/2016.
|
111. Phan Thị Thanh Hội, Phạm Thị Nga (2016). Xây dựng các chủ đề tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu trong dạy học phần Sinh vật và môi trường (Sinh học 9). Tạp chí Giáo dục số đặc biệt, trang 175-180, Kì 1 tháng 7/2016.
|
Báo cáo hội thảo
112. Phan Thị Thanh Hội (2016).Hình thành và phát triển kĩ năng đánh giá trong dạy học ở trường phổ thông cho sinh viên sư phạm sinh học.Kỷ yếu Hội thảo quốc gia về Nghiên cứu và GD Sinh học, trang 1439-1444, tháng 5/2016.